PHÒNG GD-ĐT PHÚ QUỐC
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CẤP THCS
CỘNG HÒA XÃ HỢI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đợc lập – Tự do – Hạnh phúc
Dương Đông, ngày 19 tháng 9 năm 2018
TỔ VĂN-GDCD
Những vấn đề thống nhất đối với môn Ngữ văn
1/ Điểm số khi xây dựng ma trận
1.1. Đối với đề kiểm tra 1 tiết (cả Văn và TV); điểm cho các phần (Biết;Hiểu;
Vận dụng) sẽ là 3;3;4(có thể dao động 3/4)
1.2. Đối với đề kiểm tra HK thì điểm cho các phần (Biết;Hiểu; Vận dụng) sẽ là
2;2;6
+ Kết hợp trắc nghiệm và tự luận thì điểm cho trắc nghiệm là 2 điểm; còn lại
phần tự luận 2 ; phần tạo lập văn bản chính là vận dụng cao 6đ.(viết bài văn)
2/ Về khung ma trận đề
Khi làm ma trận đề lưu ý: Từ 1 ma trận có thể ra được rất nhiều đề.
Phải làm ma trận trước và ra đề sau;
2.1. Đề kiểm tra 45 phút khi kết hợp trắc nghiệm và tự luận
Mức độ
Năng lực ĐG
I/ Đọc- hiểu
Nhận biết
TN
Câu
Điểm
TL
Câu
Điểm
Thông hiểu
TN
Câu
Điểm
Vận
dung
TL
Câu
Điểm
II/ Tạo lập văn
bản
Viết đoạn Viết
văn…
văn
2.2 Đối với đề thi học kỳ
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Năng lực ĐG
I/ Đọc- hiểu
T/giả; T/ p;
Ngữ liệu chọn H/c st; PTBĐ
1 đoạn/ bài
văn/ bài thơ/
hình ảnh/ mẩu
tin/ phóng sự
(Tức là KK lấy
ngồi SGK –
Vận
dụng
cao
Xác định; giải
thích; Hiểu
được
Vận dung
Câu trả
ngắn
lời
VD cao
Cộng
Câu
Điểm
bài Câu
Điểm
Cộng
VD mẩu tin;
tranh; ảnh
nhưng phải có
ý nghĩa GD; ý
nghĩa nhân văn
sâu sắc, có độ
chính xác
cao,nguồn ngữ
liệu chắc chắn)
II/ Tạo lập VB
Viết đoạn văn
MT;
BC;TS;NL
Viết bài văn
MT; BC; GT;
CM: NL
3/ Câu hỏi phần Đọc- Hiểu
3.1. Dạng 1. Phần trắc nghiệm
- Câu hỏi nhiều lựa chọn (thường có 4 phương án- HS lựa chọn 1 phương án đúng;
chú ý không ra tất cả đều đúng/ tất cả đều sai)
- Câu hỏi: Đúng- Sai
- Câu hỏi điền khuyết
- Câu hỏi ghép đôi (Ghép/ nối 1 vế cột này với vế cột kia)
3.2. Dạng 2: Câu trả lời ngắn
- Câu hỏi đóng: Đáp án rõ rang
- Câu hỏi mở: Hướng dẫn trả lời mở/ có nhiều hướng thể hiện cái riêng (khi chấm
câu hỏi mở thì tránh làm đáp án đóng)
3/ Các từ khóa của các mức độ
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu Vận dung
VD cao
Cộng
Năng lực ĐG
I/ Đọc- hiểu
(Ngữ liệu có
thể chọn 1
đoạn/ bài văn/
bài thơ/ hình
ảnh/ mẩu tin/
bức tranh/
phóng sự…)
Nói/ Viết/ Tìm/
Liệt kê/ kể tên/
Chỉ ra…
-Nhận diện về thể
loại/PTBĐ/Phong
cách ngôn ngữ
ngữ.
- Chỉ ra chi tiết/
h/ảnh/ thơng tin/
BP tu từ
- Chỉ ra cách thức
liên kết…
Giải thích;
phân tích; CM;
tóm tắt; Diễn
giải; dự đốn/
kể lại…
-Cho biết chủ
đề/nội dung/
vấn đề chính
-cho biết cách
hiểu về 1 hoặc
1 số câu
- Cho biết
-Rút ra thông Viết
điệp mà t/g gửi
gắm qua …
- NX-ĐG về tư
tưởng/
quan
điểm/
tình
cảm/ thái độ
của t/g thể
hiện qua
- NX-ĐG về 1
giá trị nội
dung/NT
- Chỉ ra thao tác
lập luận
II/ Tạo lập VB
cách hiểu về
quan điểm/ tư
tưởng của …
- Cho biết ý
nghĩa/ tác
dụng/hiệu quả
của việc sử
dụng thể loại/
PTBĐ/từ ngữ/
chi tiết/ h/ảnh
BP tu từ
trong….
- NX, phân
tích một chi
tiết/ 1 nhân vật
nào đó
- Rút ra bài
học về 1 tư
tưởng/ nhận
thức và hành
động
- Cho biết
thơng điệp có
ý nghĩa nhất
đối với bản
thân rút ra từ
VB/ đoạn trích
Viết đoạn văn Viết bài văn
MT;
MT; BC; GT;
BC;TS;NL
CM: NL