Ngày soạn: 26/03/2018
Ngày dạy: 29/03/2018
Tiết 27:
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
KIỂM TRA 1 TIẾT
- Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 25 theo PPCT.
- Đối với học sinh:
+ BiÕt được tác dụng của rßng räc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kÐo.
+ BiÕt được tác dụng cña ròng rọc trong cỏc vớ d thc t, và xác định đợc lực kéo
vật khi sử dụng ròng rọc.
+ Mụ tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Nhận biết được
các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
+ Mơ tả được ngun tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
+ Nêu được rßng räc cã trong mét sè vật dng v thit b thụng thng, biết kết
hợp cả hai loại ròng rọc trong một số trờng hợp.
+ Nờu c ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu b ngn cn thỡ gõy ra lc ln, và
cách khắc phơc.
+ Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng trong
thực tế.
+ Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức
của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những
yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Về kỉ năng: Trình bày bài kiểm tra
3. Về thái độ:
- Trung thực trong làm bài kim tra.
II. CHUN B:
1. Chuẩn bị của giáo viên: kiểm tra.
2. Chn bÞ cđa häc sinh: Giấy kiểm tra, ôn lại kiến thức.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung
Đề:
IV. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
Bài vừa học:
Bài sắp học:
V. BỔ SUNG:
Kieåm tra:
Hoạt động của GV
Đáp án
Hoạt động của HS
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TẾT VẬT LÍ 6
(Từ tiết 19 – tiết 25 PPCT)
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Rịng rọc; Tổng kết chương 1
Sự nở vì nhiệt của các chất;
Nhiệt kế - Nhiệt giai
Tổng
Tỉ lệ thực dạy
Tổng
số tiết
LT
2
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
1
0,3
1,7
4,3
24,3
5
5
3,5
1,5
50
21,4
7
6
3,8
3,2
54,3
45,7
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Rịng rọc; Tổng kết
chương 1
Sự nở vì nhiệt của các
chất; Nhiệt kế - Nhiệt giai
Ròng rọc; Tổng kết
chương 1
Sự nở vì nhiệt của các
chất; Nhiệt kế - Nhiệt giai
Tổng
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
4,3
2
2
0
0,5
50
8
6
2
7,5
24,3
3
2
1
1
21,4
3
2
1
1
100
16
12
4
10
* Lưu ý : Để thuận tiện cho việc cân đối điểm, điểm giữa các chủ đề bù trừ cho nhau.
3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
1. Nhận biết được ròng rọc động và
ròng rọc cố định.
Tác dụng của ròng rọc:
1. Ròng
rọc; Tổng + Ròng rọc cố định giúp làm đổi
hướng của lực kéo so với khi kéo trực
kết
chương 1 tiếp.
+ Ròng rọc động giúp làm lực kéo
vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Vận dụng
Cấp độ thấp
2. Lấy được ví dụ về sử dụng rịng rọc trong
thực tế để thấy được lợi ích của chúng khi đưa
một vật lên cao ta được lợi:
- Về lực;
- Về hướng của lực;
- Về đường đi.
Cấp
độ cao
Cộng
Số câu hỏi
2
C9,10.1
3
C 7,8,16.2
5
Số điểm
2. Sự nở
vì nhiệt
của các
chất;
Nhiệt kế Nhiệt giai
0,5
3. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau.
4. Các chất lỏng khác nhau thì nở vì
nhiệt cũng khác nhau.
5. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt
giống nhau.
6. Các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị
ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn.
7. Ứng dụng của nhiệt kế dùng trong
phịng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và
nhiệt kế y tế.
8. Thang nhiệt độ gọi là nhiệt giai.
Nhiệt giai Xenxiut có đơn vị là độ C
(OC). Nhiệt độ thấp hơn 0 OC gọi là
nhiệt độ âm.
Một số nhiệt độ thường gặp theo
thang nhiệt độ Xenxiut.
1
11. Mơ tả được ít nhất 02 hiện tượng nở vì nhiệt
của chất rắn.
12. Giải thích được ít nhất 02 hiện tượng và ứng
dụng thực tế về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
13.Mơ tả được ít nhất 02 hiện tượng nở vì nhiệt
của chất lỏng.
14. Giải thích được ít nhất 02 hiện tượng và ứng
dụng thực tế về sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
15. Giải thích được ít nhất 02 hiện tượng và ứng
dụng thực tế về sự nở vì nhiệt của chất khí.
