Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de KT HKI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.8 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC

KIỂM TRA |CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1
Mơn Tốn lớp 12 - Năm học 2017-2018
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp: 12..................................

Gốc 1
4
2
Câu 1: Hàm số y x  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. ( 1;0);(1; )
B. (  1;0);(0;1)
C. ( ;  1);(0;1)

D. Đồng biến trên R

Câu 2:
Hàm số

y  1  x   x 2  4 

có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số

y 1  x  x2  4

.

A. Hình 1.


B. Hình 2

C. Hình 3.

D. Hình 4.

3
2
Câu 3. Hàm số y  x  3 x  9 x  4 nghich biến trên:

A. (  3;1)
Câu 4. Hàm số
A.  2 m  1

B. (  3; )
y 

C. (  ;1)

D.

  ;  3 ;  1;  

1 3
x  (m  1) x 2  (m  1) x  1
3
nghịch biến trên tập xác định của nó khi:
B. m   2
C.  2  m   1
D. m   1

f '  x  x 2017  2 x  1

Câu 5. Hàm số f(x) có đạo hàm
A. 2
B. 1

3

 x  2

C. 3

4

.Số điểm cực trị của hàm số là:
D. 4

3

Câu 6. Khoảng đồng biến của hàm số y  x  3 x  4 là:
  1;1
  ;  1 và  1;  C.  0; 2 
 0;1
A.
B.
D.
2 x
y
2 x  4 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 7: Cho hàm số

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng


1


B. Hàm số nghịch biến trên R\{-2}
C. Hàm số đồng biến trên R
D. hàm số đồng biến trên khoảng (
3
2
Câu 8. Hình sau là đồ thị của hàm số y ax  bx  cx  d

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.a<0 , b>0, c>0, d<0
C. a<0 , b>0, c<0, d<0

B. a<0 , b<0, c>0, d<0
D. a>0 , b>0, c>0, d<0
mx  2
1

y
 ;  
.
m  2 x nghịch biến trên khoảng  2
Câu 9. Tìm m để hàm số
 2  m 1
A.
B.  2 m 2


m2

C.

D. -2 < m <2
Câu 10. Tìm m để hàm số
dài lớn hơn 3.
A. m  0 hoặc m  6

y 2 x 3  3 m  1 x 2  6  m  2  x  3
B. m  (0;6)

nghịch biến trên khoảng có độ

C. m  6

D. m  0

1
y  x 3  mx 2  (m 2  m  1) x  1
3
Câu 11: Giá trị của m để hàm số
đạt cực đại tại x = 1.

A. m = 2

B. m = -1

C. m =1, m = 2


D. m = -1, m = - 2

1
y  x3  mx 2  x  m  1
3
Câu 12. Cho hàm số
. Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B
2
2
x  x 2
thỏa mãn A B
:
A. m 0
B. m 2
C. m 3
D. m 1
4
2
Câu 13. Đồ thị (C): y =- x +2 x có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác. Chu vi tam giác đó là:

A. 2 + 2 2
Câu 14. Cho
A. m  0

(C )
m

B.1 + 2
: f ( x) =x 4 +2mx 2 +m

B. m  0

C.3
. Tìm m để (Cm) có ba cực trị?
C. m 0

D.

2

D. m 0

y  x 3  3x 2  4 đối xứng nhau qua đường thẳng
Hai
điểm
cực
trị
của
đồ
thị
hàm
số
Câu 15.
A. x - 2y -3 = 0

B. y = x -1

C. 3x - 6 y -13 = 0

D. y = 2x -1


4
Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số y x  100 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
2
x  2x  2
y
1 x
Câu 17: Đồ thị hàm số:
có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y = ax + b thì a + b
=?

2


A. -4

B. 4
C. 2
D. – 2
3
2
Câu 18: Cho hàm số y x  3x  2 có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương
3
2
trình x  3 x  2 m có hai nghiệm khi:
A. m = 2 hoặc m = -2


B. m < -2
C. m > 2
2017
Câu19. Số điểm cực trị của hàm số y  x ( x 1) là:
A. 1
B. 0
C. 2

D. -2 < m < 2
D. 3

3
Câu 20: Đồ thị hàm số y x  3x có điểm cực đại là :
A. (-1 ; 2)
B. ( -1;0)
C. (1 ; -2)

f  x  x 3  8 x 2  16 x  9

Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
13
max f ( x)  .
max f ( x) 0.
1;
3
27
.  
B.  1; 3
A


C.

D. (1;0)
trên đoạn

max f ( x )  6.
 1; 3

 1;3 .
D.

max f ( x ) 5.
 1; 3

x2  x 1
f  x 
x  1 trên khoảng (1;+∞) là.
Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
.

min y 3.
 1;

B.

min y  1.

 1;


C.

min y 5.
 1;

D.

min y 
 1;

7
.
3

A
 
 0; 
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2 x  4sin x trên đoạn  2  .
min y  2.

.

min y 4 

 
 0; 2 



B.


 
 0; 2 



2.

min y 0.

min y 2 2.

C.

 
 0; 2 



D.

 
 0; 2 

A
2
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3  x  2 x  5 .

.


min y 5.

B.



min y 3.

C.



min y 3  5.


D.

min y 0.


A
Câu 25: Cho hàm số
như sau:
y

y  f  x

xác định và liên tục trên

  2; 2 , có đồ thị của hàm số


x
 2  1O 1

Biết rằng
A. x0 1

2

hàm số

y  f  x

đạt giá trị lớn nhất trên
B. x0  1

  2; 2

tại x0 . Tìm x0

C. x0  2
3

D. x0 2

y  f  x 


Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên ở hình bên dưới.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?


