Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA CUOI KI LOP 1 TT 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.58 KB, 7 trang )

TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM

ĐIỂM

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I

Tên HS : ........................................

MƠN : TIẾNG VIỆT - KHỐI I

Lớp 1/…........................................

Năm học 2015 -2016

Ngày thi : ....../....../2015

Thời gian: 40 phút.

Nhận xét của giáo viên:………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
..
I.KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm):
A/ Đọc thành tiếng:( 3 điểm )
a. Đọc vần: ia, iêm, uôn, anh, ươu, ong, ăm, ênh, ay, yêm.
b. Đọc từ: củ nghệ, quả cam, nhà rông, ngôi sao, vầng trăng.
c. Đọc câu: Đọc thành tiếng các câu sau:
Sau cơn bão , kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.

B/ Đọc hiểu:( 2 điểm )
1. Nối ơ chữ cho phù hợp:
Mẹ kho



xin lỗi

Nói lời

vàng óng.

Bé chạy

lon ton.

Cây rơm

cá bống.

2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
- am hay ơm:

quả c……...; cây r……..

- ung hay ưng:

r........... núi, tr……..... thu.

II. KIỂM TRA VIẾT: ( 5 điểm )

1.Viết vần :


2.Viết Từ:


3. Viết câu:

BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1


CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
I.Kiểm tra đọc (5 điểm):
A/. Đọc thành tiếng :
* GV ghi các vần, từ ngữ ,câu lên bảng lớp sau đó gọi học sinh lần lượt lên bảng đọc
a. vần – (1 điểm):
Đọc đúng, to, rõ các âm, vần đảm bảo thời gian quy định ghi 0,1 điểm/vần.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) không ghi điểm.
b. Đọc từ - ( 1 điểm):
Đọc đúng, to, rõ ràng. (0.2 điểm/1 từ).
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ 1 từ) không ghi điểm.
c. Đọc câu – ( 1 điểm):
Đọc đúng, to, rõ, trôi chảy ghi 1 điểm.
Đọc sai hoặc không được (dừng quá 5-6 giây ) không ghi điểm.

B/ Đọc hiểu:( 2 điểm )
1. Nối từ ngữ - (1 điểm):
Nối đúng: 0,25 điểm/1 cặp từ.
(Các cặp từ nối đúng: Mẹ kho – cá bống ; Nói lời - xin lỗi
Bé chạy – lon ton ; cây rơm – vàng óng.
Nối sai hoặc khơng nối được - khơng ghi điểm.
2.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống – (1 điểm):
Điền đúng: 0,25 điểm/ vần (các vần điền đúng: Khiêm tốn; xâu kim; rừng núi,
trung thu).
Điền sai hoặc không điền được - không ghi điểm.

II. Kiểm tra viết :( 5 điểm):(GV đọc và hướng dẫn HS nghe viết từng vần, từ vào
giấy kiểm tra. )Mỗi vần, từ chỉ viết 1 lần
1. Viết vần (1 điểm): au, ai, uôn, iên, ung, ơn, ương, ăng, am, ênh.
Viết đúng, thẳng dịng, đúng kích cỡ mỗi vần ghi (0,1 điểm)
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
2. Viết từ (2 điểm)
đỏ thắm, bánh chưng, con lươn, vầng trăng.
Viết đúng, thẳng dịng, đúng kích cỡ: 0,5 điểm/1 từ.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
3. Viết câu (2 điểm):(Giáo viên viết bài lên bảng lớp; giáo viên đọc hướng dẫn học
sinh nhìn bảng viết vào giấy kiểm tra. )
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời , bướm bay lượn từng
đàn.
-Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dịng, đúng cỡ chữ ghi 2 điểm.
- Viết khơng đều nét, không đúng cỡ chữ trừ 0,5 điểm/ câu.
- Viết sai, hoặc không viết được không ghi điểm.
*/ Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
( Bài làm điểm 9, 10 yêu cầu chữ viết đẹp, sạch sẽ khơng bị tẩy xóa)

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

Điểm:

Thứ ……….ngày ….tháng 12 năm 2015


Họ và tên : ……………………
Lớp Một ……………………...
Đề bài : (số 1)


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn : Tốn
- Năm học : 2015-2016

Bài 1. (2điểm) :
a) Số ?

3

6

9
















..........


……..

.........

b) Viết theo mẫu :



…4…..

……...

Bài 2. (2điểm) Tính :

a)

6

3



........

........

b) 7 + 2 = .......

5


-

2

8 - 4 = .......

8

-

7

........
8 – 3 + 4 = .........

3 + 4 – 5 = ......

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ....................................................................
Bài 4. (1điểm) Số ?
a) Có …… …..hình tam giác.
b) Có ……….hình vng.

Bài 5. (2 điểm) Số ?
=8

;

9–


= 4

;

+ 6 = 10

;

- 5 = 5

Bài 6 . (1 điểm) < ; > ; = ?
3 +
4

5
+

9
5

5 +

4

5

........

Bài 3. (1điểm) Viết các số 8 ; 2 ; 1 ; 5 ; 10


5+

9

6

-

2

7

9

-

0

10


Bài 7. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống :
a) Có
:
5 quả bóng.
Mua thêm :
4 quả bóng
Tất cả có
: ……quả bóng ?


ĐÁP ÁN VÀ BIỀU ĐIỂM KTĐK CK1-TOÁN 1
Năm học : 2015 – 2016


Bài 1. (2điểm) Viết đúng mỗi câu được 1 điểm
Mỗi câu viết sai 1 chỗ trừ 0,2 điểm Câu (a) viết sai 1số là sai cả câu.
Bài 2. (2điểm) Tính đúng mỗi bài được 0,25 điểm
Bài 3. (1điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 4. (1điểm) Hình ? Viết đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Bài 5. (1điểm) Số ? Điền số đúng mỗi bài bài được 0,25 điểm
Bài 6 . (1điểm) < ; > ; = ? Điền dấu đúng mỗi bài bài được 0,25 điểm
Bài 7. (1điểm) Viết phép tính đúng được 1 điểm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×