Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương ôn thi hk 2 hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.28 KB, 14 trang )

ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9



A/ LÝTHUYẾT,
Câu 1: Viết PTHH thực hiện biến đổi hoá học sau ghi rõ điều kiện phản ứng:
a)C
2
H
4

1
C
2
H
5
OH 
2
CH
3
COOH 
3
CH
3
COOC
2
H
5

4
CH


3
COONa 
5
CH
4

6

CH
3
Cl 
7
CH
2
Cl
2

8
CHCl
3
b)CaC
2

1
C
2
H
2

2

C
2
H
4

3
C
2
H
5
OH 
4
CH
3
COOH 
5
CH
3
COOC
2
H
5

c) Tnh bột 
1
Glucozơ 
2
Rượu Etylic 
3
Axitaxetic 

4
Etylaxetat 
5

Natriaxetat 
6
Metan
d) Canxi cacbua  Axetilen  Etilen  Rượu etylic  Axit axetic Etyl axetat.
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất lỏng đựng trong mỗi lọ bị mất nhãn sau:
Benzen , Rượu êtylic , Axit axêtic. Viết các PTPƯ minh hoạ.
Câu 3: Từ etylen, nước, brôm, một số chất vô cơ khác và các thiết bị cần thiết. Hãy viết PTHH của
phản ứng điều chế rược etylic, đibrometan, axit axêtic.
Câu 4: Nêu hiện tượng và viết PTPƯ(nếu có) khi cho :
a. Luồng khí Etylen dư vào dung dịch Brôm
b. Luồng khí Axêtylen vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
và đun nóng
c. Mẫu Na vào cốc đựng rượu Etylic
d. Mẫu đá vôi vào cốc đựng giấm ăn
Câu 5: Cho công thức phân tử các chất: C
2
H
4
, C
2
H
4
O

2
, C
3
H
8
O kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z. Trong đó:
 X làm mất màu dung dịch Br
2
.
 Y, Z tác dụng được với Na.
 Z còn tác dụng được với BaCO
3
.
Xác định X,Y,Z và viết phương trình hoá học (dạng thu gọn) của các thí nghiệm trên.
B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có
A. Nhóm -COOH B. Nhóm -CHO C. Nhóm =CO D. Nhóm -OH
2. Rượu nhạt để lâu trong không khí có hiện tượng gì
A. Không có hiện tượng B. Sủi bọt khí C. Có vị ngọt D. Có vị chua
3. Cho 6,4 g khí Metan (đktc) tác dụng hết với khí oxi, vậy số mol khí oxi là
A. 0,1 mol B. 0.4 mol C. 0,2 mol D. 0,3 mol
4. Thuỷ phân Saccarozo thu được sản phẩm nào:
A. Saccarozo, H
2
O B. Glucozo, Fructozo
C. Axitaxetic, H
2
O D. Rượu etylic, CO
2


ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9

5. Cho 7,8 g bezen phản ứng hết với Brôm nguyên chất thu được 13,2 g Brombezen. Vậy hiệu suất
của phản ứng là
A. 100% B. 74,08% C. 84,08% D. 85 %
6. Chất khí có khả năng làm mất màu vàng lục của khí clo là
A. Nito B. Metan C. Etilen D. Axetilen
7. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 g rượu Etylic là
A. 2,24 l B. 4,48 l C. 13,44 l D. 67,2 l
10.Chất nào tác dụng được với K2CO3 và Zn
A. C
6
H
12
O
6
B. CH
3
COOH C. CH
4
D. C
2
H
5
OH
11. Rượu Etylic và axit axetic thuộc loại hợp chất
A. Vô cơ B. Một loại hợp chất khác C. Dẫn xuất hidrocacbon D. Hidrocacbon
12. Trong 100 ml hỗn hợp giữa rượu và nước có 45ml rượu etylic nguyên chất. Vậy độ rượu là
A. 450 B. 350 C. 1000 D. 550
15. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Trong cấu tạo phân tử Etylen có 1 liên kết đôi trong phân tử nên đặc trưng là phản ứng cộng
B. Trong cấu tạo phân tử Benzen có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi nên không có phản ứng đặc
trưng
C. Trong cấu tạo phân tử metan chỉ có lien kết đơn nên phản ứng đặc trưng cho mê tan là phản ứng
thế D. D. Trong cấu tạo phân tử Axetylen có 1 liên kết ba nên đặc trưng là phản ứng cộng
16. Đặc điểm nào cấu tạo dưới đây của axitaxetic
A. Nhóm =CO liên kết với nhóm -OH tạo nhóm -COOH B. Nguyên tử C liên kết với nhóm -
COOH C. Nguyên tử C liên kết với nhóm -OH D. Nguyên tử C liên kết với nhóm -OH
17. Các chất sau chất nào tác dụng được với kim loại Na
A. C
2
H
5
OH B. C
2
H
4
C. C
6
H
6
D. CH
4

