Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

LICH SU 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.05 KB, 48 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY
TRƯỜNG THCS TÂN PHƯƠNG
NĂM H ỌC 2010- 2011

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN: LỊCH SỬ 6, 7, 8, 9 VÀ GDCD 7

Giáo viên: TRẦN THỊ THANH PHƯƠNG
Năm sinh: 01/ 08/ 1987
Trình độ đào tạo: CĐSP Sử - GDCD – Hình thức đào tạo chính quy
Nhiệm vụ giảng dạy: Môn lịch sử khối 6, 7, 8, 9 và GDCD khối 7
Tổ KHXH
Thanh Thủy, tháng 10 năm 2010
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LỊCH SỬ - 6


T
T
1
2

3

4

Tun

1

1


2

Tên chơng, Tit
bài

Phn m
u

Bài 1: Sơ lợc về môn
lịch sử

Bài 2: Cách
tính thi
gian trong
lch s

1

2

5

6

3

6

4


Bi 3: XÃ
hội nguyên
thủy
Bài 5: Các
quốc gia cổ
đại Phơng
Tây Đông

3

4

Chuẩn bị
Mục tiêu cần đạt
( kiến thức, kĩ năng, thái độ )
của thầy
HC K I
HS nhận biết đợc xà hội loài ngời có lịch sử hình - Giáo án
thành và phát triển. Mục đích học tập lịch sử là để - Tài liệu
liên
quan
biết gốc tích tổ tiên, quê hơng đất nớc, để hiểu hiện đến nội dung
tại.
bài học
- HS hiểu LS là môn khoa học có ý nghĩa quan trọng - Giáo án
- Tài liệu
đối với mỗi con ngời, học lịch sử là cần thiết.
liên
quan
- Bớc đầu bồi dỡng cho HS về tính chính xác và sự đến nội dung

ham thích học tập môn LS
bài học
- Giúp HS bớc đầu hình thành kĩ năng liên hệ thực tế
và quan sát tranh ảnh.
- Giúp HS hiểu tầm quan träng cđa viƯc tÝnh thêi - LÞch treo tgian trong LS, hiểu đợc thế nào là âm lịch, dơng lịch ờng
- Giáo án
và công lịch. Biết cách đọc và ghi tính năm ngày, - Tài liệu
tháng công lịch.
liên
quan
đến
nội
dung
- Giúp HS biết quý thời gian, ý thức về tính chính
bài học
xác khoa học.
- Rèn cách ghi và tính năm, tính khoảng cách giữa
các thế kỉ với niên đại.
Phần I: Khái quát Lịch Sử Thế giới cổ đại
- HS hiểu đợc thời điểm con ngời xuất hiện trên trái - Giáo án
đât, sự khác nhau giữa ngời tối cổ và Ngời Tinh - Tài liệu
liên
quan
Khôn, vì sao xà hội Nguyên Thủy tan r·.
®Õn néi dung
- HS hiĨu vỊ céi ngn tiÕn hãa của loài ngời.
bài học
- HS nắm đợc những khái niệm, thuật ngữ " Ngời tối
Cổ, Ngời Tinh Khôn "
- HS hiểu đợc sự xuất hiện các quốc gia cổ đại ph- Lợc đồ các

ơng đông (Thời điểm, địa điểm) , tổ chức xà hội và quốc gia cổ
đại
phơng
đời sống XH ở các quốc gia thời cổ đại phơng đông. đông và Ph- Giáo dục lòng tự hào dân tộc .
ơng tây

Chun b
ca trò

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV
Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài

mới
theo
yêu
cầu của GV
Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

Ghi
chú


7

5

8

6

9

7

10

11

12

8

13

9

14

10

Bài 5: Các
quốc gia cổ
đại Phơng
Tây Hy lạpRô ma

5

- Rèn cho HS kĩ năng phân tích miêu tả so sánh.
- HS hiểu đợc sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phơng Tây (Thời điểm, địa điểm), tổ chức xà hội và
đời sống XH ở các quốc gia thời cổ đại phơng Tây.
Những đặc điểm về kinh tế và thể chế nhà nớc ở Hi
lạp và Rô ma.
- Rèn cho HS kĩ năng phân tích miêu tả so sánh.
- HS trình bày đợc những thành tựu tiêu biểu của
văn hóa cổ đại Phơng Đông và Phơng Tây
- Giáo dục HS lòng tự hào về các thành tựu văn hóa

con ngời thời cổ đại đà đạt đợc.
- Rèn cho HS kĩ năng phân tích miêu tả so sánh.

Lợc đồ các
quốc gia cổ
đại
phơng
đông và Phơng tây

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

Tranh
về Học bài cũ,
thành
tựu chuẩn
bị
văn hóa cổ bài
mới
Văn hóa cổ
6
đại: Kim tự theo
yêu
đại

tháp
Ai cầu của GV
Cập
-- HS hệ thống các kiến thức cơ bản của phần lịch sử Lợc đồ các Ôn tập kiến
thế giới cổ đại
quốc gia cổ thức

Ôn tập
phơng theo
yêu
7 -- Giáo dục cho HS cách học tập môn lịch sử nghiêm đại
túc, tự hào về những thành quả mà con ngời đạt đợc. đông và Ph- cầu của GV
- Rèn kĩ năng khái quát.
ơng tây
Phần II: Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ X
Chơng I: Buổi đầu lịch sử nớc ta
- HS nhớ đợc những dấu tích ngời Tối Cổ đợc tìm - Bản đồ Học bài cũ,
thấy tại các địa Điểm nh hang Thẩm Hai,Thẩm trống
việt chuẩn
bị
Bài 8: Thời
Khuyên(Lạng Sơn ) Núi Đọ( Thanh Hóa) Xuân Lộc Nam
bài
mới
nguyên
(Đồng Nai); ghi nhớ đặc điểm công cụ, sự phát
theo
yêu
8
thủy trên

triển, tổ chức cuộc sống của ngời Tối cổ.
cầu của GV
đất nớc ta
- Giáo dục cho HS lòng tự hào: Việt Nam là một
trong những chiếc nôi của loài ngời.
- Rèn cho HS kĩ năng ghi nhớ, so sánh.
Bài 9: Đời
- HS hiểu đợc đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức - Giáo an, tài Học bài cũ,
sống của
xà hội của ngời nguyển thủy trên đất nớc ta.
liệu
liên ôn
tập
ngời
Bồi
dỡng
cho
HS
ý
thức
về
lao
động

tinh
thần
quan
đến
nội
chuẩn

bị
9 cộng đồng.
Nguyên
dung bài học kiểm tra 1
Thủy trên
- Rèn HS kĩ năng so sánh, nhận xét
tiết .
đất níc ta.
KiĨm tra 1 10 - KiĨm tra møc nhËn thức của HS về lịch sử Thế giới Đề kiểm tra
tiết
cổ đại và thời nguyên thủy trên đất nớc ta.
phô tô
- Hình thành cho HS ý thức tự tin khi làm bài kiểm
tra
- Rèn cho HA kĩ năng ghi nhớ, bớc đầu biết tổng


