Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 4 Su roi tu do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.79 KB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN HUYÊN


Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết các công thức của chuyển động thẳng biến đổi
đều. Áp dụng cho trường hợp vật chuyển động không vận
tốc đầu theo chiều dương ?
Câu 2: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự rơi nhanh, chậm của
các vật khác nhau trong khơng khí? Nếu loại bỏ được ảnh
hưởng của khơng khí thì các vật sẽ rơi như thế nào?
Câu 3: Sự rơi tự do là gì?


PHIẾU HỌC TẬP HOẠT ĐỘNG NHĨM
NỘI DỤNG 1:
*Tìm hiểu những đặc điểm của CĐ rơi tự do. Tìm các
cơng thức của CĐ rơi tự do


II- Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật :
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do :
- Phương: thẳng đứng
- Chiều: từ trên xuống
- Tính chất: Là chuyển động thẳng nhanh dần đều
*Các công thức của chuyển động rơi tự do
Chuyển động rơi tự do có v0= 0. Chọn chiều dương là chiều CĐ, gốc
thời gian và gốc tọa độ là lúc thả vật.
+ Gia tốc của CĐ: a=g (g ≈ 9,8 (m/s2) Hoặc g ≈ 10 (m/s2) )
+ Cơng thức tính vận: v = g.t
1 2
+ Cơng thức tính qng đường: s  g t = h


2
+ Mối liên hệ giữa v, h và g: v2 = 2gh
1 2
y

y

gt
+ phương trình chuyến động :
0
2


0
10
20
30
40
50
60
70

mm
Đo khoảng cách mà vật rơi được trong những
khoảng thời gian bằng nhau

s s2  s1 s3  s2
const a

2


Trong đó  =0.1s
Bằng các phép đo chính xác người ta chứng
minh được “Chuyển động rơi tự do là chuyển
Động thẳng nhanh dần đều”


2. Gia tốc rơi tự do:
+ Tại cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất các vật đều rơi tự
Do với cùng một gia tốc g.
+ Gia tốc g phụ thuộc vào vĩ độ địa lí, độ cao và cấu trúc địa chất.
- Ở địa cực: gmax ≈ 9,8324 m/s2
- Ở xích đạo: gmin ≈ 9, 7805 m/s2
- Thông thường lấy g ≈ 9,8 m/s2 hoặc g ≈ 10 m/s2.


Định nghĩa

Gia tốc rơi tự do

Các công thức
Các đặc đểm


“ Rèn kỹ năng giải bài tập”
Bài 7 SGK tr 27:
Chuyển động nào sau đây được xem như là rơi tự do
nếu được thả rơi ?
A. Một cái lá cây rụng
B. Một sợi chỉ

C. Một chiếc khăn tay
D. Một mẩu phấn


Bài 8 SGK tr 27 :
Chuyển động nào sau đây được xem như là dao động rơi tự
do ?
A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao
B. Chuyển động hòn sỏi được ném theo phương nằm ngang
C. Chuyển động của hịn sỏi được ném theo phương xiên
góc
D. Chuyển động hòn sỏi được thả rơi xuống


Bài 9 SGK tr 27 :
Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi
trong 1s. Nếu thả hòn đá rơi ở độ cao 4h xuống đất thì
hịn đá rơi trong bao lâu ?
A.4s
B.2s
C.3s
D.1s
HD giải.
Ở độ cao h: h =1/2gt12 (1)
Ở độ cao 4h: 4h= 1/2gt22 (2)
Lập tỉ số giữa (1) và (2) Ta có:  t2 = 2(s)


PHIẾU HỌC TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM
NỘI DUNG 2:

Bài tập vận dụng: Người ta thả một vật rơi tự do, sau
4s vật chạm đất, g = 10m/s2. Xác định.
a/Tính độ cao lúc thả vật.
b/ Vận tốc khi sắp chạm đất.
c/ Độ cao của vật sau khi thả được 2s.