18. Sản phẩm tạo thành khi cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol
nCO
2
: n Ca(OH)
2
= 3 : 2 là:

A. Muối CaCO
3
C. Muối Ca(HCO
3
)
2

B. Cả 2 muối CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. Tất cả đều sai
20. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất hữu cơ:
A. C
2
H
5
ONa , C
6
H
6
, NaHCO
3
, CH
3
NO
2
, CH

3
Br , C
2
H
6
O.
B. CH
4
O , C
4
H
10
, CH
3
NO
2
, C
3
H
6
, CH
3
Br , C
2
H
6
O.
C. CH
3
NO

2
, NaHCO
3
, HNO
2
, C
6
H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
6
O.
D. NaHCO
3
, C
2
H
5
ONa , C
4
H
10
, HNO
3

, C
6
H
6
, C
2
H
6
O.
20. Dãy chất nào sau đây là hidro cacbon
A. C
2
H
2
, C
2
H
4
,C
4
H
10
B. C
2
H
2
, CH
3
COOH C. C
2

H
2
, CH
4
,CO
2
D. CO, CO
2

14/ Hợp chất hữu cơ C3H8O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
23. Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng cho liên kết nào
A. Liên kết ba B. Liên kết đôi và liên kết ba C. Liên kết đôi D. Liên kết đơn
16. Công thức phân tử nào viết được dạng mạch vòng
A. C
4
H
10
B. C
2
H
6
C. C
4
H
8
D. C
2
H
5

Cl
24. Chất dùng để điều chế rượu trong công nghiệp là
A. Metan B. Axitaxetic C. Etilen D. Bezen
ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9

25. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Saccarozo có phản ứng tráng gương B. Rượu Etylic cháy được và có vị chua
C. Dung dịch glucozo làm quỳ tím hóa xanh D. Axit axetic có vị chua và không cháy được
26. Chất nào trong các thuốc thử sau dùng để nhận biết tinh bột
A. Dung dịch iot B. Dung dịch axitclohidric
C. Dung dịch Bariclorua D. Dung dịch bacnitrat
28. Tỉ khối hơi của etylen đối với Hidro bằng :
A. 16 B. 12 C. 13 D. 14
30. Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:
A/ Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư. B/ Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
C/ Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D/ Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
31. Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Me tan, người ta dùng:
A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. dd Brom D. dd Ca(OH)2 .
32. Điều khẳng định nào sai ?
A.Khí C2H4, CH4, C2H2 không màu, ít tan trong nước.
B.Khí C2H4, C2H2 phản ứng được với dung dịch brom.
C.Khí CH4 và C6H6 có thể tham gia phản ứng thế.
D.Etilen có cấu tạo gồm một liên kết đơn và một liên kết đôi.
33. Những hidro cacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa
những nguyên tử cacbon:
A. Etylen B. Benzen C. Metan D. Axetylen
34. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen so với axetylen là về:
A. Hóa trị của nguyên tố cacbon. B. Liên kết giữa nguyên tố cacbon với hidro.
C. Hóa trị của nguyên tố hidro. D. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon.
35. Chất nào sau đây vừa tham gia được phản ứng thế, vừa tham gia được phản ứng cộng:

A. Me tan B. Ben zen C. Etylen D. Axetylen
36. Hợp chất hữu cơ ngoài phản ứng cháy chỉ tham gia phản ứng thế là .
A. Benzen B. Etilen C. Axetilen D. Metan
37. Các Hiđrôcacbon : Mêtan, Etilen, Axetilen và Benzen có tính chất hoá học nào chung?
A. Có thể tác dụng với dd Brôm. B. Có thể tác dụng với khí Clo.
C. Có thể tác dụng với khí Oxy. D. Không có tính chất nào chung.
38. Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn ,vừa có liên kết ba:
A. Etylen B. Benzen C. Mêtan D. Axetylen
39. Trong các phản ứng sau:
1. C
6
H
6
+ (A)  
0,tFe
C
6
H
5
Cl + (B)
2. (C) + Br
2
C2H
4
Br
2
A, B, C là chất nào sau đây:
A. Cl
2
, HCl, C

2
H
4
B. Br
2
, H
2
, C
2
H
2
C. Br
2
, HBr, C
2
H
2
D. Cl
2
, HCl, C
2
H
2
40 Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh.
B. Phân tử có 3 liên kết đôi
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn .
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9


41. Chất nào không làm mất màu dung dịch nước brôm:
A. CH
2
= CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
C.CH
3
-CCH D.CH
3
-CH
3

