Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

kiểm tra 1 tiết hóa 9 cả năm (đáp án + ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.33 KB, 25 trang )

Kiểm tra 1 tiết (tiết 10)
I. Mục tiêu
- Đánh giá kiến thức của học sinh từ tiết 1- tiết 9
- Rèn ý thức tự giác làm bài cho học sinh.
- Rèn kỹ năng làm bài tập cho học sinh.
II. Tiến trình dạy học
A - ổn định lớp
B Nhắc nhở học sinh trớc khi làm bài
C Nội dung đề
III. Ma trận đề
Khái niệm Giải thích Tính toán Cộng
Biết TNKQ:1 TNKQ: 0,5 1,5
Hiểu TNKQ:1 TNKQ: 1 TNKQ: 0,5 2,5
Vận dụng TL:1 TL: 2 TL: 3 6
Cộng 3 3.5 3.5 10
I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Từ cầu 1 -> 5)
Câu 1: Cho các oxit sau: Na
2
O, H
2
O, Al
2
O
3
, CO
2
, N
2
O
5


, FeO, SO
3
, BaO, SiO,
MgO, N
2
O
a. Số oxit axit là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
b. Số oxit tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Tính chất hoá học quan trọng nhất của oxit đợc xác định bởi
a. Sự tác dụng với axit, kiềm, nớc và giữa chúng với nhau
b. Sự tác dụng với axit và chất vô cơ khác
c. Sự tác dụng với bazơ kiềm và muối
d. ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp
Câu 3. Cặp chất nào phản ứng đợc với nhau
A. CaCO
3
và NaOH B. Na
2
CO
3
và HCl
C. H
2
SO
4
và CuCl
2
D. Na

2
O và CaO
Câu 4. Cho 11,2 l CO
2
(ĐKTC) tác dụng đủ với 500ml d
2
NaOH -> muối Na
2
CO
3
.
Nồng độ mol của d
2
NaOH là
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M
Câu 5. Có 3 dung dịch: K
2
SO
4
, H
2
SO
4
, NaCl. Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch
trên là
A. Quỳ tím B. Dung dịch axit
C. d
2
Ba(OH)
2

D. Quỳ tím, d
2
Ba(OH)
2
II. Tự luận
1. Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. Al + H
2
SO
4
> + H
2

b. Fe
3
O
4
+ > FeCl
2
+ . + H
2
O
2. Cho các chất: SO
3
, H
2
O, dung dịch Ba(OH)
2
, d
2

H
2
SO
4
, CaO. Chất nào tác dụng
đợc với nhau? Viết PTPƯ?
3. Hoà tan hoàn toàn 3,2 g CuO bằng dung dịch H
2
SO
4
19,6% đủ
a. Viết PTPƯ?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc sau p?
đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm (từ câu 1 -5: 1/2đ/1 câu)
Câu 1a 1b 2 3 4 5
Đáp án B B A B D D
II. Tự luận
1. Al + H
2
SO
4

Fe
3
O
4
+
2. SO
3

td Ba(OH)
2
: SO
3
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+ H
2
O
SO
3
td CaO: SO
3
+ CaO CaSO
4
Ba(OH)
2
td H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2 H
2
O
H
2

SO
4
td CaO CaSO
4
+ H
2
O
3. a. Viết ptp: CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O 1đ
b. n
CuO
=
3, 2
80
= 0,04 mol 1/4đ
Theo ptp có
2 4
H SO
n
=
2 4
Cu SO
n

= n
CuO
= 0,04 mol 1/2đ
->
m
2 4
Cu SO
= 0,04 . 160 = 6,4g 1/2đ
m
2 4
H SO
= 0,04 . 98 = 3,92 g 1/2đ
->
2
9,8
o
o
m
2 4
d H SO
=
3,92.100
9,8
= 40g 1/2đ
m
dd sau
= 3, 2 + 40 = 43,2g 1/4đ
sau phản ứng trong dd có CuSO
4
4

