Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet ma tran mo ta dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.32 KB, 5 trang )

Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
1. Nhân đơn với đơn, đa
với đa.

Nhận biết
TNKQ

Moân: Đại số lớp 8 Chương 1 năm học 2018-2019
Thông hiểu

TL

TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TNK
TL
KQ
Q

Nhân đa
thức với đa
thức


Số câu
1(C1)
1( B1.a)
Số điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ%
50%
50%
2. Hằng đẳng thức đáng
Nhận dạng dược
Triển khai
Tính được
nhớ
HĐT
HĐT
những hằng
đẳng thức
Số câu
2(C3;4)
1( B1.b)
4(C5,6,7,8)
Số điểm
1,0 điểm
0.5 điểm
2 điểm
Tỉ lệ%
25%
12,5%
50%

3.Phân tích đa thức thành
Nhóm số
nhân tử
hạng, đặt
nhân tử chung
Số câu
2(B2.a,b)
Số điểm
2 điểm
Tỉ lệ%
67%
4. Chia đơn, đa thức
Chia đơn thức
cho đơn thức
Số câu
1(C2)
Số điểm
0,5 điểm
Tỉ lệ%
50%
Tổng số câu
6
6
2
Tổng số điểm
3 điểm
4 điểm
Tỉ lệ %
30%
40%


Cộng

Nhân đơn với đa
thức

2
1 điểm
13%
Tính nhanh
1(B3.a)
1 điểm
12,5%

8
4,5 điểm
54%
Tìm số
ngun tố
1(B4)
3
1 điểm
33%

Chia đa thức
cho đa thức
1(B3.b)
1 điểm
50%


3 điểm
20%

2
1,5 điểm
13%
1

2 điểm

15
1 điểm

20% 10%

10 điểm
100%


ĐẶC TẢ CÁC CÂU HỎI
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Nhân được đơn thức với đa thức
Câu 2: Chia đơn thức cho đơn thức.
Câu 3: Nhận biết HĐT 2
Câu 4: Nhận biết HĐT 3
Câu 1: Nhận biết HĐT 4
Câu 2: Nhận biết HĐT 6
Câu 3: Nhận biết HĐT 2
Câu 4: Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung
Câu 5: Thông hiểu HĐT 1

Câu 6: Thông hiểu HĐT 1
Câu 7: Thông hiểu HĐT 3
Câu 8: Thông hiểu HĐT 3
Câu 5: Thông hiểu HĐT 5
Câu 6: Thơng hiểu HĐT 1
Câu 7: Tính được nhân đơn thức với đa thức
Câu 8: Chia được đơn thức với đơn thức
II/ Tự luận:

Bài 1:a, Nhân được đa thức với đa thức
b, Tính được HĐT
Bài 2:a, Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung
b, Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài 3: a, Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
b,Chia đa thức với đa thức
Bài 4: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm số ngun tố
Câu Hỏi
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )
x. x  2 

Câu 1. Thực hiện phép nhân 
2
2
A. x  2 x ,
B. x  2 x ,
Câu 2. Đẳng thức
A. 2x,

=
2

C. x  2 ,

D. 2  2x .

3

x5 :   x  

B. x2

2
Câu 3. Hằng đẳng thức ( A  B) 
2
2
2
2
A. A  2 AB  B , B. A  2 AB  B ,
Câu 4. Hằng đẳng thức ( A  B)( A  B) 

C. -x2
2
2
C. A  B ,

D. x5
2
2
D. A  B .



3
A. ( A  B) ,

2
2
B. A  B ,

2
2
C. A  B ,

3
D. ( A  B) .

2
2
C. A  B ,

3
D. ( A  B) .

3
3
C. A  B ,

3
D. ( A  B) .

3
2

2
3
Câu 1. Hằng đẳng thức A  3 A B  3 AB  B 

3
A. ( A  B) ,

3
3
B. A  B ,

2
2
Câu 2. Hằng đẳng thức ( A  B )( A  AB  B ) 
3

A. ( A  B) ,
B. A  B ,
2
2
Câu3. Biểu thức x  2 x 2  2 bằng:
3

2

3

2

x  4

A. 
,

x  2
B. 
,

2

2

C. x  2 ,
Câu 4. Phân tích đa thức 5 x  5 thành nhân tử, ta được:
5. x  0

5. x  5

,

 ,
A. 
B.
C. 5x ,
2
Caâu 5. Giá trị của biểu thức x  4 x  4 tại x  3 là:
A. 2 ,
B. 0 ,
C. 1 ,
2
Câu 6.Tìm x biết: x  6 x  9 0

A. x = 0
B. x = 3
C. x = 6
2
Câu 7.Tìm x biết: x  16 0
A. x = 0
B. x = ±2
C. x = ±4

 A  B

Câu 8. Đẳng thức
A. Đúng,

2

 B  A

2

2
D. ( x  4) .

D.

5.  x  1

.

