PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …………………
TRƯỜNG THCS ………
------------
SỔ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
MÔN: VẬT LÝ
Giáo viên: ……………………………..
Năm học: 2017 – 2018
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ
HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2017 – 2018
A- VẬT LÍ 6
Học kì I : 19 tuần x 1tiết = 19 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Tuần Tiết Bài
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
Nội dung
Thiết bị sử dụng
Chương I. Cơ học
SGK, thước kẻ, thước dây,
1,2 Đo độ dài
thước kẹp panme, bảng phụ
SGK, ca đựng nước, bình
3 Đo thể tích chất lỏng
chia độ, ca đong
SGK, ca đựng nước, bình
Đo thể tích chất rắn không
4
chia độ, bình tràn, bình chứa,
thấm nước
vật rắn không thấm nước
SGK, cân và hộp quả cân, vật
5 Khối lượng. Đo khối lượng
để cân
SGK, xe lăn, lò xo lá tròn,
6 Lực. Hai lực cân bằng
thanh nam châm thẳng, quả
gia trọng có móc treo, giá đỡ
SGK, xe lăn, máng nghiêng,
7 Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
lò xo, hòn bi, sợi dây
SGK, giá treo, lò xo, quả
8 Trọng lực. Đơn vị trọng lực
nặng, dây dọi, khay nước, êke
Kiểm tra
Đề kiểm tra
SGK, giá treo, lò xo, thước
9 Lực đàn hồi
chia độ, hộp quả nặng
Lực kế. Phép đo lực. Trọng
10
SGK, lực kế, quả nặng
lượng và khối lượng
Khối lượng riêng trong lượng SGK, bảng khối lượng riêng
11
riêng
của một số chất, SBT
Khối lượng riêng. Trọng
11
SGK, SBT
lương riêng (TT)
Thực hành và kiểm tra thực SGK, mẫu báo cáo, cân, bình
12 hành:Xác định khối lượng chia độ, cốc nước, 15 hòn sỏi,
riêng của sỏi
khăn lau, đôi đũa
SGK, lực kế, quả nặng, tranh
13 Máy cơ đơn giản
vẽ các hình
SGK, mặt phẳng nghiêng,
khối trụ kim loại, lực kế,
14 Mặt phẳng nghiêng
tranh vẽ các hình, phiếu học
tập
Ghi chú
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
16
16
17
17
Ôn tập
SGK, lực kế, khối trụ kim
loại, giá đỡ, vật nặng, gậy, vật
Phòng Vật lí
kê, tranh vẽ các hình, phiếu
học tập
SGK, SBT
Phòng học
18
18
Kiểm tra học kì I
Đề kiểm tra
19
19
15
Đòn bẩy
Phòng học
Tùy tình hình thực tế của nhà trường mà thực hiện
B – VẬT LÍ 7
Học kì I : 19 tuần x 1tiết = 19 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Tuần Tiết Bài
1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
6
6
6
7
7
7
8
8
8
Nội dung
Thiết bị sử dụng
Chương I. Quang học
SGK, hộp kín trong đó có
Nhận biết ánh sáng - Nguồn dán sẵn một mảnh giấy trắng,
sáng và vật sáng
bóng đèn pin bên trong hộp,
pin, dây nối, công tắc
SGK, đèn pin, ống trụ thẳng,
Sự truyền ánh sáng
ống trụ cong, 3 màn chắn, 3
đinh ghim
SGK, đèn pin, bóng đèn điện,
Ứng dụng định định luật vật cản bằng bìa, màn chắn
truyên thẳng của ánh sáng
sáng, tranh vẽ nhật thực,
nguyệt thực
SGK, gương phẳng có giá đỡ,
đèn pin có màn chắn đục lỗ
tạo ra chùm sáng hẹp song
Định luật phản xạ ánh sáng
song, tờ giấy dán trên mặt
tấm gỗ nằm ngang, thước đo
góc mỏng
SGK, gương phẳng có giá đỡ,