( )
%
CuSO
C
=
6,4
.100% 14,8%
43, 2

1/2đ
Kiểm tra 1 tiết (tiết 10)
I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Từ cầu 1 -> 5)
Câu 1: Cho các oxit sau: Na
2
O, H
2
O, Al
2
O
3
, CO
2
, N
2
O
5
, FeO, SO
3
, BaO, SiO,

MgO, N
2
O
a. Số oxit bazơ là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b. Số oxit tác dụng với dung dịch clohiđric là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Tính chất hoá học quan trọng nhất của axit là:
a. Tác dụng với phi kim, nớc và các hợp chất.
b. Tác dụng với kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối
c. Tác dụng với các chất thể hiện tính kim loại
d. Tác dụng với các chất thể hiện tính oxi hoá
Câu 3. Cặp chất nào phản ứng đợc với nhau
A. NaCl và KNO
3
B. BaCl
2
và HNO
3
C. BaCl
2
và H
2
SO
4
D. NaCl và Ca(NO
3
)
2
Câu 4. Trung hoà 200ml d

2
H
2
SO
4
1M bằng d
2
NaOH 10%. Khối lợng dung dịch
NaOH cần dùng là.
A. 0,5M B. 1M C. 2M D. 3M E. 4M
Câu 5. Có 3 dung dịch CaCl
2
, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
. Thuốc thử để phân biệt 3 dung
dịch trên là
A. d
2
NaOH B. Quỳ tím C. axit D. Nớc và quỳ tím
II. Tự luận
1. Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. Fe + HCl

> + H
2


b. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
> + . +
2. Cho các chất: CO
2
, H
2
O, dung dịch KOH, d
2
HCl, Na
2
O. Chất nào tác dụng đợc
với nhau? Viết PTPƯ?
3. Hoà tan hoàn toàn 12,8 g CuO bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ
a. Viết PTPƯ?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc sau p?
Kiểm tra 1 tiết (tiết 10)
I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Từ cầu 1 -> 5)
Câu 1: Cho các oxit sau: CaO, SO
2
, P
2
O

5
, K
2
O, Fe
2
O
3
, NO, Ag
2
O, SiO
2
, H
2
O, ZnO,
CO
2
a. Số oxit axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b. Số oxit tác dụng với dung dịch axit sunfuric là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Tính chất hoá học quan trọng nhất của axit là:
a. Tác dụng với kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối
b. Tác dụng với kim loại, nớc.
c. Tác dụng với kim loại.
d. Tác dụng với các chất thể hiện tính oxi hoá
Câu 3. Cặp chất nào phản ứng đợc với nhau
A. Ca(OH)
2
và NaOH B. CO
2

và P
2
O
5
C. Na
2
SO
4
và HCl D. Na
2
SO
3
và HCl
Câu 4. Cho 22,4 lít SO
2
(đktc) tác dụng đủ với 500ml d
2
NaOH -> muối Na
2
SO
3
.
Nồng độ mol của dung dịch NaOH là:
A. 0,5M B. 1M C. 2M D. 3M E. 4M
Câu 5. Có 3 dung dịch CaCl
2
, Ba(OH)
2
, Na
2

SO
4
. Thuốc thử để phân biệt 3 dung
dịch trên là
A. d
2
NaOH B. d
2
HCl C. d
2
quỳ tím D. d
2
NaCl
II. Tự luận
1. Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. CO
2
+

> BaCO
3
+
b. P
2
O
5
+ > H
3
PO
4


2. Cho các chất: SO
3
, d
2
Ca(OH)
2
, K
2
O, H
2
O.
Chất nào tác dụng đợc với nhau? Viết PTPƯ?
3. Cho 6,4g Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với d
2
HCl 7,3%
a. Viết PTPƯ xảy ra?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc sau p?
đáp án biểu điểm
I. Tr¾c nghiÖm
C©u 1a 1b 2 3 4 5
§¸p ¸n B B A D E C
II. Tù luËn
1. 1 pt : 1/4®
CO
2

