Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.98 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 13
I. TRẮC NGHIỆM : 3điểm.
Câu 1: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau thì điện trở tương
đương của đoạn mạch là
R 1 +R2
R1 . R 2
1 1
+
A. R 1 R2
B. R 1 + R2
C. R1 . R2 .
D. R +
1

R2.
Câu 2: Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song luôn
A. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất.
B. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ
nhất.
C. bằng tổng các điện trở thành phần.
D. bằng tích các điện trở thành phần.
Câu 3:Cơng thức tính điện trở của dây dẫn theo chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất  của
vật liệu là
l

A. R = S

S

l
B.R =



l
C. R = S 

D. R = 

.l.S.
Câu 4:Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì
A. cường độ dịng điện qua đèn càng lớn.
B. đèn sáng càng yếu.
C. cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ.
D.đèn khơng sáng.
Câu 5:Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối liên tiếp 4 dây dẫn trên với nhau
thì dây mới có điện trở R’ là :
R
A. R’ = 4R .
B. R’= 4 .
C. R’= R + 4 .
D. R’ = R – 4
Câu 6: Khi tăng tiết diện một dây dẫn lên n lần thì điện trở của dây:
A. tăng n lần.
B. giảm n lần.
C. giảm n2 lần.
D. tăng n2 lần.
Câu 7: Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R 1 và R2 = 2R1 được mắc nối tiếp với nhau.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 3,0V
B. 4,5V.
C. 9,0V
D. 12,0V

Câu 8: Hai điện trở R 1 = 20  và R2 = 30  được mắc song song với nhau. Điện trở tương
đương của đoạn mạch nhận giá trị:
A. Rtđ = 50 
B. Rtđ = 30 
C. Rtđ = 20 
D.Rtđ =.12  .
Câu 9: Một bóng đèn hoạt động bình thường ở hiệu điện thế U = 12V và khi đó cường độ
dịng điện qua đèn là I = 2A. Công suất của đèn khi hoạt động bình thường có giá trị
A. 6W.
B. 12W.
C. 24W.
D. 48W.
Câu 10:Để tiết kiệm điện năng ta có thể dùng đèn compac thay cho các đèn dây tóc là do
A. ánh sáng đèn phát ra có màu trắng.
B. dịng điện qua đèn mạnh hơn
C. Hiệu suất phát quang của đèn lớn hơn.
D. đèn có cơng suất lớn hơn.
Câu 11:Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V.
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là
A. 247500J.
B. 59400Cal.
C. 59400J.
D.7245000 Cal.
Câu 12: Trên bóng đèn có ghi 12V – 6W. Khi đèn sáng bình thường thì dịng điện chạy qua
đèn có cường độ bằng
A. 72 A
B. 2A
C. 0,75A
D.
0,5A.


II. Tự luận : 7điểm.


Câu 13: Phát biểu định luật Ôm. Viết hệ thức của định luật, giải thích kí hiệu và nêu đơn vị
của từng đại lượng có mặt trong hệ thức (1,75điểm).
Câu 14: Tại sao phải sử dụng tiết kiệm điện năng? Để tiết kiệm điện năng ta có những
biện pháp chủ yếu gì? (1,0 điểm)
Câu 15: Cho hai điện trở R1 = 60  và R2 = 40  được mắc song song với nhau vào giữa
hai điểm A, B có hiệu điện thế ln khơng đổi U = 120V. Tính:
a.Điện trở tương đương của đoạn mạch.(0,5điểm)
b.Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính. ( 1,0 điểm)
c. Giả sử R2 là một biến trở có sợi dây được làm bằng constantan với điện trở suất
bằng 0,5.10-6  m, có 150 vịng quấn quanh một lõi sứ trụ trịn đường kính 2,5cm. Hãy tính
tiết diện dây dẫn dùng làm biến trở. ( 0,75 điểm)
Câu 16: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V-100W được mắc vào hiệu điện thế 220V.
a.Tính nhiệt lượng tỏa ra trên bóng đèn trong 30 phút thắp sáng liên tục. ( 0,75điểm)
b. Nếu thay bóng đèn sợi đốt trên bằng một bóng đèn compac (220V – 20W) và cũng
sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì trong 30 ngày tiết kiệm được một lượng điện năng bằng
bao nhiêu kWh. Biết mỗi ngày sử dụng đèn trong 5h. (1,25 điểm)


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chọ
n

D

B

A

A


A

B

C

D

C

C

B

D

II. TỰ LUẬN:
Câu 13: 1,75đ
- Phát biểu đúng định luật: 0,75đ
- Viết đúng hệ thức của định luật : 0,5đ
- Giải thích đúng các đại lượng và nêu đủ đơn vị của từng đại lượng : 0,5đ
Câu 14: 1,0 đ
- Lý do tiết kiệm điện năng: Nêu được 2 ý trở lên 0,5đ. Mỗi ý được 0,25đ
- Biện pháp tiết kiệm điện năng: Nêu được 2 biện pháp trở lên 0,5đ.
( Mỗi biện pháp được 0,25đ)
Câu 15: 2,25đ
- Điện trở tương đương của mạch điện là:
R1 R2
60.40


24()
ADCT : Rtđ = R1  R2 60  40
0,5đ

- Do R1//R2 nên ta có UAB = U1 = U2 = 120V
0,25đ
Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính là
U AB 120

R
24 = 5 (A)
td
ADCT : I =
U1 120

R
60 = 2(A)
1
=> I =
1

U AB 120

40 = 3(A)
=> I2 = R2

0,25đ
0,25đ
0,25đ


- Chiều dài của dây là:
+ Ta có : l = n.  .d = 150.3,14.2,5 = 1177,5 (cm) = 11,775m 0,25đ
+ Tiết diện sợi dây biến trở là:
l
 l 0,5.10 6.11, 75
  S 
R
40
ADCT : R = S
= 0,147.10-6 (m2) 0,5đ
Câu 16:
a.Vì bóng đèn được sử dụng ở U = 220V nêu ta có P = 100W. 0,25đ
- Nhiệt lượng tỏa ra trên bóng đèn trong thời gian 30 phút là :
ADCT : Q = UIt = P t = 100.1800 = 180.000 (J)
0,5đ
b. Vì cả hai đèn được sử dụng ở U = 220V nên ta có P1 = 100W và P 2 = 20W
- Điện năng tiêu thụ của mỗi đèn trong 30 ngày là :
ADCT : A = P .t => A1 = P 1. t = 100. 150 = 15.000(Wh) = 15kWh 0,5đ
A2 = P 2. t = 20 .150 = 3000 (Wh) = 3kWh
0,5đ
- Lượng điện năng tiết kiệm được là :
 A = A1 – A2 = 15 – 3 = 12 (kWh)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×