Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

T307

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.32 KB, 7 trang )

BÀI TẬP NGÀY 22-3-2018
ĐỀ 06-T3
2

Bài 1. Cho biểu thức:A =

(

x +1 x−1 x −4 x −1 x +2006

+
).
x−1 x +1
x
x2 −1

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.

2−x
1−x
x
−1=

2004
2005 2006

Bài 2: a) Giải phương trình:

b) Tìm a, b để: x3 + ax2 + 2x + b chia hết cho x2 + x + 1


Bài 3.Cho hình thang ABCD; M là một điểm tuỳ ý trên đáy lớn AB. Từ M kẻ các đường
thẳng song song với hai đường chéo AC và BD. Các đường thẳng này cắt hai cạnh BC và AD
lần lượt tại E và F. Đoạn EF cắt AC và BD tại I và J.
a) Chứng minh rằng nếu H là trung điểm của IJ thì H cũng là trung điểm của EF.
b) Trong trường hợp AB = 2CD, hãy chỉ ra vị trí của M trên AB sao cho EJ = JI = IF.
Bài 4. a) Cho a  4; ab  12. Chứng minh rằng C = a + b  7

b)Tìm số m, n để:

1
m n
=
+
x( x−1 ) x−1 x
ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) Điều kiện:

x ≠±1
x ≠0
¿
{¿ ¿ ¿
¿

2

2


2

( x+1 ) −( x+ 1) + x −4 x −1 x+ 2006
(

x
x2 −1
b) A =

x +2006
x
=

⋮x ⇔ 2006⋮x ⇔
[ x =±1
¿
[¿
[ x =±2006

c) Ta có: A ngun ⇔ (x + 2006)
Do x = ±1 khơng thỗ mãn đk. Vậy A nguyên khi x = ±2006
Bài 2.

2−x
1−x
x
−1=

2005 2006
a) Ta có: 2004



2−x
1−x
x
+1=
+1−
+1
2004
2005
2006





2−x 2004 1−x 2005
x 2006
+
=
+

+
2004 2004 2005 2005 2006 2006


2006−x 2006−x 2006−x
=
+
2004

2005
2006

(2006−x )(



1
1
1


=0
2004 2005 2006

⇔ (2006 - x) = 0 ⇒ x = 2006

b) Thực hiện phép chia đa thức, rồi từ đó ta tìm được:

a =2
b =1
¿
{¿ ¿ ¿
¿

Bài 3.

a) Ta có:

FI FP DO

=
=
IE PM OB

C
E

EJ EQ CO
=
=
FJ QM OA
DO CO
=
OB OA

D

(1)

I
(2)

J

F

Q
P

A


M

B

(3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra

FI EJ
=
IE FJ

hay FI.FJ = EI.EJ (4)

Nếu H là trung điểm của IJ thì từ (4) ta có:

( FH−

IJ
IJ
IJ
IJ
)( FH + )=(EH − )( EH + )⇒ FH =EH
2
2
2
2

b) Nếu AB = 2CD thì


DO CO 1
=
=
OB OA 2

FI 1
=
nên theo (1) ta có IE 2

suy ra: EF = FI + IE = 3FI. Tương tự từ (2) và (3) ta có EF = 3EJ.

EF
Do đó: FI = EJ = IJ = 3

khơng liên quan gì đến vị trí của M. Vậy M tuỳ ý trên AB

3
1
3 ab 1
3⋅12 1
a+b )+ a≥2
+ a≥2
+ ⋅4=7
4
4 4
4 4
Bài 4. Ta có: C = a + b = ( 4






(ĐPCM)


BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1: Cho Δ ABC vuông tại A và điểm H di chuyển trên BC. Gọi E, F lần lượt là điểm
đối xứng của H qua AB và AC
a. CMR: E, A, H thẳng hàng
b. CMR: BEFC là hình thang, có thể tìm vị trí của H để BEFC trở thành một hình thang
vng, hình bình hành, hình chữ nhật được khơng.

c. xác định vị trí của H để tam giác EHF có diện tích lớn nhất?
(Các bạn tự vẽ hình)
HD: a.do E đối xứng với H qua AB nên AB là đường trung trực của đoan thẳng EH


vậy EAH = IAH

(1)