+ Ba(OH)
2
 BaCO
3
+ H
2
O
P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
2. SO
3
td Ca(OH)
2
: - ViÕt c¸c ptp Ca(OH)
2
t/d H
2
SO
4
SO
3
td H

2
O H
2
SO
4
t/d K
2
O
SO
3
t/d K
2
O
3. a. ViÕt ptp:
Fe
2
O
3
+ 6HCl  2FeCl
3
+ 3 H
2
O
b.
2 3
Fe O
n
=
6,4
0,04

160
=
Theo ptp ta cã: n
HCl
= 6
2 3
Fe O
n
= 0,24 mol
-> m
HCl
= 0,24 . 36,5 = 8,76g
-> m
2
d
HCl7,3%
=
8,76.100
7,3
=120g
-> m
2
d
sau
= 120 + 6,4 = 126,4 g
Theo ptp ta cã
2 3
2
Fe O
n=

3
FeCl
n
= 2.0,04 = 0,08 mol
->
3
FeCl
m
= 0,08 . 162,5 = 13g
->
)
3
(FeCl
C%
=
13
.100% 10,28%
126,4

Kiểm tra 1 tiết (tiết 10)
I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Từ cầu 1 -> 5)
Câu 1: Cho các oxit sau: CaO, SO
2
, P
2
O
5
, K
2

O, Fe
2
O
3
, NO, Ag
2
O, SiO
2
, H
2
O, ZnO,
CO
2
a. Số oxit bazơ là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b. Số oxit tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Tính chất hoá học quan trọng nhất của oxit đợc xác định bởi:
a. Sự tác dụng với bazơ kiềm và nớc
b. Sự tác dụng với axit và chất vô cơ khác
c. Sự tác dụng với axit, kiềm, nớc và giữa chúng với nhau
d. Sự tác dụng với nớc
Câu 3. Cặp chất nào phản ứng đợc với nhau
A. Fe và NaOH B. NaOH và CO
2
C. CaCO
3
và H
2
O D. HCl và NaCl

Câu 4. Trung hoà 200ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H
2
SO
4
9,8%.
Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
cần dùng là:
A. 50g B. 100g C. 200g D. 300g
Câu 5. Có 3 dung dịch H
2
SO
4
, K
2
SO
4
, NaCl. Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch
trên là:
A. Quì tím B. d
2
BaCl
2
C. Quì tím và d
2
Ba(NO
3
)

2
D. d
2
HCl
II. Tự luận
1. Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. SO
2
+

> Na
2
SO
3
+
b. Fe
2
O
3
+ > . + H
2
O
2. Cho các chất: CO
2
, d
2
NaOH, d
2
HCl, H
2

O, CaO.
Chất nào tác dụng đợc với nhau? Viết PTPƯ?
3. Cho 12,8g Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với d
2
H
2
SO
4
9,8%
a. Viết PTPƯ xảy ra?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc sau p?
Kiểm tra 1 tiết (tiết 20)
I. Mục tiêu
- Đánh giá kiến thức của học sinh từ tiết 11- tiết 19
- Rèn ý thức tự giác làm bài cho học sinh.
- Rèn kỹ năng làm bài tập cho học sinh.
II. Tiến trình dạy học
A - ổn định lớp
B Nhắc nhở học sinh trớc khi làm bài
C Nội dung đề
III. Ma trận đề
Khái niệm Giải thích Tính toán Cộng
Biết TNKQ:0.5 TNKQ: 1 1,5
Hiểu TNKQ:1.5 TNKQ: 0.5 TNKQ: 0,5 2,5
Vận dụng TL:1.5 TL: 1.5 TL: 3 6
Cộng 3.5 3 3.5 10

Đề 1
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối.
A. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, Al
2
O
3
, NaCl B. NaOH, K
2
SO
4
, ZnO, HCl
C. SiO
2
, H
2
S, KOH, FeCl
3
D. CO
2
, KOH, FeCl
3
, H

