§7. PHÉP CỘNG PHÂN SÔ
1. Mục tiêu
a) Về kiến thức: HS hiểu và nắm chắc các quy tắc cộng 2 phân số trong 2 trường hợp
cùng mẫu và khác mẫu.
b) Về kĩ năng: Biết áp dụng quy tắc vào tìm tổng của hai phân số bất kì.
c) Về thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc, tích cực trong học toán.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của GV: SGK, phấn màu.
b) Chuẩn bị của HS: SGK, ôn cách cộng 2 số nguyên; nghiên cứu trước Bài 7.
3. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ (8 phút)
* Câu hỏi:
521
24
va
789
986 HS 1: Nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu? So sánh ?
HS 2: Nêu các quy tắc cộng hai số nguyên?
*Đáp án
HS1: +) Quy tắc SGK – 23
521
24
521 24
0; 0 <
nên
789
986
789 986 +)
b) Dạy nội dung bài mới
HS2: +) Quy tắc cộng 2 số nguyên
cùng dấu (SGK – 75) Tập 1
+) Quy tắc cộng 2 số ng khác
dấu(SGK– 76)
Hoạt động của GV-HS
?
HS:
?
GV:
?
Ghi bảng
1) Cộng hai phân số cùng mẫu 14’
Nhắc lại cách cộng hai phân số cùng a) Ví dụ:
mẫu đã học ở tiểu học ?
2 3
23
5
Trả lời
=
=
2 3
7 7
7
7 +)
7 7 Thực hiện tính ?
Giới thiệu quy tắc trên vẫn được áp
dụng cho phép cộng hai phân số co
tử và mẫu là số nguyên
4 2
7 7 Hãy tính
4 2
42
2
=
=
7 7
7
7 +)
HS: Làm bài
GV: Kết hợp đàm thoại khẳng định
? Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta b) Quy tắc: SGK – 25
làm thế nào?
a b a b
HS: Trả lời – đọc quy tắc SGK - 25
m m
m Tổng quát:
GV: Kết hợp đàm thoại khẳng định – ghi
bảng tổng quát của quy tắc
? Áp dụng thực hiện ?1
HS: Cả lớp làm bài – 3 HS lên bảng trình ?1
Giải
3 5 3 5 8
bày bài làm / 3 phần
1
8 8
8
8
GV: Khẳng định kết quả
a)
? Áp dụng thực hiện?
HS: Cả lớp làm bài – báo cáo lết quả
GV: Khẳng định kết quả
Lưu ý phần ví dụ minh họa
?
1 ( 4) 3
7
7 b) =
6 14 1 2 1 ( 2) 1
18 21 3 3
3
3 c)
?2
Giải
Vì Phép cộng 2 số nguyên là phép
cộng 2 phân số co cùng mẫu là 1
5 2 52 3
3
1 1
1
1
VD: -5+2 =
Co cách nào để tìm tổng của 2 phân 2) Cộng hai phân số không cùng
mẫu 14’
HS: số không cùng mẫu?
a) VD:
GV: Trả lời – nhận xét
Nêu ví dụ – ghi bảng - kết hợp đàm
2 3 10 9 10 ( 9) 1
thoại hoàn thiện phép tính
3
5
15
15
15
15
?
Muốn cộng hai phân số không cùng
HS: mẫu ta làm thế nào ?
b) Quy tắc (SGK – 26)
GV: Trả lời
HS: Giới thiệu quy tắc
Đọc quy tắc 2 – 3 lần
?
HS: Áp dụng thực hiện ?3
?3 Giải
Cả lớp làm bài – 3 HS lên bảng trình 10 4 10 4 6 2
GV: bày bài làm / 3 phần
15 15
15
15 5 a) … =
Kết hợp đàm thoại, trình bày bảng 22 27 22 ( 27) 5 1
Khẳng định kết quả̉.
30 30
30
30 6 b) … =
Lưu ý cách trình bày co thể bỏ bớt
1 21 1 21 20
bước trung gian.
7 7
7
7 c) … =
c) Củng cố, luyện tập (8 phút)
? Nhắc lại các quy tắc cộng hai
HS: phân số?
GV: Trả lời
HS: Yêu cầu làm bài tập 42a, 43a
(SGK – 26)
Cả lớp làm 2 bài – 2 HS lên bảng
làm
Kết hợp đàm thoại kiểm tra,
khẳng định kết quả, đánh giá bài
làm của HS.
Bài 42a (SGK- 26)
7
8 7 8 7 ( 8) 15 3
25 25 25 25
25
25
5
Bài 43a (SGK- 26)
7
9
1 1 4 3 4 ( 3) 1
21 36 3 4 12 12
12
12
d) Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1 phút)
- Học tḥc lịng nợi dung 2 quy tắc
- Làm bài tập 42b,c,d ; 43b,c,d; 46 (SGK- 26,27)
* Rút kinh nghiệm sau khi dạy: