Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KT HKI 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.1 KB, 7 trang )

ĐỀ CHÍNH
Trường TH Đại lãnh 2
Lớp 4:………………….
Họ và tên:………………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Mơn: Tiếng việt ( đọc)
Ngày kiểm tra:……………….
Thời gian:40 phút (50 phút đối với học sinh tiếp thu chậm)

I. Đọc thầm và làm bài tập (7 điểm)
- Đọc thầm bài “Trung thu độc lập” SGK/TV4 – Tập 1. Trang 66.
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào?
A. Vào thời điểm anh đang ăn cơm.
B. Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong đêm trăng trung thu độc lập đầu tiên.
C. Vào thời điểm anh đang ngủ.
D. Vào thời điểm anh tập thể dục
Câu 2: Những câu nào dưới đây cho thấy vẻ đẹp của đêm trăng trung thu độc lập ?
A.Trăng trung thu có anh chiến sĩ đứng gác.
B. Đêm trăng trung thu, trẻ em trên khắp đất nước cùng rước đèn, phá cỗ.
C.Trăng ngàn và gió núi bao la; trăng soi sáng xuống nước Việt Nam độc lập yêu quý;
trăng vằng vặc chiếu khắp thành phố, làng mạc, núi rừng…
D. Ánh trăng mờ và trời nhiều mây.
Câu 3: Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao?
A. Dưới ánh trăng, dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện; giữa biển rộng,
cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn; ống khói nhà máy chi chít,…
B. Dưới ánh trăng, đất nước khơng có sự thay đổi.
C. Dưới ánh trăng, đất nước có gió núi bao la.


D. Dưới ánh trăng, có những ngơi nhà nhỏ.
Câu 4: Bài :Trung thu độc lập là của tác giả nào?
A.Thép Mới

B. Đỗ Xuân Lan

C. Nguyễn Văn Thắng

D. Vũ Cao

Câu 5: Đêm nay anh chiến sĩ đứng gác ở đâu?
……………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Anh chiến sĩ nhìn trăng và làm gì?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Các động từ trong câu: “Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai …” là:


A. anh, nhìn

B. nhìn, nghĩ

C. nghĩ, ngày

D. nghĩ , tới

Câu 8: Danh từ riêng trong câu: “Trăng đêm nay soi sáng xuống nước Việt Nam
độc lập yêu quý của các em.” là:
A. đêm nay


B. Việt Nam

C. độc lập

D. yêu quý

Câu 9: Từ nước trong câu “Trăng đêm nay soi sáng xuống nước Việt Nam độc
lập yêu quý của các em.” là:
A. Danh từ chung

B. Danh từ riêng

C. Không phải là danh từ

D. Không phải danh từ riêng

Câu 10: Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm dưới đây:
a/ Trước giờ học chúng em thường truy bài.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b/Bọn trẻ xóm em hay thả diều ngoài chân đê.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Câu hỏi sau được dùng làm gì?
Chị tơi cười:’’ Em vẽ thế này mà bảo là con ngựa à?”
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

II/Đọc thành tiếng:



-Giáo viên cho học sinh bốc thăm, sau đó các em sẽ đọc thành tiếng ( mỗi học sinh
đọc một đoạn hoặc cả bài) và trả lời các câu hỏi giáo viên chọn theo nội dung được
quy định sau :

1/ Bài: Đôi giày ba ta màu xanh TV1/trang 81
2/ Bài: Ông trạng thả diều TV1/trang 104
3/Bài: Cánh diều tuổi thơ TV1/trang 146

ĐỀ CHÍNH
Trường TH Đại lãnh 2
Lớp 4:………………….
Họ và tên:………………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Mơn: Tiếng việt ( viết)


Ngày kiểm tra:……………….
Thời gian:40 phút (50 phút đối với học sinh tiếp thu chậm)

1. Chính tả: Nghe - viết:
Bài viết: Chiếc áo búp bê (SGK/TV4 – Tập 1) .
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
2/ Tập làm văn;
Đề: Em hãy tả một cặp sách mà em yêu thích.

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 4 HKI
NĂM HỌC 2017 – 2018
I. Tiếng việt (đọc)


1. Đọc thành tiếng: (3điểm): HS đọc trôi chảy, diễn cảm và TLCH ở SGK
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( 7 điểm )HS chọn đúng và trả lời đúng mỗi
câu đạt:
Câu 1: B; 0,5 đ
Câu 2: C; 0,5 đ
Câu 3: A; 0,5 đ
Câu 4: A; 0,5 đ
Câu 5: 1đ/
Đêm nay anh chiến sĩ đứng gác ở trại.
Câu 6: 1 đ/
Anh chiến sĩ nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai.
Câu 7: B 0.5đ
Câu 8: B 0.5đ
Câu 9 A :0,5 đ

Câu 10: 0.5 đ/ Trước giờ học chúng em thường làm gì?
0.5đ/ Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu?
Câu 11: 0.5/
Thể hiện chê
II. Tiếng việt (viết)
1. Chính tả (2 điểm):
+ Bài viết trình bày sạch đẹp,chữ viết rõ ràng,viết đúng kiểu chữ,cỡ chữ: 1
điểm
+ Viết đúng chính tả ( không quá 5 lỗi): 1 điểm
2. Tập làm văn (8 điểm):
+ Bài viết trình bày theo đúng thể thức của văn tả đồ vật, có giới thiệu đồ vật
định tả. 1/ Mở bài: 1 điểm
2/Thân bài: 4 điểm
- Nội dung:1,5 điểm
- Kĩ năng:1,5 điểm
- Cảm xúc: 1 điểm
3/ Kết bài: 1 điểm
4/ Chữ viết, chính tả; 0,5 điểm
5/Dùng từ đặt câu: 0,5 điểm
6/ Sáng tạo : 1 điểm
(Ngoài ra, tuỳ theo cách trình bày, diễn đạt ý của học sinh mà giáo viên đánh giá bài
viết của học sinh một cách hợp lí.)
* Tổng các điểm từng phần là điểm tồn bài, được làm trịn theo ngun tắc 0,5
thành 1./.
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối kì 1 lớp 4
TT

Chủ đề

Chủ đề


Mức 1
TN TL

Mức 2
TN
TL

Mức 3
TN TL

Mức 4
TN
TL

Tổng


1

2

Đọc
Số câu
hiểu
Câu số
văn
Số điểm
bản
Kiến

Số câu
thức
Câu số
tiếng
Số điểm
Việt
Tổng số câu

2
1,4

2
2.3

2
5.6

1

1

2

1
7

1
8

1

9

2
10.11

0.5

0.5

0.5

1.5

3

3

1

2

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×