Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kiem tra 1 tiet chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.04 KB, 7 trang )

Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương II đại số 10
Cấp độ
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao
Cộng

Chủ đề

Hàm số

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL


Tìm tập
xác định
của hàm số

Tìm tập xác
định của
hàm số, Xác
định hàm số
chẵn,lẻ

Số câu

1

3

4

Số điểm

0,45

1,05

1,5

Tỉ lệ %

30%


70%

15%

Xác định
chiều biến
thiên của
hàm số, XĐ
điểm thuộc
đồ thị

Hàm số
bậc nhất

Số câu

3

3

Số điểm

1,05đ

1,05đ

Tỉ lệ %

100%


10,5%

Hàm số
.bậc hai

Nhận biết
được đỉnh,
trục đối
xứng, chiều
biến thiên

vẽ đồ thi
hàm số
bậc hai

Số câu

4

1

1

Số điểm

1,4

2

0,35


Tỉ lệ %

19%

27%

Tổng

Xác
Xác
định
định
được
được
hàm số hàm
bậc hai. số bậc
hai

5%

Xác
định
được
hàm số
bậc hai

Tìm
m xđ
giao

điểm
của
hai đồ
thị

1

2

1

10

2

0,7

1

7,45đ

27%

9%

13%

74,5%

5 câu


7 câu

5 câu

17câu

1,85đ

4,1 đ

4,05đ

1,5%

41%

40,5%

10,0đ
100%


SỞ GD&ĐT TẠO PHÚ THỌ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
TRƯỜNG THPT QUẾ LÂM
MÔN: ĐẠI SỐ 10
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút

Họ và tên:…………………………………Lớp:……….
Điểm:
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
A B C D
1.
A B C D
2.
A B C D
3.
A B C D
4.
A B C D
5.

6.
7.
8.
9.
10.

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


11.
12.
13.
14.

I.Phần trắc nghiệm(5 điểm):
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 5x2 – x +9 là:
A. D = 
B. D =  \  1
C. D = (1; +  )

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

D. D = (-  ; 1)

x 2
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = x  3 x  4 là:
2

C. D =  \  1
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = x  2  3  x là:
A. D = [2;1]
B. D = [-2;3]
C. D = [2; 3]
Câu 4. Cho hàm số y = -3x + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. D =  \{1; -4}

B. D = 

A. Hàm số đồng biến trên R


D. D =  \{-4}
D. D = [2;  )

2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 ;  )

2
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -  ; 3 ) D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 5. Cho hàm số y = 5x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d). Điểm nào sau đây thuộc (d)?
A. M(1; 4)
B. N(0; 4)
C. P(2; 10)
D. Q(-1; 1)
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (1- 2m)x +3m đồng biến trên R:
1
1
1
A. m = 2
B. m > 2
C. m = 2
D. m < 2
4
Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y = x2
B. y = x3 + x
C. y = x + 3
D.
y = 2x2 – 1
3

Câu 8. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
y
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
2

y =- x2 + 3x - 1.
A.
B. y =- 2x + 3x - 1.
1
x
2
y
=
2
x
3
x
+
1.
y = x2 - 3x +1.
O
C.
D.
2
Câu 9. Cho hàm số y = x + x – 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (- 2 ;  ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;  )



1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -  ; 2) D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 2 ;  )
Câu 10. Parabol y = x2 + 4x – 5 có đỉnh là:
A. I(-2; 3)
B. I(-2;-5)
C. I(-2; -9)
D. I(4; -9)
2
Câu 11. Parabol y = x + 2x – 5 có trục đối xứng là đường thẳng:
A. x = -5
B. x = 2
C. y = -1
D. x = -1
2
Câu 12. Parabol (P) có phương trình y = - x + 3x – 2.Câu nào sau đây sai:
A. (P) đi qua điểm M(0; -2)
B. (P) cắt trục hoành tại A(1; 0) và B(2; 0)
3
C. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng (d): x = 2
 3 1
 ; 
D. Tâm đối xứng của (P) là điểm I  2 4 
Câu 13. Parabol (P) đi qua điểm M(-3; 0) và có đỉnh S(-1; -4) có phương trình:
A. y = x2 – x – 1
B. y = 4x2 – x – 3
C. y = -4x2 – x – 1
D. y = x2 +2x – 3
Câu 14. Để parabol (P): y = x2 – 3x + m cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt thì
9
9

9
9
A. m = 4
B. m > 4
C. m < 4
D. m  4
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 – 3x + 2
Câu 2. (3 điểm)
a) Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + 5, biết rằng đồ thị của nó là parabol (P) đi
qua hai điểm A(1; 3) và B( 2; -1) .
b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m và parabol (P) có một điểm chung duy nhất.
Tìm toạ độ điểm chung đó.
--------Hết-------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................



SỞ GD&ĐT TẠO PHÚ THỌ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
TRƯỜNG THPT QUẾ LÂM
MÔN: ĐẠI SỐ 10
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………Lớp:……….
Điểm:
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
A B C D
1.
A B C D
2.
A B C D
3.
A B C D
4.
A B C D
5.