15

16

17

18

19

20

11


Bài 10:
Những
chuyển
biến trong
đời sống
kinh tế

12

Bài 11:
Những
chuyển
biến về XÃ
hội

13

Bài 12: Nớc
Văn Lang

14

Bài 13: Đời
sống vật
chất và tinh
thần của c
dân Văn
Lang


15

Bài 14: Nớc
Âu Lạc

hợp kiến thức và rút ra nhận xét
Chơng II. Thời đại dựng nớc : Văn Lang - Âu Lạc
- HS hiểu đợc những nét chính về trình độ sản xuất, Bản đồ trống
công cụ của Ngời Việt Cổ đợc thể hiện qua các di Việt Nam
chỉ Phùng Nguyên( Phú Thä ) Hoa Léc( Thanh Hãa)
Ph¸t minh ra tht lun kim. Hiểu đợc ý nghĩa,
11 .tầm
quan trọng của sự ra đời nghề nông trồng lúa nớc
- Nâng cao tinh thần sáng tạo trong lao động
- Bồi dỡng kĩ năng nhận xét, so sánh liên hệ thực tế.
- HS hiểu đợc do sự phát triển của kinh tế, xà hội Bản đồ trống
nguyên thủy đà có những biến chuyển quan trọng: Việt Nam
độ phụ hệ dần thay thế cho chế độ mÉu hƯ.
12 chÕ
- båi dìng cho HS ý thøc vỊ cội nguồn dân tộc.
- Bồi dỡng kĩ năng nhận xét, so sánh bớc đầu sử
dụng bản đồ.
- HS hiểu điều kiện ra đời, sơ lợc về thời gian thành - Sơ đồ bộ
lập địa điểm, tổ chức của nớc Văn Lang .
máy nhà nớc
- Bồi dỡng cho HS lòng tự hào dân tộc. Trân trọng Văn Lang
yêu hơn đất nớc mình, một đất nớc có lịch sử
13 và
phát triển lâu đời. Giáo dục tình cảm cộng đồng dân
tộc sâu sắc thắm thiết.

- Rèn luyện kĩ năng nhận xét đánh giá các sự kiện
lịch sử. Biết vẽ sơ đồ một tổ chức nhà nớc.
- HS hiểu rõ thời kì Văn Lang, c dân đà xây dựng
- Giáo án, tài
cho mình một cuộc sống vật chất và tinh thần riêng, liệu
liên
phong phú tuy còn đơn giản.
quan đến nội
Giáo dục cho HS lòng yêu nớc, tự hào về Văn hoá dung bài
14 -dân
tộc, có ý thức giữ gìn và phát huy những bản
sắc, phong tục tập quán tốt đẹp.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát hình ảnh, hiện vật rút
ra nhận xét, đánh gi¸.
- HS ghi nhí diƠn biÕn chÝnh cđa cc kh¸ng chiến - Sơ đồ nhà
chống Tần => Hoàn cảnh ra đời và tổ chức nhà nớc nớc Thời An
Âu Lạc, sự tiến bộ vợt bậc trong sản xuất ( Sử dụng Dơng Vơng
cụ bằng đồng, bằng sắt và chăn nuôi, trồng - Giáo án, tài
15 công
trọt, các nghề thủ công)
liệu
liên
- Giáo dục HS lòng yêu đất nớc và tự hào dân tộc
quan đến nội
- Rèn luyện kĩ năng nhận xét đánh giá sự kiện lịch dung bài
sử.

Học bài cũ,
chuẩn
bị

bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV
Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu

cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV


21

16

22

17

23

18

24
25
26

19


27

20

- HS biết sử dụng kênh hình để miêu tả thành Cổ - Sơ đồ khu Học bài cũ,
Loa và hiĨu, ghi nhí diƠn biÕn cc kh¸ng chiÕn di tÝch thành chuẩn
bị
chống Triệu Đà năm 179 TCN.
Cổ Loa.
bài
mới
- Giáo dục HS biết trân trọng những thành quả mà - Giáo án, tài theo
yêu
Bài 15: Nớc
cha ông để lại, một thành Cổ Loa tuyệt vời thao lợc liệu
liên cầu của GV
Âu Lạc
16 chiến thuật lúc bấy giờ. Giáo dục bài học cảnh giác quan đến nội
( tiếp )
với kẻ thù, trong mọi khó khăn, phải quyết giữ gìn dung bài
độc lập dân tộc.
- Rèn kĩ năng theo dõi trình bày vấn đề lịch sử trên
bản đồ, nhận xét, đánh giá rút kinh nghiệm bài học
từ sự kiện lịch sử.
- HS củng cố kiến thức lịch sử dân tộc, từ khi có - Lợc đồ đất HS ôn tập
con ngời xuất hiện trên đất nớc ta cho đến thời dựng nớc ta thời kiến thức.
nớc Văn Lang Âu Lạc; Nắm vững đợc những thành nguyên thuỷ
tựu kinh tế và văn hoá của các thời kì khác nhau; và thời Văn
Bài 16: Ôn
nét chính của xà hội và nhân dân thời Văn Lang - Âu

tập chơng I 17 Nắm
Lang,
Âu Lạc cội nguồn dân tộc.
Lạc.
và chơng II
- Củng cố ý thức và tình cảm của HS đối với Tổ
Quốc và nền văn hoá dân tộc.
- Bảng phụ
- Rèn kĩ năng khái quát sự kiện, tìm ra những nét
chính, các sự kiện 1 cách có hƯ thèng.
- Gióp HS hiĨu vµ vËn dơng kiÕn thøc đà học để làm Đề kiểm tra
bài kiểm tra => củng cố kiến thức đà học. Trên cơ sỏ
Kiểm tra
18
đó điều chỉnh uốn nắn những điểm yếu của HS.
học kì 1
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp
- RÌn kĩ năng trả lời , làm các dạng bài tập lịch sử.
Học kì II
Chơng III: Thời kì Bắc Thuộc và ®Êu Tranh giµnh ®éc lËp
Bµi 17:
- HS nhËn biÕt vµ ghi nhớ nguyên nhân, diễn biến Lợc đồ Khởi Học bài cũ,
Cuộc khởi
chính và kết quả cuộc khởi nghĩa.
nghĩa Hai Bà chuẩn
bị
nghĩa Hai
19 - Giáo dục ý thức căm thù quan xâm lợc, xây dựng ý Trng
bài
mới

Bà Trng
thức tự hào, tự tôn dân tộc.
theo
yêu
(Năm 40)
- Rèn kĩ năng phân tích, vẽ và đọc bản đồ.
cầu của GV
Bài 18: Tr- HS nhận biết, ghi nhớ đợc công cuộc xây dựng đất - Lợc đồ Học bài cũ,
ng Vơng và
nớc sau khi giành độc lập; HS trình bày trên lợc đồ cuộc kháng chuẩn
bị
cuộc kháng
diễn biến chính cuộc kháng chiến chống quân xâm chiến chống bài
mới
chiến
20 lợc Hán.
quân xâm l- theo
yêu
chống quân
- Giáo dục ý thức căm thù quan xâm lợc, xây dựng ợc Hán
cầu của GV
xâm lợc
ý thức tự hào, tự tôn dân tộc.
Hán
- Rèn kĩ năng phân tích, vẽ và ®äc b¶n ®å.