42. Tính chất hoá học nào không phải của êtylen:
A.Phản ứng trùng hợp B.Phản ứng cộng với dung dịch brom
C. Phản ứng với natri D.Phản ứng cộng với hiđrô xúc tác niken
43. Những hiđrô các bon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A. Ety len B. Ben zen C. Me tan D. Axetylen
C/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1/ Trình bày tính chất hoá học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic.
2/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các phương trình
hoá học.
3/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các phương
trình hoá học.
4/ Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau : Benzen, rượu Etylic,
Axit axetic . Viết PTHH xảy ra .
5/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic

và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
6/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic
và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
7/ Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi điều kiện nếu có)
a/ C
2
H
4
 C
2
H
5
OH  CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5
 CH
3
COONa

b/Glucozơ  Rượu Êtylic  Axit axetic  Natri axetat.

Etyl axetat.

c/ C
2

H
5
OH  C
2
H
4
 C
2
H
5
Cl  C
2
H
5
OH

8/ Cho 3 lít hỗn hợp etylen và metan(đo ở đktc) vào dung dịch nước brom, dung dịch brom nhạc
màu, người ta thu được 1,7 gam đibrometan.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra? b) Tính khối lượng brom tham gia phản ứng?
9/ Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O
a/ Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit
axetic.
b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A.
10/ Cho 7,8 g bezen phản ứng hết với Brôm nguyên chất thu được 13,2 g Brombezen. Vậy hiệu suất
của phản ứng
11/ Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g một hợp chất hữu cơ A, thu được 8,96 lit khí CO
2
ở đktc và 10,8g
H
2

O. Biết M
A
gấp 2 lần nguyên tử Na.
a) Tìm công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo. Biết A phản ứng với Na giải phóng
H
2

b) Viết PHPƯ cháy của A.
ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9

c) Cho toàn bộ sản phẩm thu được đi qua dung dịch nước vôi trong. Tính khối lượng kết tủa
tạo thành.
12/ Dẫn 56l hỗn hợp khí gồm etylen và axêtylen đi qua dung dịch brôm dư thấy có 480g brôm phản
ứng (các khí ở Đktc).
a) Viết các PTHH xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp.
13/ Đốt cháy hoàn toàn 12,4 g một hợp chất hữu cơ A, người ta thu được 17,6g khí CO
2
và 14,4g
H
2
O . Biết M
A
= 32g .
a) Tìm công thức phân tử của A . b) Viết công thức cấu tạo của A
14/ Đốt cháy 2,8 lít hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 6,72lít khí oxi
a) Tính thành phần % của mỗi khí trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích khí CO
2
sinh ra. (Các khí đo ở đktc).

15/ Chất hữu cơ A có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố như sau: 48,75% C,
8,11% H, 43,14%O. phân tử khối của A là 74 dvc.
a) Xác định CTPT của A.
b) Viết CTCT của A biết A có thể làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
16/ Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau:
53,33%C, 15,55%H, 31,12%%N phân tử khối của A =45. A là
A. CH
5
N B. HCN C. C
2
H
7
N D. C
2
H
6
.
17/ Khi lên men glucozơ,người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.
a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu,biết hiệu suất của quá trình lên men là 95%.
18/ Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và etylen đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brôm tham
gia phản ứng.
a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
19/ Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít
khí (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
20/ Cho 30g Axit axêtic tác dụng với 27,6g rượu Êtylic có H
2
SO
4
đặc làm chất xúc tác

,
đun nóng
thu được 35,2 g Este ( Êtyl axêtat)
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng ? b)Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9

D/ MỐT SỐ ĐỀ THI HỌC KÌ II
ĐỀ1
A.TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo:
A) Tan hoàn toàn trong nước B) Có màu vàng lục
C) Có tính tẩy trắng khi ẩm D) Có mùi hắc , rất độc
Câu 2: Một em học sinh sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hoá học của các nguyên tố :
Cl , F , I , Br như sau:
A) Cl FIBr B) ClBrFI
C) FClIBr D) FClBrI
Theo em cách sắp xếp nào là đúng ?
Câu 3:Những dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon :
A) FeCl
2
, C
2
H
6
O , CH
4
, NaHCO
3
B) NaC
6

H
5
, CH
4
O , HNO
3
, C
6
H
6

C) CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6

D) CH
3
NO
2

, CH
3
Br

, NaOH
Câu 4:Trong các dãy chất sau dãy chất nào là dẫn xuất của hiđro cacbon :
A) CH
4
, C
2
H
4
O , C
2
H
2
C) C
2
H
2 ,
C
2
H
4
, C
2
H
6