11
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3
11
x
3 và cực tiểu tại x 1
C. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3
2
Câu 27: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  4  x lần lượt là M và m, chọn
câu trả lời đúng.
A. M 2 2  1; m  1
B. M 3; m 1
C. M 2 2  1; m 1
D. M  2  1; m  1
1
y
3 x  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 28: Đồ thị hàm số

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

x2  2

x  1 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 29: Đồ thị hàm số
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận ngang?
y

A.

y

x 4  3x 2  7
2x  1
.

B.

y

2x  3
x 1 .

C.

y

D. 3.

3

x 1.

y

2

y

Câu 31: Viết phương trình tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. y 1 .
B. x 1 .
C. y 1 .

D.
x 3

3
1
x 2 .

x 2 1 .

D. y  1 .

Câu 32: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số
y  f ( x) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 4


C. 2
4

D. 1


Câu 33: Đường cong trong hình bên là đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?

Å
4
2
A. y  x  2 x  1

4
2
B. y  x  2 x 1

4
2
4
2
C. y x  3x  1
D. y x  2 x  1
3
2
Câu 34: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y 4 x  6 x 1 ?


y

y

3

1
1

1

x

O

1

-1

Å

x

O

A. Hình 1.

B. Hình 2.
y


y

1

2
x

O
1

x
O

1

C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 35: Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

2
1
x

O
1

5



3
2
A. y x  3 x  3 x  1 .
3
C. y  x  3x  1 .

3
2
B. y  x  3 x  1 .
3
2
D. y  x  3x  1 .

Câu 36: Cho hình chóp SABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho
2
5
k
1
SA '  SA; SB '  SB; SC ' 
SC
VSA ' B 'C '  VSABC
3
6
k 1
2
.Biết rằng
.Lựa chọn phương án đúng.
A. k = 9

B. k = 8
C. k = 7
D. k = 6
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, sao cho hai tam giác ADB và DBC có diện tích bằng
nhau. Lấy các điểm M, N, P, Q trên các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho SA = 2SM, SB= 3SN, SC =
V VS . ABCD ,V2 VS .MNPQ
4SP, SD = 5SQ. Gọi 1
Chọn phương án đúng.
A. V1 40V2
B. V1 20V2
C. V1 60V2
D. V1 120V2
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’,trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M,N sao cho AA’=
3A’M’; BB’ = 3B’N. Mặt phẳng (C’MN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần.Gọi V1 là thể tích
V1
của khối chóp C’.A’B’MN , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC’. Tỉ số V2 bằng:
V1 2
V1 3
V1 4
V1 1




A. V2 7
B. V2 7
C. V2 7
D. V2 7

Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều ba

điểm A, B, C.Cạnh bên AA’tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 0 Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’bằng bao nhiêu?
a3 3
A. 4

a3 3
B. 8

a3 3
a3 3
C. 12
D. 10
Câu 40: Cho phép vị tự tâm O biến A thành B sao cho OA 2OB . Khi đó tỉ số vị tự là:

1

A. 2
B. 2
C. -2
D. 2
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại A,
AB 3a, AC 4a, SA 4a . Thể tích khối chóp S.ABC là:
3
3
3
3
A. 8a
B. 6a
C. 2a
D. 9a

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với (ABC),tam giác ABC là tam giác vuông cân
0
tại A, AB = 2a, góc giữa (SBC) và đáy bằng 60 .Thể tích khối chóp S.ABC là:

2 6a 3
3
A.

3 6a 3
4
B.

16 2a 3
3
C.

125 2a 3
6
D.

Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và đáy
0
bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
2a 3
6

2 3a 3
a3 3
a3
9

A.
B.
C. 6
D. 12
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) vng góc với (ABCD),tam giác SAB là tam giác
vng cân tại S, ABCD là hình vng cạnh 2a.Thể tích khối chóp S.ABCD là:

4a 3
A. 3

32a 3
B. 3

a3
C. 6
6

9a 3
D. 2


0

Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3a, BAD 120 ,
cạnh bên AA ' 3a . Thể tích khối lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ là:

27 3a 3
2
A.


3
B. 2 3a .

3
C. a 3

3
D. 40 3a
Câu 46: Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 8a, AC 6a hình
chiếu của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của BC, AA ' 10a . Thể tích khối lăng trụ ABC.
A’B’C’ là:
3
3
3
3
A. 120 3a
B. 15 3a
C. 405 3a
D. 960 3a
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. M, N, P là các điểm trên các tia SA, SB, SC thỏa
1
1
SM  SA, SN  SB, SP 3SC
4
3
mãn:
. Tính thể tích của khối chóp S.NMP theo V?

V
V

V
V
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với (ABC),tam giác ABC là tam giác vng cân
tại A, AB a, SA 5a .Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp A. BCED là:
85a 3
22a 3
3a 3
19a 3
A. 1352
B. 289
C. 25
D. 200
Câu 49: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên (ABC)
trùng với tâm O của tam giác ABC. Biết A’O = a. Tính khoảng cách từ B’ đến (A’BC).
3a
3a
3a
3a
A.

13

B.

28


C. 4

D.

21

Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có khoảng cách từ tâm O của đáy đến (SCD) bằng a,

a là hằng số dương. Đặt AB  x . Tìm giá trị của x để thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị nhỏ
nhất?
A. x a 6 .

C. x 2a 6 .

B. x a 2 .

7

D. x a 3 .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×