2
SO
4
Câu 2: Trong 1 dung dịch có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây:
A/ NaOH và NaHCO
3
B. K
2
SO
4
và BaCl
2
C. NaNO
3
và K
2
SO
4
D. FeCl
3
và KOH
Câu 3. Dãy chất nào sau đây có thể dùng để điều chế Fe(OH)
3
trong PTN
0
:
A. NaOH, H
2
O, Fe B. KOH, FeO, FeCl
2

C. HCl, Mg, Fe
2
(SO
4
)
3
D. Fe
2
O
3
, NaOH, HCl
Câu 4. Dung dịch A có PH<7 và tạo kết tủa khi t/d với dung dịch Barinitrat. Chất
A là:
A. Na
2
SO
4
B. HCl C. Ca(OH)
2
D. H
2
SO
4
Câu 5. Có 2 lọ đựng dung dịch Na
2
CO
3
và Na
2
SO

4
. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết mỗi dung dịch.
A. Ba(OH)
2
B. HCl C. Pb(NO
3
)
2
D. Zn
Câu 6. Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
. Dùng kim loại nào đây có thể
làm sạch dung dịch ZnSO
4
.
A. Al B. Cu C. Fe D. Zn
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Bổ túc và cân bằng PTHH sau
A. NaOH + ? Na
3
PO
4
+ ? B. Mg(NO
3
)
2
+ ? Mg(OH)

2
+ ?
C. AgNO
3
+ ? Ag + ? D. H
2
SO
4
+ ? HCl + ?
Câu 8 (2đ). Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
,
Na
2
SO
4
, HCl.
Câu 9 (3đ). Trộn 200g dung dịch BaCl
2
20,8% với 170g dung dịch AgNO
3
20%.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lợng chất rắn sinh ra
c. Tính C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng?
đáp án biểu điểm

Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu 0,5đ
1-C 2-C 3-D 4-D 5-B 6-D
Phần II. Tự luận
Câu 7. Hoàn thành 1 PTHH: 0,5 đ
A. 3NaOH + H
3
PO
4
Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
B. Mg(NO
3
)
2
+ 2KOH Mg(OH)
2
+ 2KNO
3
C. 2AgNO
3
+ Cu 2Ag + Cu(NO
3
)
2
D. H

2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
Câu 8. 2đ
- Dùng quỳ tím: > Na
2
SO
4
; không đổi màu
> H
2
SO
4
, HCl: quỳ tím -> đỏ
> Ba(OH)
2
: quỳ tím -> xanh
- Dùng Ba(OH)
2
-> nhận ra H
2
SO
4
Câu 9.
a. PTPƯ: BaCl
2

+ 2 AgNO
3
Ba(NO
3
)
2
+ 2AgCl 0,5đ
b.
=
2
BaCl
200.20,8
m
100
= 41,6g ->
=
2
BaCl
41,6
n
208
=0,2 mol 0,25đ
=
3
AgNO
170.20
m
100
=34 g ->
3

AgNO
34
n
170
=
=0,2 mol 0,25đ
->
2
2
BaCL (DB)
BaCl (PT)
n
0,2
n 1
=
= 0,2;
3
3
AgNO (DB)
AgNO (PT )
n
0,2
n 2
=
=0,1 0,25đ
-> 0,2>0,1 -> BaCl
2
d, AgNO
3
hết, các chất tính theo

3
AgNO
m
Theo ptp ta có
n
AgCl
=
3
AgNO
n
= 0,2 mol
-> m
AgCl
= 0, 2 . 143,5 = 28,7 g 0,5 đ
c. Trong dung dịch sau phản ứng có BaCl
2
d và Ba(NO
3
)
2
Theo ptp ta có
2 3
BaCl (pu) AgNO
1 1
n n .0,2
2 2
= =
= 0,1 mol ->
2
BaCl pu

m
= 0,1 . 208 = 20,8g 0,25đ
->
2
BaCl du
m
= 41,6 20,8 = 20, 8g
3 2 3
Ba(NO ) AgNO
1 1
n n .0,2
2 2
= =
= 0,1 mol ->
3 2
Ba(NO )
m
=0,1 . 261 = 26,1g 0,25đ
2
d
m
= 200 + 170 28,7 = 341,3g
C%(BaCl
2
) =
20,8
.100%
341,3
C%(Ba(NO
3