B) CH

3
Cl , C
2
H
6
O , C
6
H
5
NO
2
D) C
2
H
4
O
2 ,
C
6
H
6
Cl
6
, C
6
H
6

Câu 5: Chỉ ra cặp chất đều làm mất màu dung dịch Brôm:
A) CH

4 ,
C
2
H
4
B) C
2
H
4
, C
6
H
6
C)C
2
H
2
, C
2
H
4
D) C
6
H
6 ,
CH
4

Câu 6: Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây :
A) HCl , CH

3
COOH , C
2
H
5
OH , C) CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , H
2
O
B) CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , C
6
H
6
D) C
2
H
5
OH , H
2

O , NaOH
Câu 7: Hợp chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với : Na , Na
2
CO
3

A) CH
3
COOH B) C
2
H
5
OH C) C
6
H
6
D) CH
3
-

O- CH
3

Câu 8: Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: rượu êtylic , glucozơ , axit axêtic .
Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt :
A) Giấy quỳ tím và Na B) Na và AgNO
3
/ NH
3


C) Giấy quỳ tím và AgNO
3
/ NH
3
D) Tất cả đều đúng
Câu 9: Có 1 lọ đựng 650ml rượu êtylic , độ rượu 40
0
, thể tích rượu êtylic nguyên chất có trong
lọ :
A) 250ml B) 160ml C) 150ml D) 260ml
Câu 10:Đốt cháy 0,5mol Hiđrocacbon X thu được 22g CO
2
, X là :

A) CH
4
B) C
2
H
4
C) C
2
H
2
D) C
6
H
6

Câu 11: Dẫn 0, 15 mol hỗn hợp gồm CH

4
và C
2
H
4
qua bình đựng dung dịch Brom dư:
Khối lượng bình tăng thêm 1,4 g . Khí thoát ra bình là khí có khối lượng :
A) Khí C
2
H
4
, khối lượng 1,4g B) Khí CH
4 ,
khối lượng 1,6g
C) Khí C
2
H
2
và khí CH
4
, khối lượng 2,4g D) Khí CH
4
và CO
2 ,
khối lượng 3g
Câu 12: Những Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn :
A) Êtylen B) Benzen C) Axêtylen D) Mêtan
B. TỰ LUẬN: (4 điểm )
Câu1.( 1,5đ) Nêu tính chất hoá học của rượu Êtylic ? Viết phương trình minh hoạ .
ễN THI HK 2 HểA HOC 9


Cõu 2.(2,5) Cho 30g Axit axờtic tỏc dng vi 27,6g ru ấtylic cú H
2
SO
4
c lm cht xỳc tỏc
,

un núng thu c 35,2 g Este ( ấtyl axờtat)
b) Vit phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng ?
c) Tớnh hiu sut ca phn ng este hoỏ ?
2
A.TRC NGHIM: ( 5đ )
Câu 1 (0.5đ ): Hoá học hữu cơ là ngành hoá học:
A. Chuyên nghiên cứu các hợp chất có
trong tự nhiên.
C.Chuyên nghiên cứu hiđrôcácbon và dẫn xuất
hiđrôcác bon
B. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của
Các bon.
D. Chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
Câu 2 ( 0.5đ ): Cho các hợp chất có công thức hoá học là: CaCO3 ; CH3OH ; CH4 : C2H2 ;
CO(NH2)2 ; CO ;
C2H6O ; C6H6Cl6.
Dãy gồm các chất hữu cơ là:
A. CaCO3 ; CH4 : C2H2 ; CO(NH2)2 ; CO ;
C6H6Cl6.
.
C. CH3OH ; CH4 : C2H2 ; CO ; C2H6O ;
C6H6Cl6.

.
B. CH3OH ; CH4 : C2H2 ; CO(NH2)2 ; CO ;
C2H6O ;
.
D.CH3OH ; CH4 ; C2H2 ; CO(NH2)2 ;
C2H6O ; C6H6Cl6.

Câu 3 ( 0.5đ ): Etilen tham gia phản ứng cộng là do:
A.Trong phân tử Etilen có 2 nguyên tử
Cácbon.
C. Trong phân tử Etilen có một liên kết đôi
giữa 2 nguyên tử Cácbon.
B. Etilen là một chất khí. D. Etilen là một hiđrô các bon.
Câu 4 ( 0.5đ ): Khối lợng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 9,2 g C2H5OH là:
A. 2,5 g. C. 4,6 g.
B. 46 g. D. 4,5g.
Câu 5 ( 0.5đ ): Axít axetic không thể tác dụng với chất nào sau đây:
A. Mg. C. Cu(OH)2.
B. Ag. D. Na2CO3.
Câu 6 ( 0.5đ ):
Dùng những thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba khí không màu là CO2 ; CH4 và C2H2:
A. Dung dịch Br2 và Nớc vôi trong . C. Nớc vôi trong.
B. Quỳ tím. D. Dung dịch Br2.
Câu 7 ( 0.5đ ): Các chất sau đây, chất nào không phải là este:
A. CH3COOC2H5. C. C2H5Cl.
B. HCOOCH3 . D. C2H5ONa.
Câu 8 ( 0.5đ ): Phản ứng đặc trng của este là:
A. Phản ứng Thuỷ Phân. C. Phản ứng Cộng.
B. Phản ứng Thế. D. Phản ứng Cháy.
Câu 9 ( 0.5đ ): Polime có thể là sản phẩm của sự trùng hợp từ nhiều phân tử nhỏ gọi là mônôme. Hãy