28

29


30

31

21

22

Bài 19: Từ
sau Trng Vơng đến trớc Lý Nam
Đế ( giữa
TK I đến
giữa TK
VI)
Bài 20: Từ
sau Trng Vơng đến trớc Lý Nam
Đế ( giữa
TK I đến
giữa TK
VI)- ( tiếp
theo)

21

- HS nhận biết đợc : nội dung chủ yếu của chính
sách cai trị PK PB đối với dân tộc ta và hậu quả của
nó. Sự phát triển kinh tế và sự phân hóa xà hội.
- Giáo dục ý thức căm thù quan xâm lợc, xây dựng ý
thức tự hào, tự tôn dân tộc.

- Rèn luyện kĩ năng nhận xét đánh giá sự kiện lịch
sử.

- Giáo án, tài
liệu
liên
quan đến nội
dung bài

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

22

- HS nhận biết đợc : sự truyền bá văn hóa Phơng Bắc
và cuộc đấu tranh gìn giữ văn hóa dân tộc; Nhận
biết và ghi nhớ nguyên nhân, diễn biến, và ý nghĩa
cuộc khởi nghĩa Bà Triệu.
- Giáo dục ý thức căm thù quan xâm lợc, xây dựng ý
thức tự hào, tự tôn dân tộc
- Rèn luyện kĩ năng nhận xét đánh giá sự kiện lịch
sử.

- Giáo án, tài

liệu
liên
quan đến nội
dung bài

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

- HS ghi nhớ, vận dụng kiến thức đà học vào làm bài
tập lịch sử.
- Giáo dục cho HS lòng tự hào về truyền thống dựng
nớc và giữ nớc của dân tộc.
- Rèn kĩ năng làm bài tập lịch sử.
- HS biết đợc chính sách đô hộ của nhà Lơng đối với
nớc ta. HS nhận biết và trình bày đợc theo lợc đồ
những nÐt diƠn biÕn chÝnh cđa khëi nghÜa, kÕt qu¶, ý
nghÜa.
- Giáo dục cho HS lòng tự hào về truyền thống dựng
nớc và giữ nớc của dân tộc.
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ lịch sử.
- HS hiểu và trình bày đợc diễn biến chính của cuộc
kháng chiến chống quân Lơng.
- - Giáo dục cho HS lòng tự hào về truyền thống
dựng nớc và giữ nớc của dân tộc.

- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ lịch sử.

Bảng phụ

- Giáo án, tài
liệu
liên
quan đến nội
dung bài

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

- HS biết đợc sự thay đổi của tình hình nớc ta dới
ách đô hộ của nhà Đờng. HS trình bày đợc diễn biến
chính và kết quả khởi nghĩa của Mai Thúc Loan và
Phùng Hng
- Giáo dục lòng yêu nớc và đấu tranh vì độc lập dân

- Lợc đồ nớc
ta thời thuộc
Đờng thế kỉ
VII- IX
- Lợc đồ


Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

23

Làm bài tập
lịch sử

23

24

Bài 21:
Khởi nghĩa
Lí Bí. Nớc
Vạn Xuân (
542- 602)

24

32

25


33

26

Bài 22:
Khởi nghĩa
Lí Bí. Nớc
Vạn Xuân (
542- 602)
(Tiếp)
Bài 23:
Những
cuộc khởi
nghĩa lớn
trong các

25
26

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV
Lợc đồ khởi Học bài cũ,
nghĩa Lí Bí

chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV


TK VII- IX

34

27

Bài 24: Nớc
Chăm Pa từ
thế kỉ II
đến TK X

27

35

28

Bài 25: Ôn
tập chơng
III


28

36

29

Kiểm tra 1
tiết

29

30

Bài 26:
Cuộc đấu
tranh giành
quyền tự
chủ của họ
Khúc, họ
Dơng

37

38

39

31

Bài 27: Ngô

Quyền và
chiến thắng
Bạch Đằng
năm 938

40

32

Làm bài tập

30

31

32

tộc.
Khởi nghĩa
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ lịch sử.
MT Loan
- HS trình bày đợc quá trình nớc Chăm pa độc lập ra - Hình ảnh
đời, biết đợc nét chính về tình hình kinh tế văn hóa Khu Thánh
Chăm pa từ TK II đến TK X.
Địa Mĩ Sơn
- Giáo dục HS trân trọng những thành tựu kinh và
Tháp
tế,văn hóa của Chăm pa.
Chăm
- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh và sử dụng lợc đồ.

- HS ghi nhớ khái quát : ách thống trị của các triều Bảng phụ
đại phong kiến Phơng Bắc đối với nớc ta. Và cuộc
đấu tranh của nhân dân ta chống ách Bắc thuộc.
Những chuyển biến về kinh tế văn hóa.
- HS nhận thức sâu sắc về tinh thần vơn lên trong
đấu tranh giành độc lập dân tộc và bảo vệ văn hóa
dân tộc của nhân dân ta.
- Rèn kĩ năng làm bài tập lịch sử, khái quát hóa các
sự kiện.
- Giúp HS hiểu và vận dụng kiến thức đà học để làm Đề kiểm tra
bài kiểm tra => củng cố kiến thức đà học. Trên cơ sỏ
đó điều chỉnh uốn nắn những điểm yếu của HS.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp
- RÌn kĩ năng trả lời , làm các dạng bài tập lịch sử.
Chơng IV: Bớc ngoặt lịch sử ở đầu TK X
- HS nhận biết và ghi nhớ hoàn cảnh, kết quả cuộc - Lợc đồ
đấu tranh giành quyền tự chủ của Họ Khúc. Trình kháng chiến
bày đợc những chính sách của họ khúc và ý nghĩa chống Nam
của những chính sách đó. HS trình bày đợc diễn Hán lần thứ
biến cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán do D- nhất
930ơng Đình Nghệ lÃnh đạo.
931
-Giáo dục lòng yêu nớc và đấu tranh vì độc lập dân
tộc.
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ lịch sử.
- HS biết đợc tình hình nớc ta sau khi Dơng Đình - Lợc đồ
Nghệ bị giết và những việc làm của Ngô Quyền. HS chiến thắng
ghi nhớ diễn biến chính các tận đánh trên sông Bạch Bạch Đằng
Đằng và ý nghĩa.
năm 938

- Giáo dục lòng yêu nớc và đấu tranh vì độc lập dân
tộc.
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ lịch sử.
- HS ghi nhớ, vận dụng kiến thức đà học vào làm bài Bảng phụ

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV
Ôn tập kiến
thức

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới
theo
yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn
bị
bài
mới

theo
yêu
cầu của GV
- Làm bài


lịch sử

41

33

Lịch sử địa
phơng

34

34
Bài 28: Ôn
tập

42

43

33

35

Kiểm tra

học kì II

35

tập lịch sử.
- Giáo dục cho HS lòng tự hào về truyền thống dựng
nớc và giữ nớc của dân tộc.
- Rèn kĩ năng làm bài tập lịch sử.
- HS hiểu đợc kiến thức lịch sử của địa phơng, của
tỉnh.
- T tởng: Bồi dỡng lòng tự hào về quê hơng
- kĩ năng: Tổng hợp t liệu lịch sử

tập lịch sử

- Giáo án, tài
liệu
liên
quan đến nội
dung bài

- HS hệ thống, khắc sâu những kiến thức cơ bản của Bảng phụ
LSVN từ nguồn gốc đến TK X.
- Bồi dỡng lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nớc, biết ơn
các anh hùng dân tộc, các thế hệ tổ tiên đà có công
xây dựng và bảo vệ đất nớc.
- Rèn HS kĩ năng hệ thống, khái quát, đánh giá ự
kiện, nhân vật lịch sử. Liên hệ thực tế.
- Đánh giá quá trình lĩnh hội kiến thức của HS trong Đề kiểm tra
học kì II và cả năm học

- HS trình bày hiểu biết của mình theo đúng quan
điểm t tởng lịch sử hiện đại
- Rèn kĩ năng làm các dạng câu hỏi theo phơng pháp
bộ môn.

