Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sinh 7 tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.53 KB, 2 trang )

Tuần 08
Tiết 16

Ngày soạn: 11/10/2018
Ngày dạy: 13/10/2018

BÀI 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC
VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Mở rộng hiểu biết về các Giun đốt (Giun đỏ, đỉa, rươi, vắt...) từ đó thấy được tính đa dạng
của ngành giun đốt.
- Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to H17.1 – H17.3 SGK
- Một số hình ảnh và thông tin về một số đại diện khác của giun đốt
2. Học sinh:Kẻ bảng 1 SGK trang 60 vào vở bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:(1’)
7A1……………........................................…
7A2……………........................................…
2. Kiểm tra bài cũ: (9’)
Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của Giun đất?
Kiểm tra bài thu hoạch của HS
3. Hoạt động dạy học:
*Mở bài: Ngành giun đốt rất phong phú với khoảng 9 nghìn loài, sống ở nước mặn,
nước ngọt, trong bùn, trong đất. Một số giun đốt sống ở cạn và kí sinh.
Hoạt động 1: Một sớ giun đốt thường gặp(30’)


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV cho HS quan sát tranh hình giun đỏ, rươi, - Cá nhân HS tự quan sát tranh hình, đọc
róm biển
thơng tin SGK, trao đổi nhóm, thống nhất ý
- yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK trang kiến và hồn thành nội dung bảng 1.
59, trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1.
- Yêu cầu:
+ Chỉ ra được lối sống của các đại diện giun
- GV kẻ bảng 1 để HS chữa bài.
đốt.
+ 1 số cấu tạo phù hợp với lối sống.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết quả ở
từng nội dung. Nhóm khác theo dõi, nhận
- GV yêu cầu HS quan sát kết quả của bảng tự xét và bổ sung.
rút ra kết luận về sự đa dạng của giun đốt về số - HS rút ra kết luận.
loài, lối sống, mơi trường sống.
- Đại diện một nhóm HS trình bày -> HS
- Để thích nghi với lối sống và môi trường khác bổ sung.
sống khác nhau thì cơ thể chúng đã biến đổi - HS quan sát hình kết hợp phân tích
như thế nào?
TTSGK đưa ra câu trả lời
vd: giun đất sống chui rúc trong đất.
lưu ý: Giun đất có cơ thể hình giun, đốt
GV hướng dẫn HS quan sát, phân tích
phần đầu có thành cơ phát triển, chi bên tiêu
giảm, da trơn. Vòng tơ, cơ dọc, cơ vòng
phát triển giúp giun thích nghi với đời sống



 Giun đốt có vai trò gì trong tự nhiên và đời trong đất
sống? -> từ đó rút ra kết luận.
- Biết được lợi ích của chúng vậy ta phải làm - HS trả lời
gì để bảo vệ chúng giáo dục ý thức bảo vệ
- Có ý thức bảo vệ, phát triển lồi có lợi,
động vật có ích
triệt tiêu lồi có hại

Bảng 1: Đa dạng của ngành giun đốt
STT

Đa dạng

Mơi trường sống
Lối sống
Đại diện
1 Giun đất
- Đất ẩm
- Chui rúc.
2 Đỉa
- Nước ngọt, mặn, nước lợ.
- Kí sinh ngồi.
3 Rươi
- Nước lợ.
- Tự do.
4 Giun đỏ
- Nước ngọt.
- Định cư.
5 Vắt

- Đất, lá cây.
- Tự do.
6 Róm biển
- Nước mặn.
- Tự do.
Tiểu kết:
- Giun đớt có khoảng trên 9000 lồi như vắt, đỉa, róm biển, giun đỏ… Sớng ở các mơi
trường: đất ẩm, nước, lá cây…t có thể sớng tự do, định cư hay chui rúc.
 Ngành giun đốt rất đa dạng về sớ lượng lồi, lới sớng, mơi trường sớng..
- Lợi ích: Làm thức ăn cho động vật, làm cho đất tơi xớp, thống khí, màu mỡ.
- Tác hại: Hút máu người và động vật, gây bệnh.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
1. Củng cớ: (3’)
- GV u cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Trình bày sự đa dạng của ngành giun đốt?
+ Vai trò của giun đất ở địa phương em?
2. Dặn dò: (2’)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm thí nghiệm như bài tập 4 SGK trang 61.
- Xem lại toàn bộ kiến thức đã học.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×