cho biết mônôme của PVC là chất nào sau đây:
A. Etilen . C. Vinyl Clo rua.
B. Axetilen . D. Ben zen .
ễN THI HK 2 HểA HOC 9

Câu 10 ( 0.5đ ): Trong thành phần chất Prôtêin ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có
nguyên tố:
A. Nitơ. C. Sắt.
B. Luhuỳnh. D. Phốt pho.
B. T LUN: ( 5đ )
Câu 11( 2,5 đ ): Viết các phơng trình hoá học ghi rõ điều kiện phản ứng theo dãy biến đổi sau :

Tinh bột Glucôzơ Rợu Etylíc Axit axêtíc Etylaxetat.

Etilen
Câu 12( 1đ ): Dùng phơng pháp hoá học phân biệt 3 chất lỏng không màu:
Rợu êtylíc ; Axit axetíc ; dung dịch glucôzơ.
Câu 13 ( 1,5 đ ) : Hỗn hợp X gồm rợu Etylíc và axit axetíc. Chia m gam hỗn hợp X làm 2 phần bằng
nhau.Phần 1 cho tác dụng với Natri d thấy thoát ra 6,72 lít khí. Phần 2 cho tác dụng với
Natricácbonát d thấy thoát ra 4,48 lít khí.Biết các khí đo ở đktc.
Viết phơng trình phản ứng.
Tính giá trị m.
3
A.TRC NGHIM:
Cõu 1(3,5):Hóy khoanh trũn mt trong cỏc ch cỏi A,B,C hoc D trc cõu chn ỳng.
1/Hóy ch ra iu khng nh ỳng ?
A.Kim loi iu th rn, phi kim iu th khớ.
B.Tt c phi kim iu khụng tan trong nc.
C.Cỏc phi kim cú th to thnh hp cht khớ vi hiro.
D.Tt c u ỳng.

2/Thnh phn chớnh ca thu tinh l :
A.Canxi silicat v kali silicat ; B.Natri silicat v ng silicat
C.Canxi silicat v natri silicat ; D.Natri silicat v kali silicat
3/Cỏc nguyờn t nhúm VI cú cụng thc oxit cao nht l :
A.R
2
O
3
; B.RO
2
; C.R
2
O
5
; D.RO
3

4/Dóy cỏc cht no sau õy ch gm cỏc cht hu c:
A. C
2
H
5
ONa , C
6
H
6
, NaHCO
3
, CH
3

NO
2 ,
CH
3
Br , C
2
H
6
O.
B. CH
4
O , C
4
H
10
, CH
3
NO
2
, C
3
H
6
, CH
3
Br , C
2
H
6
O.

C. CH
3
NO
2
, NaHCO
3
, HNO
2
, C
6
H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
6
O.
D. NaHCO
3
, C
2
H
5
ONa , C
4
H

10
, HNO
3
, C
6
H
6
, C
2
H
6
O.
5/Cú th thu c C
2
H
2
tinh khit t hn hp khớ CO
2
v C
2
H
2
bng cỏch :
A.Dn hn hp khớ li qua nc. C.Dn hn hp khớ li qua dung dch axit clohiric
B.Dn hn hp khớ li qua nc vụi trong. D.Dn hn hp khớ li qua nc brom
6/iu khng nh no sai?
A.Khớ C
2
H
4

, CH
4
, C
2
H
2
khụng mu, khụng tan trong nc.
B.Khớ C
2
H
4
, C
2
H
2
phn ng c vi dung dch brom
C.Khớ CH
4
v C
6
H
6
cú th tham gia phn ng th.
D.Etilen cú cu to gm mt liờn kt n v mt liờn kt ụi
7/Cú th nhn bit cỏc cht CH
3
COOH ,C
6
H
6