Ảnh của một vật tạo bởi tấm kính màu trong suốt, 2
gương phẳng
viên phấn, tờ giấy trắng dán
trên tấm gỗ phẳng
Thực hành và kiểm tra thực
SGK, gương phẳng, bút chì,
hành: Quan sát và vẽ ảnh của
thước chia độ, mẫu báo cáo
một vật tạo bởi gương phẳng
SGK, gương cầu lồi, gương
Gương cầu lồi
phẳng tròn, cây nến, bao
diêm
Gương cầu lõm
SGK, gương cầu lõm có giá
đỡ, gương phẳng, viên phấn,
Ghi chú
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
màn chắn sáng, đèn pin
9
9
10
10
9
Ôn tập chương I: Quang học
SGK, SBT
Phòng học
Kiểm tra
Đề kiểm tra
Phòng học
11
11
10
12
12
11
13
13
12
14
14
13
15
15
14
Chương II. Âm học
SGK, sợi dây cao su, thìa,
Nguồn âm
cốc thủy tinh, âm thoa, búa
cao su, ống nghiệm
SGK, con lắc đơn, đĩa quay,
Độ cao của âm
tấm bìa mỏng, lá thép mỏng
Độ to của âm
SGK, lá thép mỏng, cái trống
SGK, trống da, que gõ, bình
Môi trường truyền âm
đựng nước, nguồn phát âm,
tranh vẽ
Phản xạ âm – Tiếng vang
SGK, tranh vẽ
16
16
15
Chống ô nhiễm tiếng ồn
SGK, tranh vẽ
Phòng học
17
17
16
Tổng kết chương II: Âm học
SGK, SBT
Phòng học
18
18
Kiểm tra học kì I
Đề kiểm tra
Phòng học
19
19
Tùy tình hình thực tế của nhà trường mà thực hiện
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
C-VẬT LÍ 8
Học kì I : 19 tuần x 1tiết = 19 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Tuần Tiết Bài
Nội dung
Thiết bị sử dụng
Ghi chú
Chương I. Cơ học
1
1
1
Chuyển động cơ học
SGK, tranh vẽ
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
6
6
6
7
7
7
8
8
8
Vận tốc
SGK, tranh vẽ
Chuyển động đều-chuyển
SGK, tranh vẽ
động không đêu
SGK, xe lăn, nam châm, giá
Biểu diễn lực
đỡ, tranh vẽ
Sự cân bằng - Quán tính
SGK, Máy A-tút, xe lăn
SGK, lực kế, miếng gỗ, quả
Lực ma sát
cân, tranh vòng bi
SGK, chậu đựng cát, ba
Áp suất
miếng kim loại hình hộp chữ
nhật
Áp suất chất lỏng-Bình thông SGK, bình trụ có đáy C và
nhau
các lỗ A, B, bình trụ thủy tinh
Phòng học
Phòng học
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
9
9
8
10
10
9
11
11
Áp suất chất lỏng-Bình thông
SGK, bình thông nhau
Phòng Vật lí
nhau ( TT )
SGK, cốc đựng nước, ống
Áp suất khí quyển
thủy tinh dài, vỏ chai nước Phòng Vật lí
khoán
Ôn tập
SGK, SBT
Phòng học
12
12
Kiểm tra
13
13
10
14
14
11
15
15
12
16
16
13
17
Đề kiểm tra
SGK, giá đỡ, lực kế, quả
Lực đẩy Acsimet
nặng, bình tràn, bình chứa,
cốc nước
SGK, giá đỡ, lực kế, quả
Thực
hành
và
kiểm
nặng, bình tràn, bình chứa,
tra:Nghiệm lại lực đẩy
cốc nước, khăn lau, mẫu báo
Acsimet
cáo TN
SGK, cốc đựng nước, chiếc
đinh, miếng gỗ nhỏ, ống
Sự nổi
nghiệm nhỏ đựng cát, bảng
vẽ sẵn các hình
Công Cơ Học
SGK, tranh vẽ
Phòng học
17
Ôn tập
SGK, SBT
Phòng học
18
18
Kiểm tra học kỳ I
Đề kiểm tra
Phòng học
19
19
Tùy tình hình thực tế của nhà trường mà thực hiện
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
D-VẬT LÍ 9
Học kỳ I : 19 tuần x 2 tiết / tuần = 38 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Tuần Tiết Bài
1
1
2
2
3
3
