Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra 1 tiet hoa 12 lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.5 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT TAM NÔNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HỐ HỌC -Lớp 12
(Đề bài gồm có 02 trang, 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Để điều chế kim loại Na từ NaOH người ta thực hiện phản ứng:
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân nóng chảy NaOH
C. Cho dung dịch NaOH tác dụng với HCl
D. Cho NaOH tác dụng với H2O
Câu 2: Cho 2,3 gam Na tác dụng với 180 gam H2O nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 4,389 %
B. 2,195 %
C. 1,261 %
D. 2,22 %
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns2
B. ns1
C. ns2 np1
D. ns2 np3
Câu 4: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thì:
A. Tạo thành kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. Tạo thành kết tủa trắng.
C. Có khí khơng màu thốt ra và có kết tủa trắng tạo thành.
D. Khơng có phản ứng sảy ra.
Câu 5: Điện phân nóng chảy hồn tồn 7,45 gam muối clorua cua kim loại hoá trị I, thu được
1,12 lít khí ở anot. Kim loại đó là:
A. Na
B. Li


C. Cs
D. K
Câu 6 : Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong :
A. Dầu hoả
B. Nước
C. Ancol etylic
D. Phenol lỏng
Câu 7 : Nhóm kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là :
A. Na, K, Mg, Ca
B. Ba, Na, K, Ca
C. Ba, Mg, Ca, Ba
D. K, Na, Ca, Zn
Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây:
A. KCl
B. KNO3
C. FeCl3
D. K2SO4
Câu 9: Kim loại pản ứng được với dung dich NaOH là:
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Cu
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung dịch
Na3PO4.
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Al.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua

tương ứng của chúng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 11: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là q trình hóa học diễn ra trong hang động
hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả q trình đó là
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 12: Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện:
A. Cs
B. Rb
C. Na
D. K
Câu 13: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính:
A. Fe2O3
B. Fe(OH)3
C. NaOH
D. Al2O3
Câu 14: Cho 14,8 gam hh gồm Al2O3 và Na vào nước dư thu được dd chỉ chứa một chất tan duy
nhất và thốt ra V lit khí H2 (đktc). Tính V:
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48



Câu 15: Nhỏ từ từ đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng sảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
B. Chỉ có kết tủa keo trắng
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Khơng có kết tủa keo trắng có khí bay lên
Câu 16: Sục 8960 ml CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là:
A. 16,8 g
B. 21,2 g
C. 38 g
D. 33,6 g
Câu 17: Khối lượng Al2O3 cần dùng để điều chế 162 gam nhôm với hiệu suất phản ứng 90% là:
A. 340 g
B. 275,4 g
C. 550,8 g
D. 306 g
Câu 18: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết
tủa thu được là:
A. 5 g
B. 2,5 g
C. 10 g
D. 7,5 g
Câu 19: Mg được điều chế bắng cách:
A. Điện phân nóng chảy MgCl2
B. Cho Na vào dung dich MgSO4
C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt đọ cao
D. Điện phân dung dịch Mg(NO)2
Câu 20: Cho 5,1 gam Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí ( đktc). Cơ
cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 14 g
B. 13, 975 g

C. 13,5 g
D. 14,5 g
Câu 21: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2O3 (trong đó Oxi chiến 19,47% về khối
lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl
0,75M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 54,6
B. 10,4
C. 23,4
D. 27,3
Câu 22: Cặp chất nào sau đây thường dùng để làm mềm nước cứng:
A. CaO và NaCl B. Ca(HO)2 và HCl
C. HCl và Na2CO3
D. Na2CO3 và Na3PO4
Câu 23: Nhôm khử được oxit trong dãy nào sau đây:
A. ZnO, Fe2O3
B. CuO, CaO, ZnO
C. Na2O, CuO, Fe2O3
D. ZnO, CuO, Fe2O3
Câu 24: Bình bằng nhơm có thể đựng được axit nào sau đây:
A. HNO3 đặc nóng
B. H3PO4
C. HNO3 đặc nguội
D. HCl
Câu 25: Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. 2CaSO4.H2O
Câu 26: Nhôm không tan được trong dung dịch:
A. HCl

B. NaOH
C. NaHSO4
D. Na2SO4
Câu 27: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. Na2CO3
B. NaNO3
C. NaHSO4
D. NaCl
Câu 28: Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 lỗng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T
C. Z, T.
D. Y, T.
Câu 29: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cơ cạn X thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là:
A. 37,7 gam.
B. 27,7 gam.
C. 33,7 gam.
D. 35,5 gam.
Câu 30: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH aM vào 500ml dung dịch AlCl 3 bM thu được 15,6
gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH aM vào dung dịch AlCl 3 bM thì thu
được 23,4 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 3,00 và 0,75.
B. 3,00 và 0,50.

