Đề chính thức
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn: TỐN - Khối 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2.0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 6x – (3x + 8) = 16
b)
1
1
= 2
x +3 x − 9
Bài 2: (2.0 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số:
a) 2x + 3 < 6 – (3 – 4x)
x −1 x −1
≤
−1
b)
3
6
Bài 3: (2.0 điểm). Trong tam giác ABC, số đo góc A gấp 2 lần số đo
góc B và số đo góc A lớn hơn số đo góc C là 20 0. Tính số đo các
góc của tam giác ABC.
Bài 4: (4.0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 16cm,
BC = b = 12cm. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh AHB BCD.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) Tính diện tích tam giác AHB.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn: TỐN - Khối 8
Bài
1
2
3
4
Điểm
Điểm
từng phần toàn bài
a) - Giải đúng
0.75đ
- Kết luận đúng tập nghiệm: S = {8}
0.25đ
2.0đ
b) - Đặt ĐKXĐ: x ≠ ± 3 & Giải đúng
0.75đ
- Kết luận đúng tập nghiệm: S = {4}
0.25đ
a) - Giải đúng
0.5đ
- Kết luận nghiệm ( x > 0) & Biểu diễn nghiệm trên trục số đúng.
0.5đ
2.0đ
b) - Giải đúng
0.5đ
- Kết luận nghiệm ( x
-5) & Biểu diễn nghiệm trên trục số
0.5đ
đúng.
- Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp: x0 là số đo góc A (x > 0)
0.25đ
x
- Lập đúng phương trình: x+ + x −20=180
1.0đ
2
2.0đ
- Giải đúng phương trình
0.5đ
❑
❑
❑
- Trả lời: A =800 ; B =400 ; C =600
0.25đ
- Vẽ hình và ghi GT – KL đúng
0.25đ
1.0đ
a) - Chứng minh đúng: AHB BCD (g - g).
AH AB
=
b) - Từ AHB BCD ⇒
BC BD
0.5đ
BC . AB a .b
=
⇒ AH =
BD
BD
- Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có:
BD2 = AD2 + AB2 = a2 + b2 = 162 + 122 = 400
0.5đ
Suy ra: BD = √ 400 = 20
ab 16 . 12
4.0đ
=
=9,6 (cm)
- Tính được AH =
0.25đ
BD 20
AH 9,6
=
c) AHB BCD theo tỉ số k =
0.5đ
BC 12
Gọi S và S’ lần lượt là diện tích của tam giác BCD và AHB, ta
có:
0.5đ
1
1
a . b= . 16 .12=96 (cm2))
S=
2
2
2
S'
9,6
9,6 2
=k 2=
⇒ S’ =
.96 = 61,44 (cm2)
0.5đ
S
12
12
Nội dung
( )
( )