- Tìm liệu
lịch sử của
địa phơng
theo
yêu
cầu của GV
Ôn tập


K HOCH DY HC LCH S - 7

1
1
2

2
3

4

Tên chơng ,
bài
Bài 1: Sự hình
thành và phát
triển của xÃ

hội phong kiến
ở châu Âu.
Bài 2: Sự suy
vong của chế
độ phong kiến
và sự hinh
thành của chủ
nghià t bản ơ
châu âu
Bài 3: Cuộc
đấu tranh của
giai câp t sản
chông phong
kiến hậu kì
trung đại ơ
châu âu
Bài 4: Trung

Tiết

TT

Tuần

Học kỳ i

Mục tiêu ( kiến thức, kĩ năng, thái độ)

Chuẩn bị
của GV


Chuẩn bị
của HS

1

- Giúp HS hiểu đợc quá trình hình thành XHPK ở
châu âu, cơ cấu XH. Hiểu 1 số khái niệm trong bài.
- Bồi dỡng nhận thức cho HS về sự hình thành phát
triển quy luật của XH loài ngời.
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, so sánh, đối chiếu.

Bản đồ
châu âu
thời phong
kiến

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

2

-HS hiểu rõ nguyên nhân , hệ quả của các cuộc phát
Học bài cũ,
kiến địa lý.
-Bản đồ thế chuẩn
bị bài
-HS thấy đợc tinh tất yếu , tính quy luật cua quá

giới
mới
theo
yêu
trình phát triển t XHPK lên XHTBCN
-T liẹu
cầu
của
GV
-Biết sử dụng bản đồ, khai thác tranh ảnh lịch sử.

3

-HS hiểu đợc : Nguyên nhân phong trào văn hóa
phục hng và cải cách tôn giáo . Nội dung t tơng -Bản đồ thế
phong trào văn hóa phục hng. Tác đông cua nhng
giới..
Học bài cũ,
phong trào này tới XHPK châu âu lúc bấy giờ.
- Tranh ảnh chuẩn bị bài
-HS nhận thức đợc quy luật phát triển loài ngời , vai thời kì văn mới theo yêu
trò của giai cấp t sản .
hóa Phục
cầu của GV
-Rèn kĩ năng phân tích tình hinh , sự kiện .
Hng

4

- HS hiểu đợc sự hình thành XHPK ở Trung Quốc và


- Bản đồ

Học bài cị,

Ghi
chó


Quốc
phong
(tiết 1)

5

3
6

4

5

7,8

9

10

thời
kiến


các chính sách thời Tân - Hán - Đờng.
- HS thấy đợc Trung Quốc là một quốc gia phong Trung Quốc chuẩn bị bài
kiến lớn , điển hình ở phơng đông.
phong mới theo yêu
- Rèn kĩ năng lập niên biểu, phân tích sự kiện lịch thờikiến.
cầu của GV
sử.

- HS hiểu đợc tình hình chính trị - kinh tế - xà hội
- Bản đồ
Trung Quốc thời Tống - Nguyên, Minh - Thanh. Trung
Bài 4: Trung
Quốc
thành tựu về văn hóa - KHKT Trung Quốc thời phong
Quốc
thời 5 Những
thời phong kiến.
phong
kiến
kiến.
- Khâm phơc tµi hoa, trÝ t ngêi Trung Qc.
(TiÕt 2)
Tranh
- BiÕt vận dụng phơng pháp lịch sử để phân tích, hiểu
ảnh....
giá trị của các chính sách XH và thành tựu văn hóa.
- HS hiểu đợc các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ
thời phong kiến, chính sách cai trị các vơng triều và - Lợc đồ ấn
một số thành tựu văn hóa ấn Độ là một thời cổ trung Độ thời cổ

Bài 5: ấn Độ
thời
phong 6 đại.
đại.
- HS thấy đợc ấn Độ là một trong những trung tâm trung
kiến
T
liệu:
văn minh nhân loại, có ảnh hởng sâu rộng tới khu Tranh ảnh..
vực Đông Nam á.
- HS biết tổng hợp kiến thức trong bài.
- Bản đồ
- HS hiểu đợc tên, vị trí các nớc Đông Nam á trên hành chính
bản đồ, các giai đoạn phát triển lớn của khu vực, các
khu vực
Bài 6: Các
giai đoạn phát triển của Cam - Pu - Chia, Lào.
Đông Nam
quốc
giá 7,8 - HS nhận thức đợc tính chất tơng đồng và sự gắn bó
á
phong
kiến
lâu đời của các dân tộc Đông Nam á. Trân trọng, giữ - Tranh ảnh
Đông Nam á.
gìn truyền thống đoàn kết giữa Việt Nam - Lào - 1 số công
Cam - Pu - Chia.
trình kiến
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, lapạ biểu đồ.
trúc, văn

hóa ĐNA
- HS hiểu đợc những đặc trng cơ bản của xà hội
phong kiến (thời gian hình thành, tồn tại; nền tảng
- Bản đồ
Bài 7: Những
kinh
tế,
thể
chế
chính
trị,
hai
giai
cấp

bản
trong
khu vực
nét chung về 9 XHPK)
Đông
Nam
xà hội phong
- Giáo dục niềm tin, lòng tự hào về truyền thống lịch
á
kiến
sử, những thành tự kĩ thuật, văn hóa mà các dân tộc - bảng phụ
đạt đợc trong thêi phong kiÕn.
Lµm bµi tËp 10 - Cđng cè kiÕn thøc lÞch sư thÕ giíi líp 7 cho HS.
- Vở bài tập
lịch sử

- HS biết vận dụng kiến thức đà học vào làm bài tập
lịch sử .

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV
Sách bµi tËp
LS


cụ thể.

11
6

12

13
7
14

8

15
16

9

17
18

10

19

- Đề, câu
- Ôn tập
hỏi lịch sử.
- Sơ đồ tổ
chức bộ
Học bài cũ,
máy nhà n- chuẩn bị bài
ớc.
mới theo yêu
- Bản đồ 12 cầu của GV

sứ quân.
- SGK
Học bài cũ,
- Tranh ảnh chuẩn
bị bài
về đền thờ mới theo
yêu
vua Đinh, cầu của GV
vua Lê
Học bài cũ,
- SGK,
chuẩn bị bài
SGV
mới theo yêu
cầu của GV

- HS hiểu: Ngô Quyền đà xây dựng nhà nớc độc lập
Bài 8: Nớc ta
tự chủ đầu tiên và quá trình thống nhất đất nớc của
buổi đầu độc 11 Đinh Bộ Lĩnh.
lập.
- Giáo dục ý thức độc lập, tù chđ, thèng nhÊt ®Êt níc.
- Båi dìng HS kÜ năng sử dụng bản đồ, lập sơ đồ...
- HS hiểu đợc những chính sách xây dựng đất nớc
Bài 9: Nớc Đại
Đinh Tiền Lê và diễn biến cuộc kháng chiến
Cổ Việt thời 12 thời
chống
Tống của Lê Hoàn.
Đinh Tiền Lê