16. Nêu được ít nhất 02 ví dụ về các vật khi nở
vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
17. Giải thích được ít nhất 02 hiện tượng và ứng
dụng sự nở vì nhiệt của các vật khi bị ngăn cản
có thể gây ra lực rất lớn.
18. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại
nhiệt kế thông thường trong ảnh chụp hình 22.5
SGK.
1.5đ
9. Mơ tả được 01 hiện
tượng nở vì nhiệt của
chất khí.
.-Ứng dụng của sự nở
vì nhiệt.
10. Nhiệt kế là dụng
cụ dùng để đo nhiệt
độ;
- Nguyên tắc cấu tạo
và hoạt động của nhiệt
kế dựa trên sự co giãn
vì nhiệt của chất lỏng;
Cấu tạo: Bầu đựng
chất lỏng, ống, thang
chia độ.
- Cách chia độ của
nhiệt kế dùng chất
lỏng;
- Các loại nhiệt kế:
nhiệt kế rượu, nhiệt kế
thuỷ ngân, nhiệt kế y
tế,
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng câu
Tổng số
điểm
7
C1,11.5; C2.7; C3,6.3; C4,13.4,6
4,5
9
5,0đ
1
C14.10
3
1
3,0đ
19. Dùng nhiệt kế y tế đo được nhiệt độ cơ thể
của bản thân và của bạn (theo hướng dẫn trong
SGK) theo đúng quy trình.
20. Lập bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của
nước theo thời gian đun.
3
C5,15.11; C12.15
1
6
2,0đ
11
8.5đ
16
10,0đ
Trường: THCS Trần Hưng Đạo
KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 NĂM HỌC 2017 - 2018
Họ và tên: ................................
Môn : Vật lý 6
Lớp : 6A.......
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra : .../…../2018
Điểm
Nhận xét của thầy, cơ giáo
.........................................................................................................
.........................................................................................................
ĐỀ 1
I. Tr¾c nghiƯm (3 điểm ) Điền câu trả lời đúng vào các ô bên dưới:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Điểm TN
ĐA
Câu 1. Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì:
A. Nước nóng làm cho vỏ quả bóng co lại.
B. Khơng khí trong quả bóng nóng lên, nở ra làm cho quả bóng phồng lên.
C. Vỏ quả bóng nóng lên, nở ra và làm cho quả bóng phồng lên.
D. Nước nóng tràn vào bên trong quả bóng làm nó phồng lên.
Câu 2. Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là:
A. 350C.
B. 370C.
C. 390C.
D. 420C.
Câu 3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Khơng khí, đồng, nước. B. Nước, khơng khí, đồng. C. Đồng, khơng khí, nước. D. Đồng, nước, khơng khí.
Câu 4. Hiện tượng xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng là
A. cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng tăng. B. khối lượng của chất lỏng tăng.
C. trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. thể tích của chất lỏng tăng.
Câu 5. Người ta dùng cách nào dưới đây để mở nút thủy tinh đang bị kẹt bên trong một lọ thủy tinh?
A. Hơ nóng nút.
B. Hơ nóng đáy lọ.
C. Hơ nóng thân lọ.
D. Hơ nóng cổ lọ.
Câu 6. Khi đun nóng một hịn bi bằng sắt thì:
A. Khối lượng riêng của hịn bi tăng.
B. Thể tích của hịn bi giảm.
C. Thể tích của hịn bi tăng.
D. Khối lượng của hòn bi tăng.
Câu 7. Khi dùng ròng rọc để kéo vật nặng từ dới lên ta dùng các ròng rọc nh hình bên. Ta biết:
A.
F1=F 2=F 3
B. F1 > F 2=F3
F1
F2
F3
C. F1=F 2 > F3
D. F1=F 2 < F3
m
m
m
Câu 8. Khi sư dơng hai hƯ thống ròng
rọc bên để da vật năng lên ta thấy:
A.Hệ thống a và b đều cho ta lợi về lực.