)
2
=
26,1
.100%
341,3
0,5đ
Kiểm tra 1 tiết (tiết 20)
Đề 2
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối.
A. Ca(OH)
2
, HCl, Al
2
(SO
4
)
3
, SO
2
B. HCl, Ca(OH)
2
, NaCl, N
2
O
5
C. N
2

O
5
, H
2
S,Fe(OH)
2
, KHS D. AlCl
3
, NaOH, HBr, CO
2
Câu 2: Trong 1 dung dịch không thể tồn tại những cặp chất nào sau đây:
A/ NaNO
3
và K
2
SO
4
B. AgNO
3
và Na
2
SO
4
C. FeCl
2
và BaCl
2
D. H
2
SO

4
và FeCl
3
Câu 3. Dãy chất nào sau đây có thể dùng để điều chế Cu(OH)
2
trong PTN
0
:
A. NaOH, H
2
O, CuO B. NaOH, HCl, Cu
C. KOH, CuO, Na
2
SO
4
D. CuO, HCl, KOH
Câu 4. Dung dịch A có PH>7 và tạo kết tủa với dung dịch axit sunfuric. Chất A
là:
A. NaOH B. BaCl
2
C. Ba(OH)
2
D. HCl
Câu 5. Có 2 lọ đựng dung dịch HCl và H
2
SO
4
. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng
để nhận biết mỗi dung dịch.
A. Ba(NO

3
)
2
B. Ba
2
CO
3
C. Pb(NO
3
)
2
D. NaCl
Câu 6. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
. Dùng kim loại nào đây có thể
làm sạch dung dịch FeSO
4
.
A. Al B. Cu C. Fe D. Zn
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Bổ túc và cân bằng PTHH sau
A. Ba(OH)
2
+ ? Ba
3
(PO
4
)

2
+ ? B. ? + HCl NaCl+ ? + ?
C. ? + CuSO
4
? + Cu D. Fe
2
(SO
4
)
3
+ ? ? + BaSO
4
Câu 8 (2đ). Chỉ dùng phenolphtalein, hãy nhận biết các dung dịch sau: H
2
SO
4
,
Ba(OH)
2
, BaCl
2
, BaCl
Câu 9 (3đ). Trộn 200g dung dịch CuSO
4
32% với 200g dung dịch BaCl
2
10,4%.
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lợng chất rắn sinh ra
c. Tính C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng?

đáp án biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu 0,5đ
1-C 2-B 3-D 4-C 5-C 6-C
Phần II. Tự luận
Câu 7. Hoàn thành 1 PTHH: 0,5 đ
A. 3Ba(OH)
2
+3H
3
PO
4
Ba
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
O
B. NaOH + HCl NaCl+ H
2
O
C. Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
D. Fe
2

(SO
4
)
3
+ BaCl
2
3BaSO
4
+ FeCl
2
Câu 8. 2đ
- Dùng Phenol: nhận biết Ba(OH)
2
- Dùng Ba(OH)
2
nhận ra H
2
SO
4
- dùng H
2
SO
4
nhận biết BaCl
2
, còn lại NaCl. Viết ptp
Câu 9.
a. PTPƯ: BaCl
2
+ CuSO

4
BaSO
4
+ CuCl
2
0,5đ
b.
2
BaCl
200.10,4
m
100
=
= 20,8g ->
2
BaCl
20,8
n
208
=
=0,1 mol 0,25đ
4
CuSO
200.32
m
100
=
=64 g ->
4
CuSO

