PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn kiểm tra: VẬT LÝ
Lớp: 9 Hệ: THCS
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề)
Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1:
Điện từ học
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Chủ đề 2:
Quang học
Nhận biết
Thơng hiểu
TN
TN
TL
1/Nêu được
dấu hiệu
chính để phân
biệt dòng điện
xoay chiều
với dòng điện
một chiều.
2/Nêu được
nguyên tắc
cấu tạo của
máy phát điện
xoay chiều có
khung dây
quay hoặc có
nam châm
quay.
3/ Nêu được
các tác dụng
của dòng điện
xoay chiều.
4/ Máy biến
áp là thiết bị
dùng để tăng
hoặc giảm
hiệu điện thế
của dòng điện
xoay chiều.
lõi sắt.
TL
5/ Tỉ số giữa
hiệu điện thế ở
hai đầu cuộn
dây của máy
biến áp bằng tỉ
số giữa số
vịng dây của
các cuộn dây
đó:
U1
U2
=
n1
n2
Vận dụng
TN
TL
Sáng tạo
TN
Cộng
TL
6/ Cơng suất
hao phí do
tỏa nhiệt trên
đường dây tải
điện tỉ lệ
nghịch
với
bình phương
hiệu điện thế
đặt vào hai
đầu
đường
dây :
Định hướng
phát triển
năng lực
học sinh
- Năng lực tự
học.
- Giải quyết
vấn đề
- Năng lực tư
duy sáng tạo/
- Năng lực
vận dụng
kiến thức
P 2R
Php 2
U
4
1
1
10%
2
20%
7/ Nêu được
kính lúp là
thấu kính hội
tụ có tiêu cự
ngắn và được
dùng để quan
sát các vật
nhỏ.
9/Nêu được
máy ảnh dùng
phim có các
bộ phận chính
là vật kính,
buồng tối và
chỗ đặt phim.
10/Nêu được
1
2
20%
13/ Dựng
được ảnh của
một vật tạo
bởi thấu kính
hội tụ bằng
cách sử dụng
các tia đặc
biệt.
6
5
50%
14/ Tính
khoảng cách
từ ảnh tới thấu
kính và chiều
cao của ảnh
(dựa vào kiến
thức hình học
8)
- Năng lực tự
học.
- Giải quyết
vấn đề
- Năng lực tư
duy sáng tạo/
- Năng lực
vận dụng
8/ Kể tên
được một vài
nguồn phát ra
ánh sáng
trắng thông
thường,
nguồn phát ra
ánh sáng màu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %:
Tổng số câu
Tổng điểm
T ỉ lệ%
2
sự tương tự
giữa cấu tạo
của mắt và
máy ảnh.
11/Nêu được
đặc điểm của
mắt cận và
cách sửa.
12/Nêu được
số ghi trên
kính lúp là số
bội giác của
kính lúp và
khi dùng kính
lúp có số bội
giác càng lớn
thì quan sát
thấy ảnh càng
lớn.
4
2
20%
4
1
10%
2
4
1
3
3
30%
30%
kiến thức
0.5
0.5
1
10%
1.5
3
1
10%
0.5
1
30%
10%
7
5
50%
13
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn kiểm tra: VẬT LÝ
Lớp: 9 Hệ: THCS
Thời gian: 60 phút (Khơng tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Trắc Nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuộn dây
A. đang tăng mà chuyển sang giảm.
B. đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.
D. luân phiên tăng giảm.
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là
A. Cuộn dây dẫn và nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
C. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 3: Để đo hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều, ta mắc vơn kế xoay chiều
A. nối tiếp với mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.
B. nối tiếp với mạch cần đo sao cho dịng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của vôn kế.
C. song song với mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.
D. song song với mạch cần đo sao cho dịng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của vôn kế.
Câu 4: Trong máy biến thế
A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.
B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp.
C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp.
D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp.
Câu 5: Phim trong máy ảnh có chức năng
A. tạo ra ảnh thật của vật.
B. tạo ra ảnh ảo của vật.
C. ghi lại ảnh ảo của vật.
D. ghi lại ảnh thật của vật.
Câu 6: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.
B. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.
C. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.
Câu 7: Tác dụng của kính cận là để
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt.
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt.
Câu 8: Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm.
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.