4
4
1
2
Nội dung
Thiết bị sử dụng
Ghi chú
Chương I. Điện học
Sự phụ thuộc của cường độ SGK, dây điện trở, ampe kế
dòng điện vào hiệu điện thế 1,5A, vôn kế 6V, công tắc, Phòng Vật lí
giữa hai đầu dây dẫn
nguồn điện 6V, dây nối
Điện trở của dây dẫn- định
SGK, bảng số liệu
Phòng học
luật ôm
Thực hành xác định điện trở SGK, dây điện trở, ampe kế
của một dây dẫn bằng ampe 1,5A, vôn kế 6V, công tắc, Phòng Vật lí
kếvà vônkế
nguồn điện 6V, dây nối
SGK, điện trở mẫu, ampe kế
Đoạn mạch nối tiếp
1,5A, vôn kế 6V, công tắc, Phòng Vật lí
nguồn điện 6V, dây nối
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
3
4
5
10
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
6
7
8
9
15
16
16
17
17
18
19
Đoạn mạch song song
SGK, điện trở mẫu, ampe kế
1,5A, vôn kế 6V, công tắc, Phòng Vật lí
nguồn điện 6V, dây nối
Bài tập vận dụng định luật
SGK, SBT
ôm
SGK, 3 dây điện trở, ampe kế
Sự phụ thuộc của điện trở vào 1,5A, vôn kế 6V, công tắc,
chiều dài của dây dẫn
nguồn điện 3V, dây nối, dây
dẫn, dây nối, dây hợp kim
SGK, dây dẫn bằng hợp kim,
Sự phụ thuộc của điện trở vào ampe kế 1,5A, vôn kế 6V,
tiết diện của dây dẫn
công tắc, nguồn điện 6V, dây
nối, 2 chốt kẹp
SGK, cuộn dây inox, cuộn
dây niken, cuộn dây nicrom,
Sự phụ thuộc của điện trở vào
nguồn điện 4,5V, công tắc,
vật liệu làm dây dẫn
ampe kế 1,5A, vôn kế 6V,
dây nối, 2 chốt kẹp
Luyện tập
SGK, SBT
SGK, biến trở con chạy, biến
Biến trở – Điện trở dùng trở than, nguồn điện 3V, bóng
trong kĩ thuật
đèn 2,5 V – 1W, công tắc,
dây nối, điện trở kĩ thuật
Bài tập vận dụng định luật
Ôm và công thức tính điện SGK, SBT
trở của dây dẫn
SGK, vài loại bóng đèn,
nguồn điện 6V, công tắc, biến
Công suất điện
trở, ampe kế 1,2A, vôn kế
12V, dây nối
Điện năng – Công của dòng
SGK, công tơ điện
điện
Bài tập về công suất điện
SGK, SBT
năng và điện năng sử dụng
Thực hành: Xác định công
Không dạy
suất của các dụng cụ điện
SGK, bóng đèn dây tóc, bút
Định luật Jun – Len – xơ
thử điện
Bài tập vận dụng định luật
SGK, SBT
Jun – Len – Xơ
Sử dụng an toàn và tiết kiệm SGK
điện
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng học
19
20
Thực hành: Kiểm nghiệm
mối quan hệ Q~I2 trong
định luật Jun – Len – Xơ Không dạy
(có thể thay bằng tiết luyện
tập)
Tổng kết chương I: Điện hoc SGK, SBT
20
20
Tổng kết chương I: Điện hoc
SGK, SBT
Phòng học
Kiểm tra
Đề kiểm tra
Phòng học
18
10
11
11
21
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
12
13
14
15
29
Chương II. Điện từ học
SGK, nam châm thẳng, vụn
sắt, nam châm chữ U, kim
Nam châm vĩnh cửu
nam châm, la bàn, giá thí
nghiệm, sợi dây
SGK, giá thí nghiệm, nguồn
Tác dụng từ của dòng điện – điện 3V, kim nam châm, công
Từ trường
tắc, dây constantan, dây nối,
biến trở, ampe kế 1,5 A
SGK, nam châm thẳng, tấm
Từ phổ- đường sức từ
nhựa trong, mạt sắt, bút dạ,
kim nam châm
SGK, tấm nhựa có sẵn các
Từ trường của ống dây có
vòng dây, nguồn điện 3V, mạt
dòng điện chạy qua
sắt, công tắc, dây dẫn, bút dạ