, C
2
H
5
OH bng cỏch :
ƠN THI HK 2 HĨA HOC 9

A.Dùng đá vơi và dung dịch brom ; B.Dùng nước và natri
C.Dùng giấy quỳ tím và natri ; D.Khơng nhận biết được
Câu 2 (0,5đ) :Câu nào đúng ghi Đ,câu nào sai ghi S vào ơ trống
a/Metan chỉ tham gia phản ứng cộng với clo khi có ánh sáng
b/Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ điều là polime có trong tự nhiên.
Câu 3 (1đ) :Hãy chọn chất ở cột A ghép với chất ở cột B để có PƯHH xảy ra:
A B A-B
1 .CH
3
COOH
2 .(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

a .H
2

O
b .C
3
H
5
(OH)
3

c .NaOH
1-
2-
Câu 4 (1đ):Điền các hệ số và cơng thức thích hợp vào chỗ trong các PƯHH sau
a/ CH
3
CH
2
OH + CH
3
CH
2
OK + H
2

b/ CH
2
=CH
2
+ CH
3
CH

2
OH
B. TỰ LUẬN: (4đ)
1/Trình bày tính chất hố học của rượu etylic.Viết PTHH minh hoạ (1,5đ)
2/(2,5đ) Khi lên men glucozơ,người ta thấy thốt ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.
a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu,biết hiệu suất của q trình lên men là 95%.
c.Dùng lượng glucozơ đã lấy như trên có thể pha chế được bao nhiêu gam dung dịch glucozơ 10%
có D = 1g/m
3
.
ĐỀ 4
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )
1/. Chọn dãy chất chỉ gồm các chất hữu cơ :
a. CH
3
COONa , C
2
H
6
, CH
3
Cl c. Na
2
SO
4
, KOH , HNO
3

b. CaCO

3
, CO
2
, H
2
CO
3
d. CH
4
, C
6
H
5
Br , CaSO
4

2/. Chất nào sau đây có thể cháy được và làm mất màu dung dòch brom :
a. C
6
H
6
b. CH
3
− C ≡ CH c. CH
3
− CH
3
d. CH
4
3/. Chọn câu đúng trong các câu sau đây :

a. Những chất có nhóm -OH tác dụng được với NaOH
b. Những chất có nhóm -COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na
c. Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng được với NaOH
d. Những chất có nhóm -OH tác dụng được với Na còn nhữngc chất có nhóm
-COOH vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH
4/. Phản ứng nào sau đây đúng :
a. CH
4
+

Cl
2
áś > CH
4
Cl
2
+ HCl
b. CH
4
+

O
2
t° > C
2
H
4

c. CH
4

+

Cl
2
áś > CH
3
Cl

+ HCl
d. CH
4
+

Br
2
H
2
O > CH
4
Br
2

5/. Thể tích rượu êtylíc và nước có trong 500ml rượu 30
0
là :
a. 150 ml rượu và 350 ml nước c. 115 ml rượu và 305 ml nước
b. 350 ml rượu và 150 ml nước d. 1,5 l rượu và 3,5 l nước
ƠN THI HK 2 HĨA HOC 9

6/. Để phân biệt dung dòch axit axêtic và dung dòch glucozơ bằng phương pháphóa học, ta có thể

dùng thuốc thử là :
a. q tím c. Kim loại Na
b. Muối cacbonat d. Dùng q tím hoặc muối cacbonat
B. TỰ LUẬN: ( 7đ )
1/. Viết công thức cấu tạo của: metan , etilen, rượu êtylic và axit axêtic ( 1đ )
2/. Thực hiện biến hóa ( 2đ )
C
2
H
4
a > C
2
H
5
OH

b > CH
3
COOH c >

CH
3
COONa d > CH
3
COOH
3/. Bài toán :
Bài 1 : ( 2,5đ )
Cho benzen tác dụng với brom. Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 31,4 gam
brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng 90%. ( Cho C=12 , H=1 , Br=80)
Bài 2 : ( 1,5đ )

Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hidrôcacbon A, thu được 27 gam nước. Hãy xác đònh công
thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 58 gam.
ĐỀ 5
A.TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với clo?
A. NaCl ; B. NaOH ; C. CaCO
3
; D. H
2
SO
4
.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HNO
3
; B. H
2
SO
4
; C. HCl ; D. HF .
Câu 3: Chọn thứ tự giảm hoạt tính của các phi kim sau :
A. F> Cl > Br > I ; B. F> Br > Cl > I .
C. I> Cl > Br > Cl ; D. F > Cl > I > Br .
Câu 4: Hố chất nào có tác dụng làm mất màu đỏ của q tím trong dung dịch nước clo?
A. HCl ; B. HClO
2
; C. HClO
3
; D. HClO .
Câu 5: Sản phẩm tạo thành trong q trình phản ứng của Fe ( dư) với khí Clo là:

A. FeCl ; B. FeCl
2
; C. FeCl
3
; D. FeCl
4
.
Câu 6: Trong hợp chất khí với Hiđro của ngun tố R có hố trị IV, Hiđro chiếm 25% về khối
lượng. Ngun tố Rlà:
A. C ; B. S ; C. N ; D. P.
Câu 7: Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Me tan, người ta dùng:
A. dd NaOH ; B. dd H
2
SO
4
; C. dd Brom ; D. dd Ca(OH)
2
.
Câu 8: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ% nào sau đây:
A. 1 ; B. 2- 5 ; C. >5 ; D. 7 .
Câu 9: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon thu được số mol H
2
O gấp đơi số mol CO
2
. Cơng thức
phân tử của hiđrocacbon là:
A. C
2
H
4

; B. CH
4
; C. C
2
H
2
; D. C
2
H
6
.
Câu 10: Cho 20 ml rượu 95độ tác dụng với Natri lấy dư. Cho D
rượu
là 0,8g/ml, D
nước
là 1g/ml. Thể
tích khí Hiđro thu được là:
A. 5lit ; B. 4,55lit ; C. 4,32lit , D. 5,5lit .
ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9

Câu11: Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4gam Glucozơ. Biết hiệu suất của phản
ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:
A. 6,156g ; B. 6,35g ; C. 6,25g ; D. 6,42g .
Câu12: Khi đốt cháy hoàn toàn một loại polime chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ mol là
1: 1. Hỏi polime trên thuộc loại nào:
A. Poli Etilen ; B. Polivinylclorua ; C. Tinh bột ; D. Protein .
B. TỰ LUẬN: (4đ )
Câu 13 : Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau : Benzen, rượu

Etylic, Axit axetic . Viết PTHH xảy ra .
Câu 14 : Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
Glucôzơ -> Rượu Etylic -> Axit axetic -> Natri axêtat -> Natri sunfat .
Câu 15 : Cho 500 ml dung dịch CH
3
COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% .
a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH
3
COOH .
b/ Nếu cho toàn bộ dung dịch CH
3
COOH trên vào 200 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,5 M thì thu được
bao nhiêu lít khí CO
2
thoát ra ở đktc .
ĐỀ 6
A.TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng cộng với dd Brôm là :
A./ CH
4
, C
6
H
6
B./ CH
4

,

C
2
H
4
C./ C
2
H
4,
C
2
H
2
D./ C
2
H
4
, C
6
H
6

Câu 2: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđrô bằng số nguyên tử cacbon và không làm mất màu dung
dịch Brôm. Hợp chất đó là .
A/. Mêtan B/. Etilen C/. Axetilen D/. Ben zen
Câu 3: Rượi etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có :
A. Nguyên tử oxi B. Nhóm - OH
C. Nguyên tử cacbon ,hiđrô và oxi D. Nguyên tử hiđrô và nguyên tử oxi
Câu 4: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có : OH

A. Nhóm -OH ; B. Nhóm C = O ; C. 2 nguyên tử O ; D. Nhóm - C = O
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Mêtan có nhiều trong khí quyển . B. Mêtan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than .
C. Mêtan có nhiều trong nước biển . D. Mêtan có nhiều trong nước ao .
Câu 6: Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là
A- CH
3
COOH, (-C
6
H
10
O
5
)n B- CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6

C- CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D- CH
3

COOH, CH
3
COOC
2
H
5

Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Dầu mỏ tan nhiều trong nước . B. Dầu mỏ không tan trong nước .
C. Dầu mỏ chìm dưới nước . D. Nhiệt độ sôi của dầu mỏ là 220
0
C .
Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có PT khối rât lớn, nhưng PTK của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột
Câu 9: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro gấp 2 lần số nguyên tử cacbon. Nó có thể là chất nào sau
đây : A. Metan B. Rượu etylic C. Etilen D. Axetilen
Câu 10: Từ rượu etylic có thể điều chế được :
A. Giấm ăn. B. Chất béo. C. Chất dẻo . D. Natri axetat
Câu 11 : Dầu mỏ là :
ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9

AMột đơn chất ; B.Một hợp chất phức tạp; C.Một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrôcacbon
Câu 12 : Khi cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H
2
thoát ra (đktc) là :
A. 3,36 lit B. 2,24 lit . C. 1,12 lit. D. 0,56 lit
B. TỰ LUẬN: ( 4đ )
Câu 1: (1,5đ )Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 chất lỏng : nước, rượu etylic, axit axetic , chứa

trong 3 lọ mất nhãn .
Câu 2: (2,5đ ) Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48
lít khí (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
ĐỀ 7
A.TRẮC NGHIỆM
1/ Thành phần % Cacbon trong các chất nào sau đây là cao nhất
a. CH
4
b. CH
3
Cl c. CH
2
Cl
2
d. CHCl
3
2/ Cho biết công thức cấu tạo nào sau đây sai:
H H H H

a. H – C – H b. H - C – O c. H – C – O – H d. H – C - Cl

H H H H
3/ Thể tích khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn cần đốt cháy 8 gam khí mê tan là:
a. 11,2 lít b. 22,4 lít c. 44,8 lít d. 33,6 lít
4/ Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cọng vừa tham gia phản ứng thế?
a. C
2
H
2
, C