FAD
= DAH

(2)






cộng (1) và (2) ta có : EAH + FAD = IAH + DAH

= 900 theo giả thiết




hay EAI + FAD + BAC = 900 + 900 = 1800. Do đó 3 điểm E, A, F thẳng hàng


b. Tam giác ABC vuông ở A nên góc ABC + ACB = 900 (hai góc nhọn tam giác vng)




Mà EBA = ABH (tính chất đối xứng); ECA = HCA (tính chất đối xứng)


suy ra EBA + FCA = 900




hay EBA + FCA + ABC + ACB = 1800


suy ra EBC + FBC = 1800 (hai góc trong cùng phía bù nhau)

do đó BE // CF. Vởy tứ giác BEFC là hình thang
 
0
Muốn BEFC là hình thang vng thì phải có góc AHC = 90 0 ( E  F 90 ) vậy H
phải là chân đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác ABC
Muốn BEFC là hình bình hành thì BE = CF suy ra BM = HC. Vậy H phải là trung
điểm của BC
 
0
Muốn BEFC là hình chữ nhật thì BEFC phải có một góc vng suy ra ( B C 45 )
điều này khơng xảy ra vì  ABC khơng phaỉ là tam giác vuông cân

c.lấy H bất kỳ thuộc BC gần B hơn ta có:


SEHF 2SAIDH dựng hình chữ nhật HPQD bằng AIHD
vậy Stam giác EHF = Stứ giác ảIPQ. Ta có  HBI =  HMB (g.c.g)
suy ra

SHBIS S HMB  SEHF SABMQ  S ABC

với H gần C hơn ta cũng có:Stứ giác ABMQ < Stam giác ABC
khi H di chuyển trên BC ta ln có S EHF S ABC . Tại vị trí h là trung điểm của BC thì ta có
SEHF = SABC. Do đó khi H là trung điểm của BC thì SEHF là lớn nhất.

Bài 2: Cho biểu thức A =

(

x2

6
1
10−x 2
+
+
: x−2+
x +2
x3 −4 x 6−3 x x +2

)(

a. tìm TXĐ của A: Rút gọn A? b. Tìm giá trị của x khi A = 2

)

c.Với giá trị của x thì A < 0

d. timg giá trị ngun của x để A có giá trị ngun

−6
x +2
×
6
( x−2 )( x +2 )

HD: sau khi biến đổi ta được: A =

0,5đ

−1

1
=
x−2 2−x

{ ∀ x :x≠±2;x ≠0 }
0,25đ Rút gọn: A =
⇒ x=1,5 (thoã mãn điều kiện của x) 0,5đ
b. Để A = 2
a. TXĐ =

1
<0 ⇒ 2−x< 0 ⇒ x >2
c. Để A < 0 thì 2−x

(Thỗ mãn đk của x)

0,25đ

0,5đ

d. Để A có giá trị ngun thì (2 - x) phải là ước của 2. Mà Ư (2) = {−1;−2;1;2 }
suy ra x = 0; x = 1; x = 3; x= 4. Nhưng x = 0 khơng thỗ mãn ĐK của x 0,25đ
Vậy x = 1; x =3.; x=4

0,25đ



Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có B 20 . Kẻ phân giác BI. Vẽ góc ACH 30
về phía trong tam giác. CMR: HI song song với phân giác của góc HCB.

0

C

Lời giải:

M
I

Gọi CK là phân giác của góc HCB.
A

AI BA

Ta có: IC BC (t.c đường phân giác) (1).
 ACH vng tại A có ACH 300 , suy ra:

H

K

B

0


1

CH


AH 2
1 CB
CH

 .
AH 
HK
2 BK (2)
2 . Khi đó vì CK là phân giác của góc HCB nên ta có: HK

Kẻ KM  BC , vì tam giác KCB cân tại K nên: CB = 2BM (3). Từ (2) và (3) đồng thời kết
hợp với  BMK đồng dạng với  BAC suy ra:

AH BM BA


HK BK BC (4). Từ (1) và (4) suy ra điều phải chứng minh.
Bài 4: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức
2
thức x  10 x  21 .
x 2  3 x  2  x  1 0

