Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

vat li 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.26 KB, 5 trang )

Tuần :18
Tiết :18
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I/Mục tiêu :
1.Kiến thức : Củng cố các kiến thức về : Khi nào ta nhìn thấy một vật ,nguồn sáng ,vật sáng.Định
luật truyền thẳng của ánh sáng. Các môi trường truyền được âm ,môi trường không truyền được
âm.
2. Kĩ năng: Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng vẽ được tia phản xạ ,tính được góc phản xạ .So
sánh được vùng nhìn thấy của gương cầu lồi và gương phẳng có cùng kích thước.Biết phân biệt
được các vật phản xạ âm tốt và các vật phản xạ âm kém. Biết được bộ phận nào dao động phát ra
âm trong một số nhạc cụ .Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,tính trung thực khi làm bài kiêm tra.

II/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1/ Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Chủ đề

Lý thuyết

Quang học

Tổng số
tiết
9

7

Tỉ lệ thực dạy
LT
VD
4,9


4,1

Trọng số
LT
VD
30,6
25,6

Âm học

7

6

4,2

2,8

26,3

17,5

Tổng

16

13

9,1


6,9

56,9

43,1

2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ (100% TL)
Chủ đề

Trọng số

Quang học
(LT)
Âm học (LT)

30,6
26,3

Số lượng câu
T. số
TL
3 (3đ)
3,06 3
(12’)
2,63 3
3

Quang học
(VD)
Âm học (VD)


25,6

2,56 2

2

17,5

1,75 2

Tổng

100

10

2 (2đ)
(7’)
2
(3đ)

Điểm

Tg: 12’

Tg:10’

Tg: 5’


Tg: 17’
10đ
Tg : 45’


/Đề:
Câu 1:(2điểm)
a. Những môi trường nào truyền được âm.?.Môi trường nào không truyền được âm?
b. So sánh vận tốc truyền âm trong các chất khí, nước và thép?
Câu 2: (2điểm)
a. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng.
b. So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với gương phẳng cùng kích thước?
Câu 3: (1điểm) Khi nào ta nhìn thấy một vật ?.Thế nào là nguồn sáng ?.Thế nào là vật sáng ?.
Câu 4 :(1 điểm ) Trong các vật sau đây :
Ghế đệm mút ; mặt gương ; áo len ; mặt đá hoa ; cao su xốp ; tường gạch ; tấm kim loại
Vật nào phản xạ âm tốt ?.Vật nào phản xạ âm kém ?.
Câu 5: (2 điểm)
a. Hãy chỉ ra bộ phận dao động phát ra âm trong những nhạc cụ sau: đàn ghita, trống
b. Giả sử một bệnh viện nằm bên cạnh đường quốc lộ có nhiều xe cộ qua lại .Hãy đề ra các
biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn cho bệnh viện này?
Câu 6: (2 điểm)
Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng và tạo với gương phẳng một góc 300.
a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ IR .
b. Tính góc phản xạ .

S
300
I
Hết



ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
Câu
Câu 1

ĐÁP ÁN
ĐIỂM
a.Âm có thể truyền qua những môi trường như :
Chủrắn,
đề
Tổng số
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số 0,25đ
lỏng,
0,25 đ
tiết
LT
VD
LT
VD
0,25đ
Quangkhíhọc
9
7
4,9
4,1
30,6
25,6
và khơng thể truyền qua chân khơng

0,25đ
b.
Vận
tốc
truyền
âm
trong
thép
lớn
hơn
vận
tốc
truyền
âm
trong
nước,
Âm học
7
6
4,2
2,8
26,3
17,5
trong nước lớn hơn trong chất khí
0,5đ
(Vận tốc truyền âm trong thép lớn hơn vận tốc truyền âm trong không 0,5đ
Tổng
16
13
9,1

6,9
56,9
43,1
khí đạt 0,5đ)
Câu 2 a.Định luật truyền thẳng của ánh sáng :
Trong mơi trường tong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường
thẳng.

b.So sánh :
Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương

phẳng có cùng kích thước.
Câu 3
Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta.
0,5đ
Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
0,25đ
Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
0,25đ
Câu 4

Các vật phản xạ âm tốt là: mặt gương , mặt đá hoa, tấm kim loại , tường
0,5đ
gạch .
Các vật phản xạ âm kém là : miếng xốp ,áo len ,ghế đệm mút, cao su xốp. 0,5đ

Câu 5

a.đàn ghi ta: dây đàn
trống: mặt trống

b.Hs nêu được mỗi biện pháp cụ thể đạt 0,5đ
(Hs nêu biện pháp cụ thể phải là hai trong ba biện pháp chống ô nhiễm
tiếng ồn: tác động vào nguồn âm, phân tán âm trên đường truyền, ngăn
không cho âm truyền tới tai)
a) vẽ đúng tia phản xạ IR
b) i + 300 = 900
→i = 900 - 300 = 600
Theo định luật phản xạ ánh sáng:
i = i’
→ i’ = 600

Câu 6

0,5đ
0,5đ



0,5đ
0,25đ
0,25đ


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1/ Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:

2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ (100% TL)
Chủ đề

Trọng số


Quang học
(LT)
Âm học (LT)

30,6
26,3

Số lượng câu
T. số
TL
3 (3đ)
3,06 3
(12’)
2,63 3
3

Quang học
(VD)
Âm học (VD)

25,6

2,56 2

2

17,5

1,75 2


Tổng

100

10

2 (2đ)
(7’)
2
(3đ)

3/Thiết lập ma trận đề :

Điểm

Tg: 12’

Tg:10’

Tg: 5’

Tg: 17’
10đ
Tg : 45’


Cấp độ

Nhận Thông

biết
hiểu

Chủ đề
1. Nhận biết ánh sáng-Nguồn
sáng và vật sáng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2.Sự truyền ánh sáng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3. Định luật phản xạ ánh sáng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
4. Gương cầu lồi
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
5.Môi trường truyền âm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
6. Nguồn âm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
7.Phản xạ âm –Tiếng vang
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
8.Chống ô nhiểm tiếng ồn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu

Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Vận dụng
Cấp độ
thấp

Cộng

Cấp độ
cao

1
1

1
1 điểm= 10 %

1
1

1
1 điểm= 10 %
2
2
1
1
1
1


1
1 điểm=10 %
1
1

2
2 điểm= 20 %

1
1

1
1điểm=10 %

1
1

1
1điểm =10%

1
1

1
1điểm=10%
10
10 điểm
100%

4

4

6
6

40 %

2
2điểm=20 %

60 %



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×