SGK, ống dây, la bàn, giá thí
Sư nhiễm từ của sắt ,thép- nghiệm, biến trở, nguồn điện
nam châm điện
3V, ampe kế, công tắc, dây
dẫn, lõi sắt non, đinh sắt
SGK, ống dây điện, giá thí
nghiệm, biến trở, nguồn điện
Ứng dụng của nam châm
6V, ampe kế, công tắc, dây dẫn,
loa điện, nam châm chữ U
SGK, nam châm chữ U, nguồn
điện 6V, dây dẫn, dây nối,
Lực điện từ
biến trở, công tắc, giá thí
nghiệm, ampe kế, tranh vẽ
SGK, mô hình động cơ điện 1
Động cơ điện một chiều
chiều, nguồn điện 6V
Thực hành và kiểm tra thực Không dạy
hành ; chế tạo nam châm
vĩnh cửu .nghiệm lại từ tính
của ống dây có dòng điện
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
16
17
18
19
33
Bài tập vận dụng qui tắc nắm
tay phải và qui tắc bàn tay SGK, SBT
trái
Hiện tượng cảm ứng điện từ
SGK
SGK, mô hình cuộn dây dẫn
Điều kiện xuất hiện dòng
và đường sức từ của một nam
điện cảm ứng
châm
Ôn tập KH I
SGK, SBT
34
Ôn tập KH I
SGK, SBT
Phòng học
35
Ôn tập KH I
SGK, SBT
Phòng học
36
Kiểm tra học kì I
Đề kiểm tra
Phòng học
19
Tùy tình hình thực tế của nhà trường mà thực hiện
30
30
31
31
32
32
Ký duyệt của BGH
Phòng học
Phòng học
Phòng học
Phòng học
………, ngày 08 tháng 09 năm 2017
Người lập kế hoạch
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ
HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2017 – 2018
A- VẬT LÍ 6
Học kì I : 19 tuần x 1tiết = 19 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Tuần Tiết Bài
20
20
16
21
21
17
22
22
18
23
23
19
24
24
20
25
25
21
26
26
22
27
27
23
28
28
29
29
24
30
30
25
31
31
26
32
32
27
Nội dung
Thiết bị sử dụng
Ghi chú
Chương I. Cơ học
SGK, ròng rọc cố định, ròng
Ròng rọc.
rọc động, giá thí nghiệm, quả Phòng Vật lí
nặng, dây.
Tổng kết chương I: Cơ học
SGK, SBT
Phòng học
Chương II. Nhiệt học
SGK, đèn cồn, diêm, bộ thí
Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
nghiệm sự nở khối, cốc nước,
khăn lau.
SGK, phích nước, cốc, bình
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. cầu có nút cao su gắn ống
dẫn, nước màu.
SGK, bình cầu có nút cao su
Sự nở vì nhiệt của chất khí.
và ống dẫn, cốc nước màu.
SGK, bộ thí nghiệm lực xuất
Một số ứng dụng của sự nở vì hiện trong sự dãn nở vì nhiệt,
nhiệt.
đèn cồn, băng kép, nước đá,
khăn lau.
SGK, nhiệt kế y tế, nhiệt kế
Nhiệt kế - Nhiệt giai.
dầu, nhiệt kế thủy ngân, cốc
đựng nước, tranh vẽ.
SGK, nhiệt kế y tế, nhiệt kế
Thực hành đo nhiệt độ.
dầu, giá thí nghiệm, đèn cồn,
cốc đun, lưới.
Kiểm tra 1 tiết
Đề kiểm tra
Sự nóng chảy và sự đông đặc.
Sự nóng chảy và sự đông đặc
(tiếp theo).
Sự bay hơi và sự ngưng tụ.
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
(tiếp theo).
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
SGK, tranh vẽ
Phòng học
SGK, tranh vẽ
Phòng học
SGK, tranh vẽ
Phòng học
SGK, tranh vẽ
Phòng học
SGK, giá thí nghiệm, cốc
đun, nhiệt kế dầu, lưới, đèn
cồn
SGK, giá thí nghiệm, cốc
đun, nhiệt kế dầu, lưới, đèn
cồn
SGK, SBT
33
33
28
Sự sôi.
