Tuần: 25
Tiết: 46
Ngày soạn:20 /02 / 2018
Ngày dạy: 23/ 02 / 2018
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý trên
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp
xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra độ dài
các đoạn thẳng.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong lúc giải bài tập, tính thực tiễn trong tốn học
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, máy chiếu, máy tính
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc, phiếu học tập
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện,luyện tập thực hành, thảo luận nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
8A4:……………………………………………
8A5: ……………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Phát biểu định lí về hai tam giác đồng dang, trường hợp đồng dạng thứ nhất, thứ hai.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
1. Định lý:
GV: Giới thiệu bài toán
HS: Chú ý theo dõi Bài toán: Cho ABC và A’B’C’ có:
A
' B
'
và vẽ hình trên bảng.
và vẽ hình vào trong vở.
A
và B
.
GV: Yêu cầu HS ghi
gt, kl
HS: Ghi gt, kl
GV: MN//BC ta suy ra
HS: AMN
được hai tam giác nào đồng ABC
dạng?
GV: Nếu AMN =
A’B’C’ thì ta có thể suy ra
HS: Trả lời
được A’B’C’ ABC hay
không?
GV: Yêu cầu HS chứng
HS: Chứng minh
minh AMN = A’B’C’.
Qua bài toán trên, GV
HS chú ý theo dõi và
giới thiệu nội dung định lý.
nhắc lại nội dung định lý.
GV: Chốt ý
HS: Chú ý theo dõi
Cm: A’B’C’
ABC
Giải:
Trên AB lấy điểm M sao cho:
AM = A’B’. Kẻ MN//BC, N AC.
Vì MN//BC AMN ABC (1)
Xét AMN và A’B’C’ ta có:
A
'
A
(gt)
AM = A’B’ (cách vẽ)
AMN
B'
(cùng bằng B
)
Vậy:: AMN = A’B’C’(g.c.g)
AMN A’B’C’ (2)
Từ (1) và (2):
Suy ra::A’B’C’
Định lý (sgk)
ABC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 2: (18’)
GVHD:
Hình1: Dựa vào tính
HS đứng tại chỗ trả
chất của tam giác cân là hai lời
góc ở đáy bằng nhau để tính
các góc cịn lại
Hình 2: Dựa vào tính
chất tổng ba góc của một tam
giác bằng 1800 để tính các góc
.cịn lại
GV: Cho HS thảo luận
nhóm chứng minh các tam
HS thảo luận nhóm
giác đồng dạng
Nhóm 1,3 làm Hình 1
GHI BẢNG
2. Áp dụng:
?1: Cặp tam giác nào đồng dạng trong
các hình dưới đây?
Hình 1:
ABC
PNM
Nhóm 2,4 làm Hình 2 Hình 2:
A’B’C’ D’E’F’
GV: Trình chiếu kết
Đại diện nhóm trình
quả nhận xét chung, chốt ý
bày kết quả .
HS chú ý
GV: Cho HS làm ? 2
?2: Cho hình vẽ: AB = 3cm; AC =
HS: Làm ?2
4,5cm; ABD BCA
GV: Vẽ hình và giới
thiệu bài toán.
HS: Chú ý theo dõi và
thực hiện
GV: Yêu cầu 1HS lên
bảng làm câu a HS còn lại làm
vào vở và nhận xét
1HS lên bảng làm câu a
a) Các tam giác: ABD; ACB; BCD
Xét ABD và ACB có:
A
chung
B C
GV: Hướng dẫn HS
HS thực hiện theo
làm cau b, c
hướng dẫn của GV
GV: Từ ABD
ACB ta suy ra các cặp đoạn
thảng tỉ lệ
HS:
ABD
GV: Yêu cầu HS thay
số và tính cạnh AD; DC
GV chốt ý lại cho HS
1
1
b) ABD
ACB
AB AD
AC AB
HS: Thực hiện
(gt)
Vậy: ABD
AD
ACB (g-g)
AB AD
AC AB
ACB
AB2
9
2
AC 4,5
cm
DC = AC – AD = 4,5 – 2 = 2,5 cm
B
c) BD là tia phân giác của
nên
AB AD
AB.DC 3.2, 5
BC
3, 75
BC DC
AD
2
HS chú ý theo dõi
ABD
AB BD
AC CB
ACB
cm
BD
AB.CB 3.3, 75
2,5
AC
4,5
cm
4. Củng Cố: (5’)
- GV cũng cố lại các trường hợp đồng dạng của tam giác.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 35, 36, 37 (sgk/tr79)
- Tiết sau luyện tập.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………