B. Hệ thống a và b không cho ta lợi về lực.
C. Hệ thống a không cho lợi về lực.
(a)
(b)
D.Hệ thống b không cho lợi về lực.
m
m
Cõu 9. Ròng rọc động là máy cơ đơn giản có tác dụng:
A. Làm thay đổi hớng lực khi kéo vật lên.
B. Làm giảm lực tác dụng khi kéo vật lên.
C. Làm trọng lợng của vật giảm khi kéo lên. D. Làm tăng lực tác dụng khi kéo vật lên.
Cõu 10. Khi thả một vật nặng, vật nặng rơi xuống đất chứng tỏ:
A. Vật nặng bị trái đất hút.
B. Vật nặng có trọng lợng lớn.
C. Vật nặng có khối lợng lớn.
D. Không có lực tác dụng lên vật nặng.
Cõu 11. Khi khụng khớ núng lờn thì
A. khối lượng riêng của nó giảm.
B. khối lượng của nó giảm.
C. trọng lượng của nó giảm.
D. thể tích của nó giảm
Câu 12. Khi làm tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín (bình hầu như khơng dãn nở vì nhiệt), thì đại
lượng nào sau đây của nó tăng?
A. khối lượng.
B. thể tích.
C. khối lượng riêng D. áp suất của nó lên thành bình (sức ép của chất khí lên thành trong của bình).
II Tù ln (7 điểm )
Câu 13. (3 điểm)
a) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
b) Nêu kết luận về lực xuất hiện trong sự co dãn vì nhiệt?
Câu 14. (3 điểm) Nhiệt kế dùng để làm gì ? Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Nêu tên các
loại nhiệt kế và cơng dụng của từng loại nhiệt kế đó?
Câu 15. (0,5 điểm) Khi nhiệt độ tăng thêm 1 0C thì độ dài của dây đồng dài 1m tăng thêm là 0,017mm. Vậy dây
đồng đó sẽ có chiều dài là bao nhiêu khi nhiệt độ tăng thêm 200C?
Câu 16. (0,5 điểm) Dùng rịng rọc động để kéo một vật có khối lượng 40 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F có
cường độ là bao nhiêu NiuTơn?
Trả lời tự luận:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Trường: THCS Trần Hưng Đạo
KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 NĂM HỌC 2017 - 2018
Họ và tên: ................................
Môn : Vật lý 6
Lớp : 6A.......
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra : .../…../2018
Điểm
Nhận xét của thầy, cơ giáo
.........................................................................................................
.........................................................................................................
ĐỀ 2
I. Tr¾c nghiƯm (3 điểm ) Điền câu trả lời đúng vào các ô bên dưới:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Điểm TN
ĐA
Câu 1. Khi đun nước chúng ta không nên đổ nước thật đầy ấm vì:
A. Tiết kiệm nước.
B. Tiết kiệm chất đốt.
C. Đổ đầy nước sẽ làm cho bếp bị đè nặng. D. Khi nước sôi nếu đổ đầy ấm thì nước sẽ bị tràn ra ngồi.
Câu 2. Nhiệt độ của nước đá đang tan là:
A. 00C.
B. 370C.
C. 1000C.
D. -1000C.
Câu 3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây, cách nào đúng?
A. Rượu, khơng khí, sắt.
B. Khơng khí, sắt, rượu. C. Khơng khí, rượu, sắt.
D. Sắt, khơng khí, rượu.
Câu 4. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép khơng bị nứt vì
A. bê tơng nở vì nhiệt nhiều hơn thép.
B. bê tơng và thép khơng bị nở vì nhiệt.
C. bê tơng nở vì nhiệt ít hơn thép.
D. bê tơng và thép nở vì nhiệt như nhau
Câu 5. Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại. Muốn tách rời hai cốc ta làm cách nào sau đây?
A. Ngâm cốc ở dưới vào nước nóng, đồng thời đổ nước lạnh vào cốc ở trên.
B. Ngâm cốc ở dưới vào nước lạnh, đồng thời đổ nước nóng vào cốc ở trên.
C. Ngâm cả hai cốc vào nước nóng.
D. Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh.
