PHỊNG GD ĐT KRƠNG NĂNG
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
Nội dung
kiến thức
1. Sự biến đổi
chất
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
2. Phản ứng
hóa học
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
3. Định luật
BTKL
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
4. Phương
trinh hóa học
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng
Nhận biết
TN
C3
TL
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 2)
MƠN HỐ HỌC 8
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
C1, C19
TL
TN
2 câu
0,5đ
5%
C5, C6
2 câu
0,5đ
5%
C8
2 câu
0,5đ
5%
C9
1 câu
0,25đ
2,5%
C13, C14
1 câu
0,25đ
2,5%
C15, C16
C21: Lập PTHH của
các phản ứng
6 câu, 1,5đ, 15%
2 câu
0,5đ
5%
Tổng
.
1 câu
0,25đ
2,5%
C4, C2
2 câu
0,5đ
5%
TL
Vận dụng ở
mức độ cao
TN
TL
3 câu
0,75đ
7,5%
C7
1 câu
2đ
20%
1 câu
0,25đ
2,5%
C10, C11, C12,
C20, C22
4 câu 1 câu
1đ
2đ
10% 20%
C17, C18
C23
2 câu
0,5đ
5%
8 câu, 3,75đ,
8 câu, 3,75đ, 37,5%
37,5%
5 câu
1,25đ
12,5%
7 câu
3,5đ
35%
- Biện luận để
tìm x, y.
- Bổ sung chất
vào trong phản
ứng .
- Cân bằng
phương trình hóa
học.
1 câu
1đ
10%
1 câu, 1đ,
10%
KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 2)
8 câu
4,5đ
45%
23 câu,
10đ, 100%
PHỊNG GD ĐT KRƠNG NĂNG
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
MƠN: HĨA HỌC 8
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian 45 phút
I.Trắc nghiệm: (5 đ ).
Chọn 1 ý đúng nhất trong các câu hỏi sau :
Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ơ nhiễm mơi trường.
D. Khi mưa thường có sấm sét.
Câu 2: Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C.Số phân tử của mỗi chất.
B. Số nguyên tố tạo nên chất.
D. Số nguyên tử trong mỗi chất.
Câu 3: Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà
A. Có chất mới sinh ra
B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
C. Có chất rắn tạo thành
D. Có chất khí tạo thành.
Câu 4: Sắt cháy trong oxi ,khơng có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ
phương trình chữ của phản ứng hố học.
A.Sắt +Oxi →Oxit sắt từ
B.Oxi+Oxit sắt từ →Sắt
C.Oxit sắt từ →Sắt +Oxi
D.Sắt +Oxit sắt từ → Oxi +Sắt
Câu 5: Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
A. Các nguyên tử tác dụng với nhau.
B. Các nguyên tố tác dụng với nhau.
C. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
D. Liên kết giữa các nguyên tử khơng bị thay đổi.
Câu 6: Trong phản ứng hố học các chất bị biến dổi là do
B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.thay đổi
B. Số nguyên tố tạo nên chất. thay đổi
C.Số phân tử của mỗi chất thay đổi
D. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
Câu 7: Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vơi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì
trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit ?
A. Dung dịch chuyển màu xanh;
C. Dung dịch chuyển màu đỏ;
B. Dung dịch bị vẫn đục;
D. Dung dịch khơng có hiện tượng.
Câu 8:Ý nghĩa của định luật bảo toàn khối lượng :
A. Trong phản ứng hóa học, các ngun tử khơng bị phân chia.
B. Khối lượng các chất sản phẩm phản ứng bằng khối lượng các chất phản ứng.
C. Cân hiện đại cho phép xác định khối lượng với độ chính xác cao.
D. Vật chất khơng bị tiêu hủy.
Câu 9: Có phát biểu: “Trong PƯHH chỉ xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (1), nên tổng khối lượng
các chất được bảo tồn (2)’’. Trong đó
A. (1) đúng, (2) sai.
B. cả 2 ý trên đều đúng và ý (2) giải thích cho ý (1).
B. (1) sai, (2) đúng.
D. cả 2 ý trên đều đúng và ý (1) giải thích cho ý (2).
Câu 10:Phát biểu sai là :
A. trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.
B. trong 1 PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn.
C. trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất được bảo toàn
D. trong 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của (n-1) chất thì tính được khối lượng của chất cịn lại.
Câu 11: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so
với khối lượng của vật trước khi gỉ ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể biết
Câu 12: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí
H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 14,2g
B. 7,3g
C. 8,4g
D. 9,2g
Câu 13: Cho PTHH: 2Cu + O2 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng: số phân tử oxi: số phân tử CuO là
A. 1:2:1
B. 2:1:2
C. 2:1:1
D. 2:2:1
Câu 14: Phương trình hóa học dùng để
A. biểu diễn PƯHH bằng chữ.
B. biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng công thức hoá học.
C. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ. D. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.