Giáo
dục HS lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
(tiết 1)
- Bồi dỡng kĩ năng về sơ đồ, lập biểu đồ...
Bài9: Nớc Đại
- HS hiểu và biết đợc: Nhà Đinh - Tiền Lê đà bớc
Cổ Viật thời 13 đầu xây dựng đợc nền kinh tế, văn hóa phát triển.
Đinh - Tiền Lê
- GD học sinh lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
(tiếp)
- Kĩ năng nhận xét, tổng hợp.
- HS hiểu đợc sự thành lập nhà Lý cùng với việc dời
Bài 10: Nhà
đô, tổ chức lại bộ máy nhà nớc, xây dựng luật pháp, - Bản đồ n- Học bài cũ,
Lý đẩy mạnh 14 quân đội.
ớc ta
chuẩn bị bài
công cuộc xây
- Lòng tự hào dân tộc, ý thức chấp hành pháp luật,
- SGK mới theo yêu
dựng đất nớc.
BVTQ.
SGV.
cầu của GV
- Kĩ năng lập bảng biểu thống kê.
- HS hiểu đợc âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống, - Lợc đồ
Bài 11: Cuộc
đợc diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống trận chiến
Học bài cũ,
kháng chiến 15, nắm

(gian
đoạn
1

hành
động
tự
vệ)
chuẩn
bị bài
chống
quân 16 - Giáo dục tinh thần yêu nớc, ý thức bảo vệ độc lập tại phòng mới theo
yêu
xâm lợc Tống
tuyến Nh
dân
tộc.
cầu
của
GV
(1075 - 1077)
Nguyệt.
- Rèn kĩ năng sử dụng lợc đồ.
- HS hiểu đợc những thành tựu về kinh tế, văn hóa
Học bài cũ,
Bài 12: Đời 17, thời Lý và sự chuyển biến về XH thời Lý.
Tranh
ảnh
chuẩn
bị bài

sống kinh tế, 18 - Giáo dục lòng tự hào dân tộc, ý thức xây dựng bảo trong SGK. mới theo
yêu
văn hóa
vệ văn hóa dân tộc.
cầu
của
GV
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, lập bảng so sánh,
vẽ sơ đồ.
Làm bài tập 19 - Củng cố lại kiến thức lịch sử chơng I, II.
- Bài tập
Học bài cũ,
lịch sử
- HS biết vận dụng kiến thức đà học để làm bài tập
lịch sử
chuẩn bị bài
cụ thể.
mới theo yêu
- HS nghiêm túc, tự giác làm bài.
cầu của GV


20

21

11
22

23


12
24

13

25

- Giúp HS ôn luyện, củng cố lại kiến thức lịch cơ bản
Học bài cũ,
chơng I, II.
chuẩn
bị bài
Ôn tập
20 - HS tích cực học môn lịch sử
- Bng ph mới theo yêu
- Rèn kĩ năng tổng hợp, khái quát kiến thức.
cầu của GV
- HS củng cố kiến thức lịch sử chơng I, II
Làm bài kiểm 21 - HS nghiêm túc làm bài.
- Đề kiểm
tra (1 tiết)
- Rèn kĩ năng làm bài chính xác, khoa học
tra
- HS hiểu đợc hoàn cảnh nhà Trần thành lập và
- SGK
những chính sách của nhà Trần (tổ chức bộ máy nhà - Sơ
đồ tổ
nớc, pháp luật) nhằm củng cố chế độ phong kiến tập
Bài 13: Nớc

chức
bộ
Đại Cổ Việt ở 22 quyền.
máy
quan
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc, biết lại và các
thế kỉ XIII (tiết
ơn tổ tiên.
1)
vị hành
- Rèn luyện kĩ năng vẽ sơ đồ, phơng pháp so sánh, đơn
chính
thời
đối chiếu.
Trần.
- HS nắm đợc những chủ trơng, biện pháp xây dựng
quân đội, củng cố quốc phòng của nhà Trần. Những
Bài 13: Nớc
- SGK
sách nhằm phục hồi và phát triển kinh tế của
Đại Cổ Việt ở 23 chính
T liệu
nhà
Trần.
thế kỉ XIII (tiết
phục vụ bài
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc.
2)
học
- Rèn kĩ năng nhận xét, đánh giá sự kiện lịch sử

- Lợc đồ
Bài 14: Ba lần
diễn
biến
- HS nhận biết đợc âm mu xâm lợc Đại Việt của cuộc kháng
kháng chién
Mông - Cổ và diễn biến, kết quả cuộc kháng chiến chiến lần
chống
quân
quân Mông Cổ lần thứ nhất.
xâm lợc Mông 24 chonóg
thứ nhất
Bồi
dỡng
cho HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc, căm chống
- Nguyên (thế
quân
thù giặc ngoại xâm, biết ơn các Anh hùng dân tộc.
kỉ XIII) (tiết 1)
xâm
lợc
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích SKLS.
Mục I.
Mông Cổ
(1258)
Bài 14: Ba lần 25 - HS hiểu đợc âm mu xâm lợc Cham Pa và Đại Cổ - Lợc đồ
kháng chiến
Việt của nhà Nguyên. Sự chuẩn bị kháng chiến của diễn biến
chonóg quân
nhà Trần. Diễn biến, kết quả cuộc kháng chiến lần cuộc kháng

xâm lợc Mông
thứ hai chonóg quân xâm lợc Nguyên (1985)
chiến lần
Nguyên (thế kỉ
- Bồi dỡng HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc.
thứ 2 chống
XIII) (tiết 2)
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích, so sánh.
quân xâm l-

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV
Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV



26

27
14
28

29

Mục II
ợc Nguyễn
- Lợc đồ
Bài 14: Ba lần
diễn biến
kháng chiến
- HS hiểu đợc âm mu xâm lợc của nhà Nguyên. Diễn cuộc
kháng Học bài cũ,
chống
quân
biến cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm l- chiến
lần
chuẩn bị bài
xâm lợc Mông 26 ợc Nguyên (1287 - 1288).
thứ
ba
mới
theo yêu
- Nguyên (thế
- Bồi dỡng HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc.
chống
quân

cầu
của GV
kỉ XIII) (tiết 3)
- Rèn kĩ năng sử dụng lợc đồ, phân tích, so sánh.
xâm
lợc
Mục III.
Nguyên
Bài 14: Ba lần
- HS hiểu đợc nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử
kháng chiến
Học bài cũ,
ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông chống
quân 27 của
chuẩn
bị bài
Nguyên (thế kỉ XIII).
xâm lợc Mông
mới
theo
yêu
- Bồi dỡng học sinh lòng yêu nớc, biết ơn các anh
- Nguyên (thế
cầu
của
GV
hùng GPDT.
kỉ XIII) (tiết 4)
- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh sự kiện lịch sử.
Bài 15: Sự phát

- Giúp HS hiểu đợc: Những khó khăn của đất nớc
triển kinh tế Học bài cũ,
ba lần chống quân xâm lợc Mông - Nguyên.
văn hóa thời 28 sau
SGK
chuẩn
bị bài
Những chính sách, biện pháp phục hồi kinh tế của
Trần (t1)
SGV.
mới
theo
yêu
nhà Trần.
I- Sự phát triển
cầu
của
GV
- Bồi dỡng HS lòng yêu nớc, biết ơn tổ tiên
kinh tế
- Rèn kĩ năng so sánh, đối chiếu SKLS.
HS hiểu đợc dới thời Trần: Văn hóa, giáo dục,
Bài 15: Sự phát
Học bài cũ,
KHKT đều đạt đợc nhiều thành tùu rùc rì, qc gia - Tranh ¶nh chn
triĨn kinh tế
bị bài
đồ gốm
văn hóa thời 29 Đại Việt ngày một cờng thịnh.
mới

theo
yêu
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc...
thời Trần
Trần (tiết 2)
cầu
của
GV
- Giúp HS làm quen với phơng pháp so sánh, đối
II- Sự phát
chiếu sự kiện lịch sử.
triển văn hóa.