Câu 6. Khi đun nóng một thỏi đồng thì:
A. Khối lượng riêng của thỏi đồng khơng thay đổi. B. Thể tích của thỏi đồng tăng.
C. Thể tích của thỏi đồng khơng thay đổi.
D. Khối lượng ca thi ng tng.
Cõu 7. Ròng rọc c nh là máy cơ đơn giản có tác dụng:
A. Làm đổi hớng của lực khi kéo vật lên.
B. Làm giảm lực tác dụng khi kéo vật lên.
C. Làm trọng lợng của vật giảm khi kéo lên. D. Làm tăng lực tác dụng khi kÐo vËt lªn.
Câu 8. Ngêi ta dïng mét hƯ thống máy cơ gồm mặt phẳng nghiêng và ròng rọc để đa các vật nặng đi lên ( hình vẽ).
Khi ®ã lùc t¸c dơng:
A. F = m.
B. F > P.
C. F < P.
m
D. F = P.
F
Câu 9. HƯ thèng rßng rọc bên có tác dụng:
A. Đổi hớng tăng cờng độ lực kéo.
B. Đổi hớng giảm cờng độ lực kéo.
C. Chỉ làm thay đổi hớng của lực kéo.
m
D. Chỉ đổi hớng, không đợc lợi về lực.
Cõu 10. Khi một quả bóng bị biến dạng, trong nó xuất hiện:
A. Lực nén
B. Lực ®Èy
C. Lùc kÐo
D. Lùc ®µn håi
Câu 11. Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng
A. các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. B. chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
C. chất rắn co lại khi lạnh đi.
D. chất rắn nở ra khi nóng lên.
Câu 12. Khi làm lạnh vật rắn, thì khối lượng riêng của vật tăng vì
A. khối lượng của vật khơng đổi, thể tích của vật giảm.
B. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật khơng đổi.
C. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm.
D. khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm.
II Tù luËn (7 điểm )
Câu 13. (3 điểm)
a) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí?
b) Nêu kết luận về lực xuất hiện trong sự co dãn vì nhiệt?
Câu 14. (3 điểm) Nhiệt kế dùng để làm gì ? Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Nêu tên các
loại nhiệt kế và cơng dụng của từng loại nhiệt kế đó?
Câu 15. (0,5 điểm) Khi nhiệt độ tăng thêm 10C thì độ dài của dây đồng dài 2m tăng thêm là 0,034mm. Vậy dây
đồng đó sẽ có chiều dài là bao nhiêu khi nhiệt độ tăng thêm 200C?
Câu 16. (0,5 điểm) Dùng rịng rọc động để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F có
cường độ là bao nhiêu NiuTơn?
Trả lời tự luận:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Tổ Lý-CN-Tin
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN VẬT LÝ 6
Năm học 2017-2018
ĐỀ 1
I. Tr¾c nghiƯm (3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
Đáp
B
B
D
C
D
C
D
C
B
A
A
D
án
II Tù luËn (7 điểm )
Câu
Nội dung
13
- Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
(3đ) - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn.
14
Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ. Nhiệt kế hoạt động dựa vào hiện tượng giản nở vì
(3đ) nhiệt của các chất
- Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ trong phịng thí nghiệm
- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể
- Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển
Khi nhiệt độ tăng thêm 200C thì:
15
(0,5đ) - Chiều dài dây đồng sẽ tăng thêm là: 0,017 x 20 = 0,34(mm) = 0,00034 (m)
- Chiều dài của dây đồng sẽ là: 1 + 0,00034 = 1,00034 (m)
16
Dùng rịng rọc động để kéo một vật có khối lượng 40 kg lên cao thì chỉ phải kéo
(0,5đ) một lực F có cường độ là 200 N
ĐỀ 2
I. Tr¾c nghiƯm (3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
Đáp
D
A
C
D
A
B
A
C
B
D
A
A
án
II Tù luËn (7 điểm )
Câu
Nội dung
13
- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
(3đ) - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
- Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn.
14
Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ. Nhiệt kế hoạt động dựa vào hiện tượng giản nở vì
(3đ) nhiệt của các chất
- Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ trong phịng thí nghiệm
- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể
- Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển
Khi nhiệt độ tăng thêm 200C thì:
15
(0,5đ) - Chiều dài dây đồng sẽ tăng thêm là: 0,034 x 20 = 0,68(mm) = 0,00068 (m)
- Chiều dài của dây đồng sẽ là: 2 + 0,00068 = 2,00068 (m)
16
Dùng ròng rọc động để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo
(0,5đ) một lực F có cường độ là 250 N
Điểm
1
1
1
2
1
0,25
0,25
0,5
Điểm
1
1
1
2
1
0,25
0,25
0,5