Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.8 KB, 6 trang )
Unit 7: FURTHER EDUCATION
GETTING STARTED
1.Listen and read.
• Vocabulary
- further education /ˌfɜːðər ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n.p) giáo dục
bổ túc
- vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ (a) thuộc hướng nghiệp, học
nghề
- analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/ (a) thuộc phân tích
- critical /ˈkrɪtɪkl/ (a) thuộc phê bình
- bachelor degree /ˈbætʃələ(r) dɪˈɡriː/ (n) bằng cử nhân
- doctoral degree /ˈdɒktərəl dɪˈɡriː / (a) bằng tiến sĩ
- master’s degree/ˈmɑːstə(r) dɪˈɡriː / (n) bằng thạc sĩ
- PhD = Doctor of Philosophy /fəˈlɒsəfi/
- internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n) giai đoạn thực tập
- CV = curriculum vitae /kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/ (n) bản lí
lịch
2.Complete each sentence with no
more than three words.
•
•
•
•
•