Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH8T40 TUAN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.75 KB, 2 trang )

Tuần: 22
Tiết: 40

Ngày soạn: 23 / 01 / 2018
Ngày dạy: 27 / 01 / 2018

§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý về tính chất đường phân giác của tam giác.
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để giải một số bài tập như tính độ dài đoạn thẳng và chứng
minh hình học
3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh vấn đề, tính chính xác, tính thực tiễn của toán học.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, compa
- HS: SGK, thước thẳng, compa
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………
8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
0

2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Vẽ ABC có AB = 3cm; AC = 6cm; A 100 . Dựng AD là tia

AB
DB
phân giác của góc A. Đo các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số AC và DC .

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
1. Định lý:(sgk)
Từ việc kiểm tra bài cũ,
HS chú ý theo dõi và
  DB  AB
A
GV giới thiệu định lý và vào vẽ hình vào vở.
DC AC
AD là tia phân giác của
bài mới.
Qua B kẻ đường
thẳng //AC cắt AD tại E, so




sánh A1 và A 2 ; A1 và E1 . Vì
sao?
Suy ra được điều gì từ
hai kết luận ở trên?
ABE là tam giác gì?
Suy ra điều gì?
Áp dụng định lý Talét
cho DAC ta có tỉ lệ thức nào?
Từ (1) và (2) ta suy ra
được điều gì?

GV chốt ý , nhận xét

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

 A

A
1
2 (gt)
 E

A
1
1 (SLT)

Chứng minh:
Qua B kẻ đường thẳng //AC cắt AD tại E

 E

A
2
1



Do đó: A 2 E1 hay ABE cân tại B
 AB EB
(1)
Áp dụng định lý Talét cho DAC ta có:

ABE cân tại B

AB = EB
DB EB

DC AC
DB AB

DC AC





Ta có: A1 A 2 (gt) và A1 E1 (SLT)

DB EB

DC AC

(2)

DB AB

Từ (1) và (2) ta suy ra: DC AC

HS chú ý theo dõi
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG



Hoạt động 2: (5’)
2. Chú ý:
GV giới thiệu cho HS
HS chú ý theo dõi và Định lý trên vẫn đúng đối với tia phân
biết định lý này vẫn đúng đối nhìn hình vẽ trong SGK.
giác của góc ngồi của tam giác.
với tia phân giác của góc
DB AB
ngồi của tam giác.
DC

Hoạt động 3: (15’)
GV giới thiệu bài toán
AD là đường phân giác
của ABC ta suy ra được gì?
Thay số vào và tìm x.
GV cho HS thảo luận
với bài tập tìm y.
GV cho hs đại diện
nhóm trình bày kết quả và lên
bảng trình bày

HS chú ý theo dõi và
vẽ hình vào trong vở.



AC

 AB AC 


?2: Tìm x, y ở hình vẽ sau

DB AB

DC AC

HS thay số và tìm x.
HS thảo luận
HS trình bày

Giải:
AD là đường phân giác của ABC nên
DB AB
x 3,5
5.3,5

 
 x
2,3
DC AC
5 7,5
7,5

DH là đường phân giác của DEF nên
GV chốt ý nhận xét cho
HS

HS chú ý theo dõi


HE DE
3
5
3.8,5



 HF 
5,1
HF DF
HF 8,5
5

Suy ra: y = 3 + 5,2 = 8,1
4. Củng Cố: (2’)
- GV cho HS nhắc lại định lý trong bài.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 15, 17, 18
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×