II/ Tự Luận: (8 điểm)
Câu 9: Kính lúp là gì ? Cách quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ? (1 điểm)
Câu 10: Trình bày các nguồn phát sáng trắng, các nguồn phát sáng màu?(1 điểm)
Câu 11: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vịng, cuộn thứ cấp có 5000 vịng đặt ở một
đầu đường dây tải điện. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 100kV. Tính hiệu điện thế đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp ? (2 điểm)
Câu 12: Muốn truyền tải một cơng suất 2kW trên dây dẫn có điện trở 2Ω thì cơng suất hao phí trên đường
dây là bao nhiêu? Cho biết hiệu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 200V. (2 điểm)
Câu 13: Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên cao 0,5cm, vng góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự 4cm
a. Hãy dựng ảnh A’B’của vật AB theo đúng tỉ lệ xích. (1 điểm)
b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’(1điểm)
--------------------HẾT--------------------
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn kiểm tra: VẬT LÝ
Lớp: 9 Hệ: THCS
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Trắc Nghiệm: (Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
D
A
C
C
D
B
Án
II/ Tự Luận: (8 điểm)
Câu 9:
ĐIỂM
7
B
8
D
+ Kính lúp là 1 TKHT có tiêu cự ngắn. Người ta dùng kính lúp để quan sát các vật
nhỏ.
Mỗi kính lúp có ghi số bội giác (G) bằng các con số 2x,3x,5x,.. trên vành kính.
Dùng kính lúp có số bội giác càng lớn để quan sát 1 vật thì sẽ thấy ảnh càng lớn.
Giữa số bội giác và tiêu cự f(đo bàng đơn vị xentimet) của 1 kính lúp có hệ thức
G=25/f.
+ Khi quan sát 1 vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính
sao cho thu được 1 ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt nhìn thấy ảnh ảo đó.
2
0.5
0.5
Câu 10:
+ Các nguồn phát ánh sáng trắng:
- Mặt trời là nguồn phát sáng trắng rất mạnh. Ánh áng mặt trời đến mắt ta lúc
ban ngày ( trừ lúc bình minh và hồng hơn) là ánh sáng trắng.
- Các đèn có dây tóc nóng sáng như bóng đèn pha của xe ơtơ, xe máy, bóng
đèn pin, bóng đèn trịn…cũng là nguồn phát sáng trắng.
+ Các nguồn phát ánh sáng màu:
- Các đèn LED phát ra ánh sáng màu. Có đèn phát ra ánh sáng màu đỏ, có đèn
phát ra ánh sáng màu vàng, có đèn phát ra ánh sáng màu lục.
- Bút laze thường dùng phát ra ánh sáng màu đỏ.
- Có những đèn ống phát ra ánh sáng màu đỏ, màu vàng, màu tím,… dùng
trong quảng cáo.
0.5
0.5
Câu 11:
Tóm Tắt (0.5 đ)
n1 = 1000 vòng ,
n2 = 5000 vòng
U2 =100kV= 100 000V
........................
Tính U1 = ?
Giải
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là:
U1 n1
U 2 .n1
Ta có : U 2 n2 => U1 = n2 (0.5đ)
100000.1000
5000
U1 =
20 000(V)(0.5đ)
Đáp án: U1 = 20 000 (V)(0.5đ)
Câu 12:
0.5
0.5
0.5
0.5
P
Tóm Tắt(0.5đ)
= 2 kW = 2000W
R = 2Ω
U = 200V
............................
P
hp
Giải
Cơng suất hao phí trên đường dây là :
P
P / U (0.5đ)
= 2.(2000) / (200) = 200 W(0.5đ)
Đáp án: P = 200W(0.5đ)
hp
= R
2
2
2
0.5
2
hp
=?
0.5
0.5
Câu 13:
Cho biết
AB = h = 0,5cm; 0A = d = 6cm
0F = 0F’ = f = 4cm
a.Dựng ảnh A’B’theo đúng tỉ lệ
b. 0A’ = d’ = ?; A’B’ = h’ =?
0.5
a. Vẽ hình chính xác ( 1 điểm)
b. Ta có AB0 A'B'0 ( g . g )
AB A0
=
A'B' A'0 (1)
0I
0F'
=
A'B' A'F' mà 0I = AB (vì A0IB là hình
Ta có 0IF’ A'B'F’ ( g . g )
chữ nhật)
A’F’ = 0A’ – 0F’
AB
0F'
=
nên A'B' 0A'-0F' (2) Từ (1) và (2) suy ra
0A
0F'
0A.0F '
=
0A '
0A' 0A'-0F'
0A 0F
6.4
0A '
12 cm
6 4
hay
(0.5đ)
0,5.12
A'B'=
1 cm
6
Thay số:
(0.5đ)
1
0.5
0.5
…………………………Hết…….............................