C. 3,00 và 2,50.
D. 2,00 và 3,00
Hết


SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT TAM NÔNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HỐ HỌC -Lớp 12
(Đề bài gồm có 02 trang, 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Nung nóng 18,4 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khi khối lượng chất rắn khơng
đổi thấy thốt ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp là
A. 10 gam.
B. 12 gam.
C. 8,4 gam.
D. 15 gam.
Câu 2: Kim loại có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép khỏi bị ăn mịn điện hóa là là
A. Ni
B. Sn
C. Cu
D. Zn
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa X
Y. Với mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp, cặp chất X, Y
phù hợp là
A. Ca và CaCO3.
B. CaCO3 và Ca(OH)2.
C. CaO và Ca(OH)2.
D. CaO và CaCO3.

Câu 4: Công thức của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 6: Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại liên tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng hồn tồn với HCl
lỗng dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của kim loại có nguyên tử khối lớn
hơn trong hỗn hợp là
A. 54,55%.
B. 45,45%.
C. 27,27%.
D. 90,91%.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) bằng 2 lít dung dịch Ba(OH)2 x (mol/lit), sau khi kết
thúc các phản ứng thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,05.
Câu 8: Phương pháp nào sau đây có thể làm giảm độ cứng tạm thời của nước?
A. Đun sôi nước cứng tạm thời.
B. Dùng lượng dư nước vôi.
C. Dùng lượng dư dung dịch HCl.
D. Dùng lượng dư dung dịch NaCl.
Câu 9: Cho các phản ứng:

(1) Al + X  Al2O3
(2) Al2O3 + NaOH  Y + H2O
Các chất X, Y là
A. NaOH và Al(OH)3.
B. O2 và Al(OH)3.
C. O2 và NaAlO2.
D. NaOH và NaAlO2.
Câu 10: CaCO3 không thể tan trong
A. CO2 + H2O.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
Câu 11: Hịa tan hồn tồn 1,2 gam một kim loại X có hóa trị II vào lượng dư dung dịch HNO 3
lỗng thấy thốt ra 0,224 lít khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). X là
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Ca
3+
Câu 12: Ion Al bị khử trong trường hợp
A. điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn. B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. khử Al2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao.
D. cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3.
Câu 13: Phương trình phản ứng hóa học chứng minh Al(OH)3 có tính axit là
A. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O. B. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O.
t oC

C. 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O.
D. 4Al(OH)3
4Al + 6H2O + 3O2.

Câu 14: Có thể phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng


A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch Na3PO4.
C. dung dịch Na2CO3.
D. dung dịch HCl.
Câu 15: Hòa tan 5,4 gam Al vào lượng dư dung dịch NaOH thấy thốt ra V lít khí H 2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 16: Trong bốn kim loại sau, kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân nóng chảy là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 17: Trong bốn chất sau, chất không bị phân hủy khi nhiệt phân là
A. Mg(OH)2.
B. Al2O3.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaCO3.
Câu 18: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại
A. nước cứng vĩnh cửu.
B. nước cứng tạm thời.
C. nước cứng toàn phần.
D. nước mềm.
Câu 19: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. dầu hỏa.
B. nước.
C. giấm.
D. cồn.
Câu 20: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 ta dùng dung dịch
A. NH3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns2
B. ns1
C. ns2 np1
D. ns2 np3
Câu 22: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thì:
A. Tạo thành kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. Tạo thành kết tủa trắng.
C. Có khí khơng màu thốt ra và có kết tủa trắng tạo thành.
D. Khơng có phản ứng sảy ra.
Câu 23 : Nhóm kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là :
A. Na, K, Mg, Ca
B. Ba, Na, K, Ca
C. Ba, Mg, Ca, Ba
D. K, Na, Ca, Zn
Câu 24: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây:
A. KCl
B. KNO3
C. FeCl3
D. K2SO4

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp Al và Al 2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH thấy
thốt ra 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp đầu là
A. 20,4 gam.
B. 10,8 gam.
C. 24,3 gam.
D. 6,9 gam.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al và Mg. Hòa tan m gam X trong lượng dư dung dịch NaOH thấy thoát
ra 0,1 mol khí H2. Nếu hịa tan m gam X trong lượng dư dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 0,3 mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng của Mg trong hỗn
hợp là
A. 3,6 gam.
B. 2,4 gam
C. 7,2 gam.
D. 4,8 gam.
Câu 27: Hòa tan hỗn hợp gồm Na và Al trong đó số mol Al gấp 1,5 lần số mol Na vào nước dư
thấy thốt ra 8,96 lít H2 (đktc) và một lượng chất rắn chưa tan hết. Khối lượng chất rắn là
A. 10,8 gam.
B. 5,6 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 28: Trong các chất sau đây, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. Ca(HCO3)2
C. Al2O3
D. AlCl3
Câu 29: Điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất Al với hiệu suất quá trình điện phân là 80%. Khối
lượng Al2O3 cần dùng để sản xuất 1 tấn Al nguyên chất là
A. 2,361 tấn.
B. 1,511 tấn.
C. 0,662 tấn.

D. 0,424 tấn.
Câu 30: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH aM vào 500ml dung dịch AlCl 3 bM thu được 15,6
gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH aM vào dung dịch AlCl 3 bM thì thu
được 23,4 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 3,00 và 0,75.
B. 3,00 và 0,50. C. 3,00 và 2,50.
D. 2,00 và 3,00
------------------Hêt----------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×