Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hh8t42t24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.81 KB, 2 trang )

Tuần: 23
Tiết: 42

Ngày soạn: 27 / 01 / 2018
Ngày dạy: 31 / 01 / 2018

§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
2. Kỹ năng: - Hiểu được các bước chứng minh định lý của bài
3. Thái độ: - Rèn kĩ năng vẽ hình cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, một sơ hình ảnh đồng dạng
- HS: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2:… .…………………………………………..
8A3:………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
GV Cho  ABC và 
A’B’C’ như hình vẽ.
GV Nhìn vào hình vẽ
HS chỉ ra các cặp góc


hãy viết các cặp góc bằng đã được kí hiệu bằng nhau.
nhau.
GV Tính các tỉ số và so
A 'B' 2 1
 
sánh
AB 4 2
A ' B ' B'C ' C ' A '
;
;
AB BC CA .

B 'C ' 3 1
 
BC 6 2
C ' A ' 2,5 1


CA
5
2

 ABC gọi là đồng dạng với  A’B’C’
Từ đây, GV giới thiệu
HS chú ý theo dõi và nếu
cho HS hiểu như thế nào là nhắc lại định nghĩa.
 A
 '; B
 B
 ';C

 C
'
A
hai tam giác đồng dạng.

GV cho HS trả lời bài
tập ?2 để đi đến tính chất.

HS làm bài tập ?2.

A ' B ' B'C ' C ' A '


AB
BC
CA
Kí hiệu:  A’B’C’  ABC
A ' B' B'C ' C ' A '


k
AB
BC
CA
gọi là tỉ

số đồng dạng. Tỉ số đồng dạng của hai
k

GV chốt ý cho HS

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HS chú ý theo dõi
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1
2.

tam giác trên là
b) Tính chất: (SGK)

GHI BẢNG


Hoạt động 2: (20’)
2. Định lý:
GV vẽ hình và giới
HS chú ý theo dõi và Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của
thiệu định lý.
tam giác và song song với cạnh cịn lại
vẽ hình vào vở.
GV hướng dẫn HS ghi
thì nó tạo thành một tam giác mới đồng
HS ghi GT, KL.
giả thiết và kết luận.
dạng với tam giác đã cho.
 AMN và  ABC có
 M
 ; C N


B
1
1
1
1
các cặp góc nào bằng nhau?
BAC
là góc chung
Vì sao?
Vì MN//BC
MN//BC theo hệ quả
AM AN MN
của định lý Talét ta suy ra


AB AC BC
được điều gì?
Chứng minh:
Từ (1) và (2) ta đủ kết
 AMN  ABC
Xét  ABCvà  AMN ta có:
luận  AMN  ABC chưa?
Trong trường hợp
đường thẳng a cắt phần kéo
dài hai cạnh của tam giác thì
định lý này có đúng hay
không?
GV giới thiệu phần chú
ý như trong SGK.


 M
 ; C N

B
1
1
1
1 (hai góc đồng vị bằng

nhau vì MN//BC); BAC là góc chung.

HS suy nghĩ trả lời

HS chú ý theo dõi.

(1)
Mặt khác theo hệ quả của định lý Talét,
AM AN MN


MN//BC nên AB AC BC

(2)

Từ (1) và (2) ta suy ra:
 AMN  ABC
Chú ý: (SGK)

4. Cũng Cố: (7’)
- GV cho HS nhắc lại định nghĩa và định lý vừa học.

- Cho HS thảo luận bài tập 24.
5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập26, 27.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×