15
30

16

31

Bài 16: Sự suy
- HS hiểu đợc tình hình KT-XH của Đại Việt cuối - Lợc đồ
sụp của nhà
thế kỉ XIV -> phong trào nông dân, nô tì nổ ra khắp khởi nghĩa Học bài cũ,
Trần cuối thế 30 nơi.
nông dân chuẩn bị bài
kỉ XIV (tiết 1)
- HS thấy đợc sự thối nát, sa đọa của tầng lớp quan cuối thế kỉ mới theo yêu
I- Tình hình
lại, q téc ci thêi TrÇn.

XIV
cÇu cđa GV
KT-XH
- Båi dìng cho HS kĩ năng đối chiếu, so sánh - Bảng phụ.
SKLS...
31 - HS hiểu đợc mặt tích cực, hạn chế của cải cách Hồ - ảnh "Di
Học bài cũ,
Quý Ly. Nhà Hồ thay thế nhà Trần là cần thiết.
tích thành chuẩn bị bài
Bài 16: Sự suy


sụp của nhà
Trần cuối thế
kỉ XIV (tiết 2)
II- Nhà Hồ và
cỉa cách của
Hồ Quý Ly

17

- Có thái độ đúng đắn về nhân vật Hồ Quý Ly
- Kĩ năng nhận xét, đánh giá một chính sách, một
nhân vật lịch sử.

32

Ôn tập chơng 32
II và III


33

Bài 18: Cuộc
kháng chiến
của nhà Hồ và
phong
trào
khởi
nghĩa 33
chống
quân
Minh ở đầu thế
kỉ XV

34

làm bài
lịch sử

35

Ôn tập

36

Làm bài kiêm 36
tra học kì I

tập 34


35

18

- Giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức lịch sử cơ bản
của chơng II, III; những thành tựu chính trị, kinh tế,
văn hóa.
- HS cần tích cực, tự giác trong ôn luyện.
- Rèn kĩ năng tổng hợp, khái quát kiến thức, sử dụng
lợc đồ.
- Giúp HS hiểu đợc những nét chính về cuộc xâm lợc của quân Minh và thất bại nhanh chóng của nhà
Hồ. Thấy đợc chính sách đô hộ tàn bạo của nhà
Minh và các cuộc khởi nghĩa chống quân Minh đầu
thế kỉ XV,
- Nâng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lợc, niềm
tự hào về truyền thống yêu nớc, đấu tranh bất khuất
của dân tộc.
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ.
- Củng cố kiến thức lịch sử chơng I , II
- RÌn HS sù cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc khi làm
bài
- Rèn kĩ năng trình bày đáp án các bài tập lịch sử
(nói, viết, lập bảng thống kê, sử dụng lợc đồ)
- Cung cố , khắc sâu những kiến thức lịch s cơ bản
trong học kì I .
- Cung cố long yêu nớc , tự hào dân tộc và có thái độ
đúng đắn đối với các vấn đề lịch sử .
- Rèn các kĩ năng cơ bản trong việc häc m«n lich sư
- Gióp HS Cung cè kiÕn thøc lịch sử 7 trong học kì
I, vận dụng kiến thức đà học để làm các bài tập lịch

sử.
- Nghiêm túc , t giác làm bài .
- Trình bày bài sạch sẽ , khoa học .

nhà Hồ".
- Lợc đồ
kháng
chiến
chống
Tống,
Nguyên Mông.

mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

- Lợc đồ
các cuộc
Học bài cũ,
khởi nghĩa chuẩn bị bài
chống quân mới theo yêu
Minh đầu cầu của GV
thế kỉ XV.
Học bài cũ,
- Một số
chuẩn

bị bài
bài tập lịch mới theo
yêu
sử.
cầu của GV
SGK

Ôn tập ở nhà

- Đề kiêm
tra

Học kì II
20

37 38 Bài 19 : Cuéc

37 38 * KiÕn thøc : Gióp HS hiểu đợc những nét - Lợc đồ khởi

Học bài cũ,


21

39
40

41
42
43


khởi nghỉa lam
sơn (14181427)

Bài 20: Nớc
Đại Việt thời
Lê Sơ (14281527)

39
40

41
42
43

22
23

44

24

45

Ôn tập chơng

Làm bài tập
lịch sử

44


45

chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam
sơn từ chỗ bị động đối phó với quân Minh
ban đầu tới thơ kì chủ động tiến công giải
phong đất nớc . Nắm đợc những nguyên
nhân thắng lợi và ý nghĩa cơ bản của cuộc
khởi nghĩa .
* T tởng : Thấy đợc tinh thần hy sinh , vợt
qua gian khỉ , anh dịng , bÊt kht cđa
nghÜa qu©n Lam sơn . GD cho học sinh
long yêu nớc nớc , tự hào , tự cờng dân
tộc .
Tinh thần quyết tâm vợt khó trong học tập
.
* Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng sử
dụng bản đồ trong học tập môn lịch sử.
* Kiến thức: Giúp HS thấy đợc:
- Những nét cơ bản về tình hình chính trị,
quân sự, pháp luật, kinh tế, xà hội, văn
hóa giáo dục thời Lê Sơ.
- Đây là thời kì cờng thịnh củat quốc gia
Đại Việt.
* T tởng: Nâng cao lòng yêu nớc, niềm tự
hào dân tộc về một thời kì phát triển rực
rỡ và hùng mạnh.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh, đối chiếu
các SKLS để rút ra nhận xét, kết luận.
- Kiến thức: Khắc sâu cho HS những kiến

thức cơ bản về lịch sử Việt Nam thời Lê
Sơ.
+ Những thành tựu trong xây dựng và bảo
vệ tổ quốc; tình hình xà hội, đời sống
nhân dân thời Lê Sơ.
- Củng cố khắc sâu cho HS kiến thức cơ
bản lịch sử chơng IV.
- Củng cố lòng yêu nớc, tự hào, tự cờng
dân tộc.
- Rèn kĩ năng làm các bản đồ, so sánh,
đối chiếu, hệ thống các SKLS.

nghĩa Lam Sơn
- Lợc đồ "Trận
tốt Trúc Động", chuẩn bị bài
"trận Chi Lăng - mới theo yêu
Xơng Giang".
cầu của GV
- Bài "Bình ngô
Đại Cáo".

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
- Sơ đồ tổ chức mới theo yêu
bộ máy nhà nớc cầu của GV
thời Lê Thanh
Tông.
- Lợc đồ hành
chính nớc Đại
Việt thời Lê Sơ.