Câu 15: Trong phản ứng hóa học, hạt vi mơ nào được bảo tồn?
A. Hạt phân tử.
B. Hạt nguyên tử.
C. Cả hai loại hạt trên.
D. Khơng loại hạt nào được bảo tồn.
Câu 16: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng?
A. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý.
B. Trong phản ứng hóa học chỉ có số nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của chất tham gia bằng tổng khối lượng của chất sản phẩm.
D. Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất cũng như từng cặp chất trong phản
ứng.
Câu 17: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là
A. N2 + 3H2 2NH3
B. N2 + H2 NH3
C. N2 + H2 2NH3
D. N + 3H2 2NH3
Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. HCl + Zn ZnCl2 + H2
B. 2HCl
+ Zn ZnCl2 + H2
C. 3HCl + Zn ZnCl2 + H2
D. 2HCl +
2Zn 2ZnCl2 + H2
Câu 19: Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí :
A. Khí hiđrơ cháy.
B Gỗ bị cháy.
C. Sắt nóng chảy.
D. nung đá vơi.
Câu 20: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit ( CO ) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe2O3 thì thu được kim loại sắt
và 26,4 kg CO2.Khối lượng sắt thu được là:
A.2,24 kg
B.22,8 kg
C.29,4 kg
D.22,4 kg
II Tự luận: (5 đ)
Câu 21 (2 điểm): Lập PTHH của các phản ứng sau
a. Mg + HCl
MgCl2 + H2
b. Fe2O3 + CO
Fe + CO2
c. Al + H2SO4
Al2(SO4)3 + H2
d. Al + Cl2
AlCl3.
Câu 22 (2 điểm): Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohiđric (HCl), tạo
thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước(H2O)
a. Lập phương trình hóa học.
b. Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c .Tính khối lượng canxi clorua tạo thành.
Câu 23 (1 điểm): Cho sơ đồ phản ứng :
Fex(SO4)y + BaCl2 FeCl3 + ?
a. Biện luận để tìm x, y.
b. Bổ sung chất vào trong phản ứng .
c. Cân bằng phương trình hóa học.
Phê duyệt của tổ trưởng
PHỊNG GD ĐT KRƠNG NĂNG
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
Người ra đề
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn : Hóa Học 8
Năm học: 2017 - 2018
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm (5đ)
( Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1
Đáp C
án
2
A
3
B
4
A
5
C
6
D
7
B
8
B
9
D
10
C
11
A
12
B
13
B
14
B
15
B
16
B
17
A
18
B
19
C
20
D
B/ Tự luận (5đ)
Câu
Câu 21
(2 điểm)
1 a. Mg + 2HCl
b. Fe2O3 + 3CO
c. 2Al + 3H2SO4
d. 2Al + 3Cl2
Câu 22
(2 điểm)
Đáp án
MgCl2 + H2
Điểm
0,5 đ
2Fe + 3CO2
0,5 đ
Al2(SO4)3 + 3H2
0,5 đ
2AlCl3.
0,5 đ
a. Lập phương trình hóa học.
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
mCaO + mHCl = m CaCl + mH O
c .Tính khối lượng canxi clorua tạo thành.
m CaCl = 5,6 + 7,3 – 1,8 = 1,1 g
2
0,5đ
2
0,5đ
1đ
2
Câu 23
(1điểm)
0,5đ
a. Biện luận để tìm x, y.
dựa vào sản phẩm FeCl3 biết được sắt có hóa trị III
vậy x= 2, y = 3
b. Bổ sung chất vào trong phản ứng .
BaSO4
0,25đ
c. Cân bằng phương trình hóa học.
0,25đ
Fe2 (SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4
Tổng 5đ
Phê duyệt của tổ trưởng
Người ra đề