Bài 5: Giải PT:

 x  2   x  4   x  6   x  8  2008

cho đa

(1)


+ Nêu x 1 : (1) s (thỏa m·n điều kiện x 1 ).
 x 2  4 x  3 0  x 2  x  3  x  1 0   x  1  x  3  0
+ Nêu x  1 : (1)

 x 1; x 3 (cả hai đều không bÐ hơn 1, nên bị loại)
Vậy: Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x 1 .
2

2

2

1
1 
1 
1
2



8  x    4  x 2  2   4  x 2  2   x    x  4 
x
x 
x 
x



(2)
Điều kiện để phương trình có nghiệm: x 0

2

(2)

1
1


 8  x    4  x2  2
x
x



2
1 
2
  2 1  
   x  2    x     x  4 
x  
x  
  

2

1
1 
2
2



 8  x    8  x 2  2   x  4    x  4  16
x
x 


 x 0 hay x  8 và x 0 .Vậy phương trình đ· cho có một nghiệm x  8
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một
đường thẳng vng góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.



a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC và EAD ECB
2
0

b) Cho BMC 120 và S AED 36cm . Tính SEBC?

c) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có
giá trị khơng đổi.


 H  BC  . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH.
d) Kẻ DH  BC
Chứng minh CQ  PD .

E

D
A

M
Q

B

P

I

C

H

Câu a: 2 điểm
* Chứng minh EA.EB = ED.EC
- Chứng minh

(1 điểm)

 EBD đồng dạng với  ECA (gg)

EB ED

 EA.EB ED.EC
- Từ đã suy ra EC EA



* Chứng minh EAD ECB
- Chứng minh


0,5 điểm

0,5 điểm

(1 điểm)

 EAD đồng dạng với  ECB (cgc)



- Suy ra EAD ECB

0,75 điểm
0,25 điểm

Câu b: 1,5 điểm
- Từ




BMC
= 120o  AMB = 60o  ABM = 30o

- XÐt

0,5 điểm



 EDB vng Tại D có B
= 30o
1
ED 1

 ED = 2 EB  EB 2

0,5 điểm

2

S EAD  ED 


S
 EB  Từ đã  SECB = 144 cm2
ECB
- Lý luận cho

Câu c: 1,5 điểm

0,5 điểm


- Chứng minh  BMI đồng dạng với  BCD (gg)

0,5 điểm

- Chứng minh CM.CA = CI.BC


0,5 điểm

- Chứng minh BM.BD + CM.CA = BC2 có giá trị khơng đổi

0,5 điểm

Cách 2: Có thể biến đổi BM.BD + CM.CA = AB2 + AC2 = BC2
Câu d: 2 điểm
- Chứng minh  BHD đồng dạng với  DHC (gg)

0,5 điểm

BH BD
2 BP BD
BP BD





DH DC
2 DQ DC
DQ DC

0,5 điểm



- Chứng minh  DPB đồng dạng với  CQD (cgc)





 BDP
DCQ
  CQ  PD


ma`BDP
 PDC
90o 

1 điểm


x 2  3x
3   1
6x

P  3
 2
 3
 :

2
2
 x  3 x  9 x  27 x  9   x  3 x  3 x  9 x  27 
Bài 7: Cho biểu thức
1, Rút gọn biểu thức P.
2, Với x  0 thì P khơng nhận những giá trị nào?

3, Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị là số nguyên tố.
ĐKXĐ x 3
2
x 3
x2  9  6 x
x  3  x  3  x  9  x  3
P 2
:

.

2
x  9  x  3  x 2  9  x 2  9
x 3
 x  3

3  P  1
x 3
 P  x  3 x  3  x 
x 3
P 1
  P 1  0

 P 1
P 1
P  1  0
x 0
0 

  P 1  0

P 1
P 1

  P  1  0
P    1;1

P

Vậy với x > 0 thì P khơng lấy các giá trị từ 1 đến -1, tức là

P

x 3
6
1 
x 3
x 3

P là số nguyên khi

x  3  U  6   x    3; 0;1; 2; 4;5; 6;9

Mà P là sốnguyên tố nên chỉ có các giá trị sau thoả mãn:

x

  4;6;9




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×