- SGK, SGV.
- Lợc đồ Đại
Việt thời Lê Sơ
- Lợc đồ các
cuộc kháng
chiến
- Sơ đồ tổ chức
bộ máy nhà nớc
- Vở bài tập
lịch sử

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu cña GV


25

46
47

48
49


26

50

27
28

51
52
53
54

Bµi: 2: Sù suy
u cđa nhµ níc phong kiÕn 46
tËp quyền (thế 47
kỉ XVIIXVIII)

Bài 23: Kinh
tế văn hóa thế
kỉ XVI- thế kỉ
XVII

Bài 24: Khởi
nghĩa nông
dân đằng
ngoài thế kỉ
XVIII

Bài 25: Phong
trào Tây Sơn


48
49

50

51
52
53
54

- Kiến thức: HS hiẻu đợc; đến đầu thế kỉ
XVI, những biểu hiện về sự suy yếu của
nhà Lê ngày càng rõ nét trên các mặt
chính trị xà hội. Nguyên nhân và hậu quả
của tình hình đó.
- T tởng: Båi dìng cho HS ý thøc b¶o vƯ
sù thèng nhÊt đất nớc, chống mọi âm mu
chia cắt lÃnh thổ.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ
cho HS.
- Kiến thức: Thấy đợc sự khác nhau về
kinh tế nông nghiệp ở đằng ngoài và đằng
trong. Nguyên nhân dẫn đến sự khác
nhau đó.
+ Tình hình thủ công nghiệp và thơng
nghiệp; tình hình văn hóa TKXVI-XVIII.
- T tởng: HS nhận rõ tiềm năng kinh tế
đất nớc, tinh thần lao động cần cù, sáng
tạo của nhân dân. Bồi dỡng ý thức bảo vệ

truyền thống văn hóa dân tộc.
- Kĩ năng: Su tầm t liệu phục vụ bài học,
vẽ bản đồ.
- Kiến thức: HS hiểu đợc; nguyên nhân
của phong trào khởi nghĩa nông dân §»ng
ngoµi TK XVIII. ThÊy râ tÝnh chÊt qut
liƯt vµ quy mô rộng lớn của phong trào.
- T tởng: Bồi dỡng HS ý thức căm ghét sự
áp bức, cờng quyền. Đồng cảm và khuất
phục tinh thần đấu tranh kiên cờng của
nông dân.
- Kĩ năng: Su tầm t liệu phục vụ bài học,
vẽ bản đồ.
- Kiến thức: HS hiểu đợc bối cảnh bùng
nổ phong trào Tây Sơn. Những thành tựu
to lớn của phong trào Tây Sơn qua diễn
biến của phong trào từ năm 1771->1789.
- T tởng: Bồi dỡng HS lòng yêu nớc, tự cờng dân tộc, căm thù bọn bóc lột, bọn
ngoại xâm và những kẻ chia cắc đất nớc.

- Lợc đồ phong
trào nông dân
khởi nghĩa TK
XVI.
- Bản đồ chiến
tranh Nam Bắc Triều và
chiến tranh
Trịnh Nguyễn.

- Bản đồ Việt

Nam
- SGK, SGV
- Tranh ảnh

- Bản đồ phong
trào nông dân
khởi nghĩa thế
kỉ XVIII

- Bản đồ phong
trào nông dân
Tây Sơn
- Các lợc đồ
trong SGK.

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV


Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV


29

55

56

57
30

58

31

59
60

- Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng quan sát,
nhận xét, sử dụng lợc đồ.
- Kiến thức: HS thấy đợc những khó khăn
mà Quang Trung phải vợt qua trong công
Bài 26: Quang
cuộc xây dựng đất nớc.
Trung xây
55

- T tởng: ủng hộ những cái mới trong các
dựng đất nớc
chính sách của Quang Trung.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích.
- Củng cố khắc sâu kiến thức cơ bản lịch
Làm bài tập
56
sử chơng V.
lịch sử
- Củng cố các kĩ năng cơ bản của chơng
- Kiến thức:Khắc sâu cho HS kiến thức cơ
bản về lịch sử Việt Nam TK XVI-XVIII.
+ Sự suy yếu của nhà nớc phong kiến tập
quyền, tình hình TK-VN thế kỉ XVIXVIII.
Ôn tập
57
+ T tởng: Củng cố tinh thần yếu nớc, tự
hào dân tộc; căm thù bọn bóc lột, bọn
ngoại xâm.
- Kĩ năng: Nhận xét, đánh giá, sử dụng
bản ®å.
- Gióp HS hiĨu vµ vËn dơng kiÕn thøc ®·
häc ®Ĩ lµm bµi kiĨm tra => cđng cè kiÕn
thøc ®· học. Trên cơ sỏ đó điều chỉnh uốn
Làm bài kiểm 58
nắn những điểm yếu của HS.
tra 1 tiết
- Giáo dục ý thức tự giác học tập
- Rèn kĩ năng trả lời , làm các dạng bài
tập lịch sử.

- Kiến thức: Nhà Nguyễn Lập lại CĐPK
tập quyền. Các vu Nguyễn thuần phục
nhà Thanh và khớc từ mọi tiếp xúc với
các nớc phơng tây.
- Tình hình kinh tế xà hội thời Nguyễn
Bài 27: Chế độ
T tởng: HS thấy đợc sự không phù hợp
phong kiến
59,60 -với
các điều kiện lịch sử của các chính
nhà Nguyễn.
sách, của triều đình.
Truyền thống đấu tranh chống áp bức bóc
lột của nhân dân ta.
- Kĩ năng: Khai thác kênh hình và sử
dụng lợc đồ.

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV
Vở bài tập lịch
sử

- Các bản đồ
dùng ở các bài
trong chơng V.
- SGK, SGV.

Ôn tập

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Đề kiểm tra

- Bản đồ Việt
Nam thời
Nguyễn
- Lợc đồ các
cuộc khởi nghĩa
nông dân thời kì
Nguyễn TK
XIX.

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV


32

33

61
62

63


64

34

65

66

- KiÕn thøc nhËn râ sù ph¸t triĨn rùc rì
cđa văn học, nghệ thuật, nhất là VHDG
Bài 28: Sự
với các tác phẩm chữ nôm tiêu biểu; bớc
phát triển của
phát triển trong lÜnh vùc GD, KT-KT.
VH d©n téc
61,62
- T tëng: Tù hào về nền văn học Việt
cuối thế kỉ
Nam, tự hào về di sản và những thành tự
XVIII, nửa
KH trong sử học, địa lý, y học.
đầu TK Xĩ
- Kĩ năng: Su tầm t liệu, phân tích đánh
giá.
- Củng cố, khắc sâu kiến thức cơ bản lịch
sử Việt Nam từ TK XV - nửa đầu TK Xĩ
Ôn tập chơng 63
- Củng cố và bồi dỡng những t tởng thái
V và VI