34
34
29
Sự sôi (tiếp theo).
35
35
Ôn tập học kì II.
36
36
37
37
Kiểm tra học kì II
Trả và chữa bài kiểm tra HKII,
hoặc hệ thống kiến thức học kì
II
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Đề kiểm tra
Phòng học
Bài kiểm tra hoặc SGK
Phòng học
B – VẬT LÍ 7
Học kì I : 19 tuần x 1tiết = 19 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Tuần Tiết Bài
20
20
17
21
21
18
22
22
19
23
23
20
24
24
21
25
25
22
26
26
23
Nội dung
Thiết bị sử dụng
Chương III. Điện học
SGK, thước nhựa, giá thí
nghiệm, quả cầu nhựa xốp,
Sự nhiễm điện do cọ xát
mảnh phim nhựa, mảnh tôn
phẳng, bút thông mạch.
SGK, mảnh nilong, thanh
Hai loại điện tích
nhựa sẫm màu, thanh thủy
tinh, tranh vẽ.
SGK, tranh vẽ, pin các loại,
acquy, bộ nguồn, dây dẫn,
Dòng điện-Nguồn điện
bóng đèn, công tắc, bảng
điên.
SGK, bóng đèn sợi đốt đui
Chất dẫn điện và chất cách
xoáy và đui gài, phích cắm,
điện-Dòng điện trong kim
dây dẫn, pin, bóng đèn,
loại
nguồn, mỏ kẹp, thanh thép,
chì, đồng, ruột bút chì, gỗ.
SGK, tranh vẽ, bộ nguồn,
Sơ đồ mạch điện
pin, bóng đèn, công tắc
SGK, dây dẫn, bóng đèn, bộ
nguồn, công tắc, biến áp,
Tác dụng nhiệt và tác dụng
đoạn dây sắt, đèn LED, bóng
phát sáng của dòng điện
đèn bút thử điện, bút thử
điện.
Tác dụng từ, tác dụng hóa
SGK, kim nam châm, cuộn
học và tác dụng sinh lí của
dây quấn quanh lõi sắt non,
Ghi chú
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
dòng điện
*Tìm hiểu chuông điện: Đọc
thêm
27
27
Ôn tập
28
28
Kiểm tra 1 tiết
29
29
24
Cường độ dòng điện
30
30
25
Hiệu điện thế
31
31
26
Hiệu điện thế giữa hai đầu
dụng cụ dùng điện
32
32
27
33
33
28
34
34
29
35
pin, bộ nguồn, công tắc,
chuông điện, biến áp, bóng
đèn, dây dẫn, hộp điện phân,
dung dịch muối đồng sunfat
(CuSO4)
SGK, SBT
Phòng học
Phòng học
Thực hành: Đo cường độ
dòng điện và hiệu điện thế
đối với đoạn mạch nối tiếp
Thực hành: Đo hiệu điện thế
và cường độ dòng điện đối
với đoạn mạch song song
An toàn điện
Đề kiểm tra
SGK, pin, bộ nguồn, ampe
kế, biến trở, bóng đèn, đồng
hồ số, đồng hồ vạn năng,
công tắc, dây dẫn.
SGK, pin các loại, đồng hồ
vạn năng, vôn kế, bóng đèn,
dây dẫn, bộ nguồn, công tắc.
SGK, bóng đèn, dây dẫn, vôn
kế, pin, nguồn, ampe kế,
công tắc.
SGK, pin, nguồn, dây dẫn,
công tắc, vôn kế, ampe kế,
bóng đèn.
SGK, pin, nguồn, dây dẫn,
công tắc, vôn kế, ampe kế,
bóng đèn.
Tranh vẽ.
35
Ôn tập học kì II.
SGK, SBT
Phòng học
36
36
Đề kiểm tra
Phòng học
37
37
Kiểm tra học kì II.
