Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI TIENG VIET 1 CUOI KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.46 KB, 7 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Tiếng Việt - Lớp 1- Bài kiểm tra đọc.
(Thời gian làm bài: 35 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….……...................Lớp: 1A
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh.
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên
………….........................................................................................
….................................................................................................…
…....................................................................................................

• Đọc thành tiếng( Đã thực hiện trong các tiết ôn tập):
GV cho HS bốc thăm đọc và trả lời một số câu hỏi các bài tập đọc trong
sách giáo khoa TV1-CGD tập 2.
• Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:

HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất.
Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
* Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời
đúng của các câu sau:
Câu 1: Nhà ai có nhiều hoa?
A. Nhà bạn Mai có nhiều hoa
B .Nhà bác Khải có nhiều hoa.
C. Nhà bác Khải khơng có hoa.
D. Nhà bác Khải có hoa nhài.
Câu 2: Nhà bác Khải có những lồi hoa nào?
A. Nhà bác Khải có hoa cúc
B. Nhà bác Khải có hoa mai.




C. Nhà bác Khải có vài trăm thứ hoa.
D. Nhà bác Khải có hoa đại.
Câu 3: Bạn Mai thích nhất lồi hoa gì?
A. Hoa mai.
B. Hoa nhài.
C. Hoa cúc.
D. Hoa mai vàng.
Câu 4: Tìm từ trong bài điền vào chỗ trống?
Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài , hoa mai, nhất
là ...............................................................................................................................
Câu 5: Viết tên 3 loài hoa mà em biết.


BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Tiếng Việt - Lớp 1- Bài kiểm viết
(Thời gian làm bài: 35 phút)
Họ và tên học sinh:……………………………………...........................Lớp: 1 D
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
………….........................................................................................
….................................................................................................…
…..........................................................................................................

1. Chính tả (nghe viết): Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Bé làm toán” (trang 115
sách Thiết kế Tiếng Việt 1-CGD- tập 2).



II. Bài tập
1. Ðiền vào chỗ chấm d hay gi:
hạ......... á
da........ẻ
giả..........a
ngả ........á
2. Điền vào chỗ trống ng hay ngh


Ngộ .......ĩnh
nghé .......ọ
………i ngờ
bắp …….ô
3. Điền vào chỗ trống ang hay ac
Ngụy tr……….
L……. đà
4. Viết tiếng có vần:
- Vần oanh:…………………………………………….
- Vần oach:……………………………………………
5. Viết 1 cặp tiếng có cả vần inh và vần ich


THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2
• Bài kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra ðọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói( kiểm tra từng
cá nhân) (7 ðiểm)
- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm.
-Đọc đúng: 2 điểm.
-Tốc độ đảm bảo 40-50 tiếng/phút: 2 điểm

-Ngắt nghỉ đúng dấu câu: 1 diểm
- Nghe hiểu câu hỏi: 0,5 điểm.
- Nói thành câu trả lời: 0,5 điểm.
2. Kiểm tra đọc hiểu ( bài kiểm tra viết cho tất cả học sinh): 3 điểm
- Câu 1: HS khoanh đúng vào đáp án B cho 0,5 điểm.
- Câu 2: HS khoanh đúng vào đáp án C cho 0,5 điểm.
- Câu 3: HS khoanh đúng vào đáp án D cho 0,5 điểm
- Câu 4: HS điền được hoa mai vàng cho 0,5 điểm.
- Câu 5: HS viết được tên 3 loài hoa cho 1 điểm.
B : Kiểm tra viết (10 điểm)
• Chính tả (7 điểm)
GV đọc cho HS viết:
Bé làm tốn
Cơ giáo ra đề tốn. Bé hí hốy kẻ sơ đồ, lẩm nhẩm tính. Bé chăm chỉ
ghê.
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
• Bài tập
1/Điền đúng mỗi âm cho 0,1 điểm, đúng cả cho 0,5 điểm
2/ Điền đúng mỗi âm cho 0,1 điểm, đúng cả cho 0,5 điểm
3/Điền đúng mỗi âm cho 0,25 điểm, đúng cả cho 0,5 điểm
4/HS viết đúng mỗi tiếng theo yêu cầu cho 0,25 điểm, đúng cả cho 0,5 điểm
5/ HS viết được cặp tiếng theo yêu cầu cho 1 điểm.
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 D


TT

Chủ đề

1


2

Tổng
số câu

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Đọc
Số câu 2
hiểu
văn bản
Câu số 1, 2

2

1

0

5


3, 4

5

Kiến
thức
Tiếng
Việt

2

1

0

5

3, 4

5

4

2

0

10

Số câu


2

Câu số 1, 2
4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×