Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT HKI 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.12 KB, 4 trang )

ĐỀ CHÍNH
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 5 . . . .

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Năm học : 2017 - 2018
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút
(50 phút dành cho học sinh tiếp thu chậm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng

Câu 1: Biết 18% của một số là 2,7. Số đó là :
A. 0,25

B. 1,5

C. 0,15

D. 15

Câu 2 : Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số
tiền là:
A. 600000
B. 60000
C. 6000
Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 1,5 và 30 là:
A. 0,05%

B. 5%


D. 600

C. 0.5%

D. 50%

Câu 4: Số tự nhiên bé nhất có thể thay vào x để có biểu thức 35,20 + x > 39,13 là:
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 5: Chia 11,25 kg mứt vào hộp, mỗi hộp có 450g mứt thì thu được số hộp mức là:

A. 250

B. 205

C. 25

D. 2,5

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12,84 m = ...............m.................cm
b) 8,5 ha = ...............m2
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Chữ số 9 trong số thập phân 45,392 có giá trị là 90


.......

b) Số 0,5678 được viết thành tỉ số phần trăm là: 56,78%

.......

Câu 8: Đặt tính rồi tính
a) 67,28 + 47,067

b) 98 – 34,86

......................................

.............................................

......................................

..............................................

......................................

..............................................

......................................

.............................................


c) 27,6 x 0,89


d) 27,323 : 8,9

......................................

.............................................

......................................

..............................................

......................................

..............................................

......................................

.............................................

Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 15,43 x 3,8 + 3,8 x 4,57
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 10: Trong một miếng đất hình vng có cạnh 60m, diện tích làm nhà và sân
chiếm 25% diện tích miếng đất. Phần đất còn lại để trồng hoa màu.
a) Tính diện tích miếng đất hình vng đó?
b) Tính diện tích phần đất trồng hoa màu
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….........................................


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CuỐI KÌ 1, năm học: 2017 – 2018
Mơn: Tốn – lớp 5
Câu 1: (0,5 điểm) D
Câu 2: (0,5 điểm) B
Câu 3: (0,5 điểm) B
Câu 4: (0,5điểm) B
Câu 5: (1 điểm) C
Câu 6: Mỗi ý 0,5 điểm
a) 12,84 m = 12 m 84 cm
b) 8,5 ha

= 85 000m2

Câu 7: Mỗi ý 0,5 điểm
a) S
b) Đ
Câu 8: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính Mỗi ý 0,5 điểm
a) 114,347


b) 63,14

c) 24,564

d) 3,07

Câu 9: (1, 0 điểm)
15,43 x 3,8 + 3,8 x 4,57
= 3,8 x ( 15,43 + 4,57)
= 3,8 x 20 = 76
Câu 10: (2, 0 điểm)
Bài giải:
a) Diện tích miếng đất hình vng là:
60 x 60 = 3600 ( m2)
b) Diện tích phần đất làm nhà và sân
3600x 25 : 100= 900 (m2)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Diện tích phần đất trồng hoa màu là:

(0,25đ)

3600- 900 = 2700 ( m2)

(0,25đ)


Đáp số: a) 3600 m2
b) 2700 m2

(0,25đ)
(0,25đ)

* Tổng các điểm từng phần là điểm tồn bài, được làm trịn theo ngun tắc 0,5 thành 1./.


Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 5
Mạch kiến
thức, kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TL

TN


TL

TN

TL

TN

1

2

1

2

1

1

7

3,4

9

1,2

8


5

1

1

1

2

1

TL

Số học: Biết đọc,
viết, so sánh các
số thập phân, hỗn
số; viết và chuyển
đổi được các số
đo đại lượng dưới
dạng số thập
phân; một số dạng
bài toán về “quan
hệ tỉ lệ”

Số câu

Số
điểm


1

tên, kí hiệu,các
mỗi quan hệ giữa
các đơn vị đo đọ
dài, diện tích,
khối lượng dưới
dạng thập phân.

Số câu

1

Câu số

6

Số
điểm

1

Yếu tố hình học:
Tính được diện
tích hình vng,
hình chữ nhật.
Giải được các bài
tốn liên quan đến
diện tích.


Số câu

1

Câu số

10

Số
điểm

2

Tổng

Tổng
TN

TL

5

3

3

4

Câu số


1

1
1

2

Số câu

2

2

1

2

1

1

1

5

5

Số
điểm


2

1

1

1

2

1

2

3

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×