Bài tập tự luận
Giải bài tập vận dụng:
a/ Quãng đường vật rơi:
h = S = ½ gt2 = ½.10.42 = 80 (m)
b/ Vận tốc của vật khi chạm đất là:
v = gt = 10.4 = 40 (m/s)
c/ Quãng đường vật rơi 2s đầu tiên:
h1 = ½ gt12 =½.10.22 = 20 (m)
Độ cao của vật sau khi thả 2s:
∆h = h – h1 = 60 (m)


4. Hoạt động vận dụng. Tìm tịi, mở rộng (Thực
hiện ở nhà).
* Mục tiêu: Mở rộng kiến thức của sự rơi tự do với bài toán vật
được ném từ trên xuống có vận tốc ban đầu khác khơng và vật được
ném lên theo phương thẳng đứng.
Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
*Viết các công thức của chuyển động ném xuống trong trường hợp v0 ≠ 0
*Viết các công thức của chuyển động ném lên theo phương thẳng đứng.
*Bài toán:CM CĐ rơi tự do là CĐTNDĐ



Nhiệm vụ học tập ở nhà
- Hoạt động vận dụng. Tìm tịi, mở rộng
- Đọc mục em có biết? sgk tr 28
-Câu hỏi và BT TNKQ theo các mức độ
- Học bài theo phần ghi nhớ và kết hợp vở ghi; Làm bài về
nhà: Bài tập:10,11,12 (27-sgk); bài tập 4.1;4.6 (19,20 –sbt).
-Đọc trước bài 5:(Chuyển động tròn đều)

BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN Q THẦY CƠ
VÀ CÁC EM HỌC SINH


PHIẾU HỌC TẬP HOẠT ĐỘNG NHĨM
NỘI DUNG 1:
*Tìm hiểu những đặc điểm của CĐ rơi tự do. Tìm các
cơng thức của CĐ rơi tự do
NỘI DUNG 2:
Bài tập vận dụng: Người ta thả một vật rơi tự do, sau
4s vật chạm đất, g = 10m/s2. Xác định.
a/Tính độ cao lúc thả vật.
b/ Vận tốc khi sắp chạm đất.
c/ Độ cao của vật sau khi thả được 2s.


CÂU HỎI VÀ BT TNKQ THEO CÁC MỨC ĐỘ
Câu 1. Chuyển động của vật nào dưới đây được xem là rơi tự do.
A. Viên đạn đang bay trên không trung.
B. Phi công đang nhảy dù (đã bật dù).
C. Quả táo rơi từ trên cây xuống.

D. Chuyển động của hòn sỏi được ném lên cao.
Câu 2. Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển
động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả từ trên cao xuống đất.
B. Một viên bi chì đang rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và
được hút chân không.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cao xuống đất.
D. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.


Câu 3. Sức cản của khơng khí
A. làm cho vật nặng rơi nhanh vật nhẹ rơi chậm.
B. làm cho vật rơi nhanh, chậm khác nhau.
C. làm cho vật rơi chậm dần.
D. khơng ảnh hưởng gì đến sự rơi của các vật.
Câu 4. Một vật thả rơi tự do ở độ cao 45m. Lấy g = 10m/s2. Tìm
thời gian vật rơi cho đến khi chạm đất:
A. 4s
B. 1s
C. 3s
D. 2s
Câu 5. Một vật được thả rơi tự do, khi chạm đất đạt vận tốc
30m/s. Bỏ qua mọi lực cản Lấy g=10m/s2. Tìm độ cao lúc thả vật:
A. 20m
B. 40m
C. 45m
D. 60m
Câu 6. Một vận rơi từ độ cao h = 20m xuống đất. Vận tốc của vật
khi chạm đất là (Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10 m/s2 .
A. 200m/s

B. 40m/s
C. 20m/s
D. 400m/s


Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật
lúc chạm đất được tính theo cơng thức
A. v =

2 gh

B. v =

2h
g

C. v = gh

D. v = 2gh

Câu 8. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác
nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lần
khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Tỉ
số các độ cao là bao nhiêu?
h1
A. h1 2
h1
B. h1 9.
D.
C. 4

5.
h2
h2
h2
h2


Các công thức của chuyển động thẳng biến
đổi đều. Áp dụng cho trường hợp vật
chuyển động không vận tốc đầu theo chiều
dương
v
+) Gia tốc: a = t
+) Vận tốc: v = at
+) Quãng đường đi: s=at2/2
+) CT liên hệ giữa v, a và s: v2=2as
+) Phương trình CĐ: x=x0 + at2/2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×