6
H
6
b. CH
4
, C
2
H
6
, c. C
2
H
4
, C
6
H
6
d. CH
4
, C
2
H
4

5/ Trong các phản ứng sau:
1. C
6
H
6
+ (A)  C

6
H
5
Cl + (B)


2. (C) + Br
2
 C
2
H
4
Br
2

A,B,C là chất nào sau đây:
a. Cl
2
, HCl, C
2
H
4
b. Br
2
, H
2
, C
2
H
2


c. BR
2
, HBr, C
2
H
2
d. Cl
2
, HCl, C
2
H
2
6/ Trong các chất có công thức cấu tạo sau đây:
CH
3
- CH CH
2
= CH
2
CH
2
= CH – CH
3
HC = C – CH
3

Cho biết tổng số liên kết đơn giữa các nguyên tử Cacbon trong 5 chất trên là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 13
7/ Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới

a. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
b. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
c. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
d. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
8/ Sản phẩm tạo thành khi cho CO
2
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
theo tỉ lệ mol
nCO
2
: n Ca(OH)
2
= 3 : 2 là:
a. Muối CaCO
3
c. Muối Ca(HCO
3
)
2

b. Cả 2 muối CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
d. Tất cả đều sai
9/ Các phương trình hoá học sau, phương trình nào đúng?
a. CH

4
+ Cl
2
ánh sáng CH
2
Cl
2
+ H
2

ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9


b. CH
4
+ Cl
2
ánh sáng

CH
2
+ 2HCl

c. CH
4
+ Cl
2
ánh sáng CH
3
Cl + HCl


d. 2CH
4
+ Cl
2
ánh sáng 2CH
3
Cl + H
2


10/ Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng
a. Cu + AgNO
3
c. Fe + H
2
SO
4

b. Cu + HCl d. Al + Cl
2

11/ Hợp chất hữu cơ C
3
H
8
O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
a. 3 b. 4 c. 2 d. 5
12/ Chỉ ra những chất hữu cơ
a. CH

4
, NaHCO
3
, C
6
H
6
c. CH
4
, Na
2
CO
3
, C
2
H
6
O
b. C
6
H
6
, C
2
H
2
, CH
3
COONa d. CH
4

O, C
2
H
6
O, CO
2

B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuổi biến hoá sau:
C
2
H
5
OH  C
2
H
4
 C
2
H
5
Cl  C
2
H
5
OH

Câu 2: X là hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Dẫn X qua bình nước Brôm dư thấy có 8 gam Brôm tham
gia phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình nước vôi trong thấy có 15 gam kết tủa.

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính % thể tích các chất trong X
ĐỀ 8
A. Lý thuyết :( 6,0 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm) : Khi xác định hợp chất hữu cơ X thấy công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Để chứng
minh X là axit axetic cần làm thêm thí nghiệm nào ?
Câu 2. ( 2,5 ñieåm) Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện) hoàn thành chuổi chuyển đổi
sau:
Tinh bột
1

Glucozo
2

Rượu etylic
3

Axit axetic
4

Etyl axetat

5
Kali axetat

Câu 3: . ( 2,0 ñieåm) Cho công thức phân tử các chất: C
2
H
4
, C
2
H
4
O
2
, C
3
H
8
O kí hiệu ngẫu nhiên X,
Y, Z. Trong đó:
 X làm mất màu dung dịch Br
2
.
 Y, Z tác dụng được với Na.
 Z còn tác dụng được với BaCO
3
.
Xác định X,Y,Z và viết phương trình hoá học (dạng thu gọn) của các thí nghiệm trên.
B.Bài tập (4,0 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm) Cho 250ml dung dịch Axít Axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại magiê. Cô
cạn dung dịch ta thu được 7,1 g muối.
a./ Tính nồng độ mol của dung dịch axít đem phản ứng?
b./ Tính thể tích khí hidrô sinh ra? ( ở đktc)
ÔN THI HK 2 HÓA HOC 9


Câu 2 :(2,5 điểm) Đốt cháy 2,3 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 4,4 gam CO
2
và 2,7
gam H
2
O.
a. Xác định CTPT của A, biết tỷ khối hơi của A so với Hiđrô là 23.
b. Sục toàn bộ khí CO
2
sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 1 chất kết tủa. Đem cô
cạn sản phẩm trên và nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn màu trắng, tan được trong nước. Tính
khối lượng chất rắn màu trắng đó.

×