6.
7.
8.
9.
10.

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

11.
12.
13.
14.

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

I.Phần trắc nghiệm(5 điểm):
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 2x2 –4 x +1 là:
A. D =  \  2
B. D = (-  ; 1)
C. D = (1; +  )
x2
2
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = x  4 x  5 là:
A. D =  \  1
B. D =  \{1; -5}
C. D = 

D. D = 

D. D =  \{-5}


Câu 3. Tập xác định của hàm số y = 2  x  x  3 là:
A. D = [-3;2]
B. D = [-2;3]
C. D = [-3;  )
D. D = [2; 3]
Câu 4. Cho hàm số y = 2x - 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;  )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -  ;2)
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 5. Cho hàm số y = -7x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d). Điểm nào sau đây thuộc (d)?
A. M(1; 5)
B. N(0; -2)
C. P(2; -12)
D. Q(-1; 7)
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (1- 2m)x +3m nghịch biến trên R:
1
1
1
A. m = 2
B. m > 2
C. m = 2
D. m < 2
Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y = x2 +x
B. y = x3 + x
C. y = x + 3
D. y = 2x2 – 1
Câu 8. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

y
y = - x2 + 2x - 1.
y = - x2 + 2x.

A.
B.
x
2
y = x2 - 2x.
O
C.
D. y = x - 2x +1.
Câu 9. Cho hàm số y = -x2 - x + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (- 2 ;  ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;  )


1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -  ; 2) D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 2 ;  )
Câu 10. Parabol y = -3x2 + 4x –1 có đỉnh là:
 2 1
 ; 
A. I(1; 3)
B. I(3; 1)
C. I  3 3 
D. I(4; 3)
2
Câu 11. Parabol y = x - 2x – 5 có trục đối xứng là đường thẳng:
A. x = 1
B. x = -5

C. y = -1
D. x = -1
2
Câu 12. Parabol (P) có phương trình y = - x + 3x + 4. Câu nào sau đây sai:
A. (P) đi qua điểm M(0; 4)
B. (P) cắt trục hoành tại A(-1; 0) và B(4; 0)
3
C. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng (d): x = 2
 3 1
 ; 
D. Tâm đối xứng của (P) là điểm I  2 4 
Câu 13. Parabol (P) đi qua điểm M(-1; 0) và có đỉnh S(1; -4) có phương trình:
A. y = x2 – 2x – 3
B. y = x2 – x – 3
C. y = -4x2 – x – 1
D. y = x2 +2x – 3
Câu 14. Để parabol (P): y = x2 – 3x + 2m cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt thì
9
9
9
9
A. m = 8
B. m > 8
C. m  8
D. m < 8
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 – 3x - 4
Câu 2. (3 điểm)
a) Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx - 7, biết rằng đồ thị của nó là parabol (P) đi qua
hai điểm A(1; -4) và B( 3; 8) .

b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m và parabol (P) có một điểm chung duy nhất.
Tìm toạ độ điểm chung đó.
------Hết----Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Đáp án đề kiểm tra 1 tiết chương II đại số 10
Đề: Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 5x2 – x +9
I.Phần trắc nghiệm(5 điểm):
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.A A

A
C
D
B
D
B
C

9
A

10
C

11
D

12
D

13
D

14
C

II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 – 3x + 2
HS lập được bảng biến thiên (1đ)
Hs vẽ đồ thị hàm số đúng (1đ)

Câu 2. (3 điểm)
a) Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + 5, biết rằng đồ thị của nó là parabol (P) đi
qua hai điểm A(1; 3) và B( 2; -1) .
HS xác định được hàm số bâc hai : y = -x2 - x + 5 (2đ)
b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m và parabol (P) có một điểm chung duy nhất.
Tìm toạ độ điểm chung đó.
HS xác dịnh được m = 6 (0,5đ).
Tìm điểm M(-1; 5) (0,5đ)
Đề: Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 2x2 –4 x +1
I.Phần trắc nghiệm(5 điểm):

Câu 1
Đ.A D

2
B

3
A

4
A

5
C

6
B

7

D

8
B

9
D

10
C

11
A

12
D

13
A

14
D

II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 – 3x - 4
HS lập được bảng biến thiên (1đ)
Hs vẽ đồ thị hàm số đúng (1đ)
Câu 2. (3 điểm)
a) Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx - 7, biết rằng đồ thị của nó là parabol (P) đi qua
hai điểm A(1; -4) và B( 3; 8) .

HS xác định được hàm số bâc hai : y = x2 +2 x -7 (2đ)
b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m và parabol (P) có một điểm chung duy nhất.
Tìm toạ độ điểm chung đó.
29
HS xác dịnh được m = - 4 (0,5đ).
 1  31
Tìm điểm M( 2 ; 4 )
0,5đ).

Quế Lâm, ngày 20 tháng 10 năm 2018


Duyệt của ban CM
Trần Huy Hoàn

Duyệt của TTCM

Người ra đề

Trần Thị Thuỷ

Đỗ Thị Thuý
Trần Đình Khiêm
Trần Thị Thuỷ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×