D. - 1 .

D. x = 9
D. x = ±16

:

B. Sai .

A  B
Caâu 5. Đẳng thức 

A. Đúng

3

 B  A

3

:

B. Sai
2

2
Câu 6. Biểu thức x  2 xy  y bằng:

A.

 x  y


2

B.

 x  y

2

2
3
Câu 7. Thực hiện phép nhân 3 x .(2 x 1) =
A. 5x2 +3x
B. 6x6+3x2

2
2
C. x  y

2
2
D. x  y .

C. 5x6+3x2

D. 6x5+3x2

2 3 2 4
Câu 8. Đơn thức  10x y z t chia hết cho đơn thức nào sau đây:
3 2 2
A. 5x y z ,


2 3 3 5
B.  6x y z t .

2 2 3 4
C. 2x y z t ,

2 2 3
D. 4x y zt .

II/ Tự luận: ( 6 điểm)

Bài 1: ( 1 điểm )

Thực hiện phép tính:

(10 y  1)  3 x  6 y 

a/
Baøi 1: ( 1 đ kiểm )

2

 x  3y .

Thực hiện phép tính:

(5 x  1)  2 x  y 

a/

Bài 2: ( 2 điểm )

b/

2

2x  y 
b/ 
.

,
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

2
6 x x  y   3 xy  3 y 2 .
a/ 25 y  15 y ,
b/ 
Baøi 2: ( 2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
2

a/ 5 x  20 x ,
Baøi 3: ( 2 điểm )
2
2
a/ Tính nhanh: 118  118.36 18

b/

6 x  x  y   10 xy  10 y 2 .



3
2
b/Tìm số a để đa thức 2 x  4 x  6 x  a chia hết cho đa thức x  2 .
Bài 3 ( 2 điểm )
2
2
a/ Tính nhanh: 75  25
3
2
b/Tìm số b để đa thức 5 x  2 x  7 x  b chia hết cho đa thức x  3 .
Bài 4: ( 1 điểm )

2
Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố: (n  3)  9
Bài 4: ( 1 điểm )
2
Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố: (n  4)  25

Hướng dẫn chấm
I) Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp đề

Câu
Đáp đề


4

5

6

7

8

B

C

B

B

C

B

C

A

1

2


3

4

5

6

7

8

A

C

B

D

B

A

D

D

II. Tự luận: ( 6 điểm )
Điểm

1

Hướng dẫn
a/
(10 y  1)  3x  6 y  30 xy  60 y 2  3x  6 y

.

b/
2
 x  3 y  x 2  2 x3 y  (3 y)2

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

 x 2  6 xy  9 y 2
2

Điểm



2
a/ 25 y  15 y 5 y (5 y  3)
b/

6 x  x  y   3xy  3 y 2 
6 x  x  y   3 y ( x  y )


0,5 đ
0,5 đ

3( x  y )(2 x  y )
3

a/
1182  118.36  182 (118  18) 2
1002 10000

b/
2 x3  4 x 2  6 x  a
2 x3  4 x 2
 8x2  6x  a
 8 x 2  16 x
22x  a
22 x  44

x2

2 x 2  8 x  22

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


a  44
3


2

Để (2 x  4 x  6 x  a) ( x  2)
Ta coù a  44 0  a 44
Vậy a= 44 là số cần tìm
4

0,25 đ
0,25 đ

(n  3)2  9 (n  3)2  32 (n  3  3)(n  3  3)
0,5

(n  6)n
Ta coù n  6  5, n  N , Do đó:

Để biểu thức trên là số nguyên tố khi n = 1  n + 6 = 1 + 6 = 7
Vậy n = 1 thì biểu thức trên là số nguyên tố
Điểm
1

Hướng dẫn
a/
(5 x 1)  2 x  y  12 x 2  5 xy  2 x  y

.

b/
2
 2 x  y  4 x2  4 xy  y 2

2

a/
b/

5 x 2  20 x 5 x  x  4  .

0,5

Điểm
0,5 đ
0,5 đ


6 x  x  y   10 xy  10 y 2
6 x  x  y   10 y  x  y 
2  x  y   3 x  5 y  .
3

a/
752  252 (75  25)(75  25)
50.100 5000

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

b/
5 x3  2 x 2  7 x  b

5 x 3  15 x 2
17 x 2  7 x  b
17 x 2  51x
44x  b
44 x  132

x 3

5 x 2  17 x  44

b+132
3

2

Để (5 x  2 x  7 x  b)( x  3)
Ta có b+132 = 0
Vậy b= -132 là số cần tìm
4

(n  4) 2  25 (n  4  5)(n  4  5)
(n  9)(n  1)
Ta coù n  1 1  n 0  n  9  9 ,Loại
Do đó: Để biểu thức trên là số nguyên tố khi n  9 1  n 10  n  1 11

Vậy n = 10 thì biểu thức trên là số nguyên tố
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.

0,5 đ
0,25 đ

0,25 đ

0,5
0,25 đ
0,25 đ



×