độ đà hình thành qua chơng V, VI
- Rèn các kĩ năng cơ bản của chơng V, VI
- Củng cố, khắc sâu kiến thức cơ bản lịch
sử Việt Nam chơng VI
Làm bài tập
- Củng cố các nhận định về các chính
lịch sử (chơng 64
sách của nhà Nguyễn, lòng tự hào về văn
VI)
hóa dân tộc trong thời kì này.
- Rèn kĩ năng làm bài tập lịch sử cho HS.
Kĩ năng hệ thống kiến thøc .
- KiÕn thøc: Gióp HS cđng cè nh÷ng kiÕn
thøc đà học về lịch sử thế giới trung đại
và lịch sư ViƯt Nam tõ TK X - TKXÜ.
- T tëng: GD HS ý thức trân trọng những
Tổng kết
65
thành tựu mà nhân loại đà đạt đợc
- Kĩ năng: Giúp HS tiếp tục rèn luyện và
vận dụng các kĩ năng; sử dụng SGK, liên
hệ kiến thức lịch sử, trình bày, phân tích,
so sánh SKLS.
Bài 31: Dạy và 66
- Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc những sự
học lịch sử địa
kiện, biến cố, tìm hiểu những hoạt động
phơng tại bảo
những đóng góp của một nhân vật lịch sử
tàng.

hoặc những thành tựu về 1 thời kì , 1 giai
đoạn lịch sử địa phơng mình.
+ Hiểu đợc mối quan hệ biện chứng giữa
lịch sử dân tộc và lịch sử địa phơng.
+ Góp phần củng cố, bổ xung më réng
kiÕn thøc ngoµi nhµ trêng.
- T tëng: GD tình cảm yêu mến, tự hào về

- SGK, SGV
- Tranh ảnh
nghệ thuật, kiến
trúc thời
Nguyễn.

- SGk, SGV

- Vở bài tập lịch
sử

- SGK, SGV
- Bảng phụ

- Tìm hiểu về t
liệu, hiện vật
trong bảo tàng
liên quan tới địa
phơng.

Học bài cũ,
chuẩn bị bài

mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Ôn tập

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV


67

35

68

Bài 32: Dạy và
học lịch sử địa
phơng tại di

67
tích lịch sử,
cách mạng của
địa phơng

Bài 33: Tổ
chức buổi
tham quan di
tích lịch sử ở
địa phơng.

68

69

Ôn tập

69

70

Làm bài kiểm
tra học kì II

70

36

quê hơng. GD ý thcs trách nhiệm của HS
đối với các di sản VH, lịch sử địa phơng.

- Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng quan sát,
đối chiếu.
- Kiến thức: Cung cấp những tri thức
LSĐP một cách khoa học, chính xác.
+ Thấy rõ mối quan hệ giữa di tích lịch sử
địa phơng với biến cố lịch sử địa phơng
trong lịch sử dân tộc.
- T tởng: GDHS lòng yêu mến tự hào về
quê hơng, ý thức, trách nhiệm bảo vệ, tu
sửa các di tích LSĐP.
- Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng quan sát, liên
hệ lịch sử
- Kiến thức: HS hiểu đợc những nội dung
lịch sử, cách mạng văn hóa của các di
tích lịch sử, mối quan hệ lịch sử địa phơng với lịch sử dân tộc.
- T tởng: GDHS truyền thống lịch sử,
cách mạng văn hóa của địa phơng mình
-> lòng yêu mến, yêu quê hơng.
- Kĩ năng: Quan sát , so sánh.
- Tổng kết, khắc sâu những kiến thức về
lịch sử địa phơng.
- GD tình yêu quê hơng xứ sở
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Giúp HS hiểu và vận dụng kiến thức đÃ
học để làm bài, củng cố kiến thức đà học.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập
- Rèn kĩ năng trả lời , làm các dạng bài
tập lịch sử.

- T liệu về 1 di

tích lịch sử của
địa phơng.

- T liệu về một
di tích lịch sử
của địa phơng

Bảng phụ

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Học bài cũ,
chuẩn bị bài
mới theo yêu
cầu của GV

Đề kiểm tra

Kế hoạch giảng dạy môn lịch sử - 8
S
T
T


Tun

Tờn chng,
bi dy

Tit

MC TIấU YấU CẦU
HỌC KỲ I

Chuẩn bị
của thầy

Chuẩn bị
của trò

Ghi
chú


1

2

3

Chơng I: Thời kì xác lập của Chủ Nghĩa T Bản thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX
- Nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử
của cuộc cách mạng Hà Lan giữa thế kỉ XVI. Cách

mạng t sản Anh giữa thế kỉ XVII.- Các khái niệm
Tỡm hiu

bản
trong
bài
học:
Cách
mạng
t
sản
Những cuộc
Giáo án, bản bi trc
1
1
HS
nhận
thức
đúng
đắn
về
vai
trò
của
quần
chúng
CMTS đầu tiên
khi n
trong các cuộc cách mạng.- Nhận thức CNTB có đồ thế giới
mặt tiến bộ song vẫn là chế độ bóc lột thay thế cho

lp
chế độ TBCN.
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh.
- Nguyên nhân diễn biễn, tính chất, ý nghĩa lịch sử - Lợc đồ Học bài
của Cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc Cuộc chiến cũ, chuẩn
địa Anh ở Bắc Mĩ.- Các khái niệm giải phóng dân tranh giành
Những cuộc
bị bài
1
2
tộc, cách mạng t sản.
độc lập của mới
CMTS đầu tiên
- Nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân 13 thuộc địa yêu theo
cầu
dân trong các cuộc cách mạng.
Anh ở Bắc của GV
- Rèn học sinh kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh.

- Tình hình nớc Pháp trớc cách mạng, tình hình
kinh tế, chính trị, xà hội, cuộc đấu tranh t tởng.Học bài
Diễn biến bớc đầu cách mạng bùng nổ.
Bản
cũ,
chuẩn
CMTS
- Nhận thức hiểu đợc bối cảnh hoàn cảnh toàn diện đồ nớc Pháp
bị
2
Pháp( 17893

của nớc Pháp trớc khi cách mạng bùng nổ.- Những thế
kỉ mới bài
theo
1794)
bài học rút ra từ kinh nghiệm
XVIIII.
yêu
cầu
- Vẽ, sử dụng bản đồ.- Biết phân tích, so sánh sự
của
GV
kiện, liên hệ các kiến thức đang học với cuộc sống.

4

2

5

3

CMTS
Pháp( 17891794) T2
Chủ nghĩa TB
đợc xác lập
trên phạm vi
thế giới

4


5

- Những sự kiện cơ bản vê những bớc phát triển của
cách mạng, vai trò của nhân dân trong việc đa đến
thắng lợi và sự phát triển của cách mạng.- ý nghĩa
lịch sử của cách mạng.
- Nhận thức về tính chất hạn chế của cách mạng t
sản Pháp.- Bài học kinh nghiệm rút ra từ cách mạng
t sản Pháp.
- Sử dụng bản đồ, lập bảng niên biểu.
- Nội dung của cách mạng công nghiệp Anh, Pháp,
Đức.- Hệ quả của cách mạng công nghiệp.
- Sự áp bức bóc lột của chủ nghĩa t bản đà gây nên
bao đau khổ cho nhân dân lao động thế giới.- Nhân
dân là ngời sáng tạo, chủ nhân của các thành tựu kĩ
thuật sản xuất.

Bản
đồ nớc Pháp
thế
kỉ
XVIIII.
- niên
biểu những
SK CMTS
Pháp
Nội
dung kênh
hình SGK.
Bản

đồ nớcAnh.

Học bài
cũ, chuẩn
bị bài
mới theo
yêu cầu
của GV
Học bài
cũ, chuẩn
bị bài
mới theo
yêu cầu
của GV



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×