Trả và chữa bài kiểm tra
HKII, hoặc hệ thống kiến
thức học kì II
Bài kiểm tra hoặc SGK
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
C-VẬT LÍ 8
Học kì I : 19 tuần x 1tiết = 19 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Tuần Tiết Bài
20
20
14
21
22
21
22
15
16
Nội dung
Thiết bị sử dụng
Ghi chú
Chương I. Cơ học
SGK, lực kế, quả nặng, thước
Định luật về công.
đo, giá thí nghiệm, ròng rọc
Phòng Vật lí
động, dây treo.
Công suất.
SGK
Phòng học
Cơ năng.
SGK, ròng rọc cố định, dây
Phòng Vật lí
treo, khối gỗ, quả nặng, lò xo
lá tròn có dây ép, bi thép, mặt
nghiêng.
Câu hỏi và bài tập tổng kết
SGK, SBT
chương I: Cơ học.
Chương II. Nhiệt học
Các chất được cấu tạo như
SGK, bình chia độ, nước,
thế nào?
rượu, tranh vẽ.
Nguyên tử, phân tử chuyển
SGK, bình chia độ, nước,
động hay đứng yên.
dung dịch đồng sunfat.
Nhiệt năng.
SGK, tranh vẽ.
23
23
18
24
24
19
25
25
20
26
26
21
27
27
28
28
22
Dẫn nhiệt.
29
29
23
Đối lưu – Bức xạ nhiệt
30
30
24
31
31
24
32
32
25
33
33
25
Công thức tính nhiệt lượng.
Công thức tính nhiệt lượng
(tiếp theo)
Phương trình cân bằng nhiệt.
Bài tập phương trình cân
bằng nhiệt.
Năng suất tỏa nhiệt của
nhiên liệu
Sự bảo toàn năng lượng
trong hiện tượng bảo toàn
cơ và nhiệt
Động cơ nhiệt
Câu hỏi và bài tập tổng kết
chương II: Nhiệt học.
Ôn tập học kì II.
Kiểm tra 1 tiết.
26
27
28
34
34
35
35
36
36
37
37
29
Kiểm tra học kì II
Trả và chữa bài kiểm tra
HKII, hoặc hệ thống kiến
thức học kì II
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Đề kiểm tra
SGK, giá thí nghiệm, thanh
thép, đinh ghim, sáp, đèn
cồn, diêm, thanh đồng, thanh
thủy tinh, ống nghiệm.
SGK, giá thí nghiệm, đèn
cồn, ống nghiệm, sáp, nhiệt
kế, cốc đun, thuốc tím, lưới,
cốc lớn, miếng bìa, hương,
nến, bình muội đèn, nút cao
su, ống dẫn.
SGK, SBT
Phòng học
SGK, SBT
Phòng học
SGK, SBT
Phòng học
SGK, SBT
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Đọc thêm
Không dạy
Đọc thêm
SGK, SBT
Phòng học
SGK, SBT
Phòng học
Đề kiểm tra
Phòng học
Bài kiểm tra hoặc SGK
Phòng học
D-VẬT LÍ 9
Học kỳ I : 19 tuần x 2 tiết / tuần = 38 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Tuần Tiết Bài
39
33
40
34
41
35
42
36
43
37
20
21
22
38
44
39
23
45
39
23
46
40
47
40
24
41
Nội dung
Thiết bị sử dụng
Chương I. Điện từ học
SGK, Cuộn dây dẫn kín có 2
bóng đèn LED mắ song song,
Dòng điện xoay chiều
NC vĩnh cữu có thể quay
quanh trục, mô hình cuộn dây
quây trong TT của NC
SGK, Mô hình máy phát điện
Máy phát điện xoay chiều
xoay chiều
SGK, NC điện, NC VC, (A),
Các tác dụng của dòng điện
(V), bóng đèn công tắt nguồn
xoay chiều. Đo cường độ và
1 chiều và nguồn xoay chiều
hiệu điện thế xoay chiều
3-6V
Truyền tải điện đi xa
SGK
SGK, 1 máy biến thế nhỏ,
Máy biến thế
nguồn xoay chiều 0-12V, vôn
kế xoay chiều
Thực hành: Vận hành máy
Không dạy
phát điện và máy biến thế
Tổng kết chương II: Điện từ
SGK, SBT
học
Tổng kết chương II: Điện từ
SGK, SBT
học
Chương III. Quang học
SGK, Bình chứa đưng ca
múc nước, miếng gỗ phẳng
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
mềm, 3 đinh ghim, thước đo
góc
SGK, Bình chứa đưng ca
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng múc nước, miếng gỗ phẳng
(TT) + Bài tập
mềm, 3 đinh ghim, thước đo
góc
Quan hệ giữa góc tới và góc Không dạy
khúc xạ
Ghi chú
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
25
48
42
Thấu kính hội tụ
(C4 bỏ ý tìm cách kiểm tra
điều này)
49
43
Ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ
50
Bài tập thấu kính hội tụ
51
44
Thấu kính phân kì
52
45
Ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính phân kì
26
27
53
Bài tập thấu kính phân kỳ
54
Kiểm tra 1 tiết
55
46
Thực hành: Đo tiêu cự của
thấu kính hội tụ
56
47
Sự tạo ảnh trên phim trong
máy ảnh
57
48
Mắt
58
49
Mắt cận thị và mắt lão
59
50
Kính lúp
60
51
Bài tập quang hình học
61
52
Ánh sáng trắng và ánh sáng
màu
62
53
Sự phân tích ánh sáng trắng
54
Sự trộn các ánh sáng màu
63
55
Màu sắc các vật dưới ánh
sáng trắng và ánh sáng màu
64
56
Các tác dụng của ánh sáng
28
29
30
31
32
SGK, Thấu kính hội tụ, giá
quang học, cây nến, màn
hứng ảnh, hộp quẹt
SGK, Thấu kính hội tụ, giá
quang học, cây nến, màn
hứng ảnh, hộp quẹt
SGK, SBT
SGK, Thấu kính phân kỳ, giá
quang học, nguồn sáng phát 3
tia song song,màn hứng
SGK, Thấu kính phân kỳ, giá
quang học, cây nến, màn
hứng ảnh
SGK, SBT
Đề kiểm tra
SGK, Thấu kính hội tụ vật
sáng phẳng dạng chũ L, màn
ảnh nhỏ, giá quang học,
thước.
SGK, Mô hình máy ảnh, 1
máy chụp, một số máy ảnh
(nếu có)
SGK, Mô hình mắt người,
bảng thị lúc, tranh vẽ mắt bổ
dọc
SGK, Kính cận, kính lão
SGK, 3 kính lúp, 3 thước
nhựa có chia độ , vật quan sát
SGK, SBT
SGK, Đèn LED, bút laze, đèn
phát ánh sáng trắng và đền
phát ánh sáng màu
SGK, Đèn chiếu, bộ tấm lọc
màu màn ảnh, giá quang học
Không dạy
SGK, Hộp kính có bóng đèn
bên trong, có gài các vật có
màu khác nhau, tấm lọc màu
đỏ, màu lục
SGK, SBT
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng Vật lí
Phòng học
65
57
66
58
34
67
58
34
68
59
35
69
60
33
70
61
62
36
71
72
37
73
Thực hành: Nhận biết ánh
SGK, Đèn phát ánh sáng các
sáng đơn sắc và ánh sáng
tấm lọc màu., đã CD, đèn
không đơn sắc bằng đĩa CD
LED, nguồn điện 3V
Tổng kết chương III: Quang
SGK, SBT
học
Tổng kết chương III: Quang
SGK, SBT
học
Chương IV. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Năng lượng và sự chuyển hóa SGK, Tranh vẽ hình 59.1
năng lượng
SGK
Định luật bảo toàn năng
SGK
lượng
Ôn tập HKII
SGK, SBT
Sản xuất điện – Nhiệt điện
Không dạy
và thủy điện
Điện gió – Điện mặt trời –
Không dạy
Điện hạt nhân
Ôn tập HKII
SGK, SBT
Kiểm tra học kỳ 2
Trả và chữa bài kiểm tra
HKII, hoặc hệ thống kiến
thức học kì II
Ký duyệt của BGH
Phòng Vật lí
Phòng học
Phòng học
Phòng học
Phòng học
Phòng học
Phòng học
Đề kiểm tra
Phòng học
Bài kiểm tra hoặc SGK
Phòng học
……, ngày 08 tháng 09 năm 2017
Người lập kế hoạch