64
n
160
=
=0,4 mol 0,25đ
->
2
2
BaCl (DB)
BaCl (PT)
n
0,1
n 1
=
= 0,1;
4
4
CuSO (DB)
CuSO (PT)
n
0,4
n 1
=
=0,4 0,25đ
-> 0,4 > 0,1 -> BaCl
2
hết, CuSO
4
d, .
Theo ptp ta có

4 2
BaSO BaCl
n n=
= 0,1 mol
4
BaSO
m
= 0,1.233 = 23,3g 0,5 đ
c. Trong dung dịch sau phản ứng có CuSO
4
d, CuCl
2
0,25đ
Theo ptp ta có
4 2 2
CuSO (pu) CuCl BaCl
n n n= =
= 0,1 mol ->
2
CuCl
m
= 0,1 . 136 = 13,6g 0,25đ
->
4
CuSO f/u
m
= 0,1 . 160 = 16g ->
4
CuSO du
m

= 64 16 = 48g
2
d sau
m
= 200 + 200-23,3 = 376,7g
C%(CuSO
4
) =
48
.100%
376,7
C%(CuCl
2
) =
13,6
.100%
376,7
0,5đ
Kiểm tra 1 tiết (tiết 20)
Đề 3
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cách sắp xếp nào sau đây không theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối.
A. N
2
O
5
, HI, KOH, NaHCO
3
B. Fe

2
O
3
, HCl, Al(OH)
3
, FeCl
2
C. P
2
O
5
, NaOH, ZnCl
2
, HCl D. Na
2
O, HF, Mg(OH)
2
, Na
2
SO
4
Câu 2: Trong 1 dung dịch có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây:
A/ NaOH và NaHCO
3
B. ZnCl
2
và Na
2
CO
3

C. H
2
SO
4
và Na
3
PO
4
D. NaOH và FeCl
3
Câu 3. Dãy chất nào sau đây dùng để điều chế Mg(OH)
2

A. Mg, MgO, HCl B. MgSO
4
, H
2
SO
4
, NaOH
C. Mg, MgCO
3
, HCl D. HCl, KOH, MgO
Câu 4. Dung dịch A có PH = 7 và tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
. Chất A là:
A. AgNO
3
B. BaCl
2

C. HCl D. Ba(NO
3
)
2
Câu 5. Có 2 lọ đựng dung dịch Ba(OH)
2
và NaOH. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết mỗi dung dịch.
A. HCl B. BaCl
2
C. H
2
SO
4
D. H
2
O
Câu 6. Dung dịch FeCl
2
có lẫn tạp chất là CuCl
2
. Dùng kim loại nào đây có thể làm
sạch dung dịch FeCl
2
A. Al B. Zn C. Cu D. Fe
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Bổ túc và cân bằng PTHH sau
A. Fe
2
(SO

4
)
3
+ ? ? + FeCl
3
B. Al
2
(SO
4
)
3
+ ? Na
2
SO
4
+ ?
C. ? + ? NaOH + BaSO
4
D. ? + HCl FeCl
2
+ ? + ?
Câu 8 (2đ). Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau: Ba(NO
3
)
2
, BaCl
2
,
AgNO
3

, HCl
Câu 9 (3đ). Cho 18,4 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với 200g d
2
H
2
SO
4

24,5%
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
c. Tính C% mỗi muối có trong dung dịch sau phản ứng?
Kiểm tra 1 tiết (tiết 20)
Đề 4
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự muối, bazơ, axit, oxit
A. FeCl
3
, Fe
2
O
3
, NaOH, HCl B. NaHCO
3
, H
2
SO
4
, Na

2
O, Al(OH)
3
C. NaHSO
4
, NaOH, P
2
O
5
, H
2
SO
4
D. CaHCO
3
, KOH, HBr, N
2
O
5
Câu 2: Trong 1 dung dịch có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây:
A. HCl và Na
2
CO
3
B. BaCl
2
và H
2
SO
4

C. Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl D. FeCl
3
và AgNO
3
Câu 3. Dãy chất nào sau đây dùng để điều chế Fe(OH)
2
trong PTN
0
:
A. Fe
2
O
3
, HCl, NaOH B. Fe
3
O
4
, HCl, KOH
C. Fe, FeCl
2
, H
2
O D. Fe, HCl, Ba(OH)
2

Câu 4. Dung dịch A có PH = 7 và tạo kết tủa với dung dịch Bariclorua. Chất A là:
A. H
2
O B. NaHSO
4
C. H
2
SO
4
D. Na
2
SO
4
Câu 5. Có 2 lọ đựng dung dịch K
2
CO
3
và Na
2
SO
4
. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết mỗi dung dịch.
A. Ca(OH)
2
B. H
2
SO
4
C. BaCl

2
D. H
2
O
Câu 6. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
có lẫn là AgNO
3
. Dùng kim loại nào đây có thể làm
sạch dung dịch Cu(NO
3
)
2

A. Fe B.Cu C. Ag D. Al
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Bổ túc và cân bằng PTHH sau
A. ZnCl
2
+ ? Zn + ? B. NaOH + ? ? + H
2
O
C. MgSO
4
+ ? BaSO
4
+ ? D. HCl + ? ? + H
2

Câu 8 (2đ). Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau: H
2
SO
4
, BaCl
2
,
NaOH, Ba(OH)
2
Câu 9 (3đ). Trộn 200g dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
20% với 200g dung dịch NaOH 20%
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lợng chất rắn thu đợc
c. Tính C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng?
đáp án biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu 0,5đ
1-D 2-C 3-D 4-D 5-B 6-B
Phần II. Tự luận
Câu 7. Hoàn thành 1 PTHH: 0,5 đ
A. ZnCl
2
+ Mg Zn + MgCl
2
B. NaOH + HCl NaCl + H
2

O
C. MgSO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+ Mg(OH)
2
D. HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
Câu 8. 2đ
- Dùng quỳ tím: > BaCl
2
; không đổi màu
> H
2
SO
4
: quỳ tím -> đỏ
> NaOH, Ba(OH)
2
: quỳ tím -> xanh
- Dùng H
2
SO
4
-> nhận ra Ba(OH)

2
cho kết tủa trắng, còn lại NaOH. Viết ptp
Kiểm tra 1 tiết (tiết 20)
Đề 5
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự muối, bazơ, axit, oxit
A. Na
2
O, HCl, Ba(OH)
2
, FeCl
3
B. MgO, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
, LiOH, HI, P
2
O
5
D. P

2
O
5
, Hi, LiOH, NaHCO
3
Câu 2: Trong 1 dung dịch không có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây:
A. Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
B. ZnCl
2
và Ca
3
(PO
4
)
2
C. MgCl
2
và K
2
SO
4
D. FeCl
3

và Mg(NO
3
)
2
Câu 3. Dãy chất nào sau đây dùng để điều chế NaOH trong PTN
0
:
A. BaO, Na
2
SO
4
, H
2
O B. Ba(OH)
2
, HCl, H
2
O
C. BaO, H
2
O, H
2
SO
4
D. Na
2
SO
4
, NaCl, HCl
Câu 4. Dung dịch A có PH > 7 và tạo kết tủa với MgCl

2
. Chất A là:
A. NaCl B. NaOH C. H
2
SO
4
D. FeSO
4
Câu 5. Có 2 lọ đựng dung dịch Na
2
SO
4
và NaCl . Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết mỗi dung dịch.
A. HCl B. Ba(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. FeSO
4
Câu 6. Dung dịch Al(NO
3
)
3
có lẫn là Cu(NO
3
)
2

. Dùng kim loại nào đây có thể làm
sạch dung dịch Al(NO
3
)
3

A. Cu B. Zn C. Al D. Fe
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Bổ túc và cân bằng PTHH sau
A. Al
2
(SO
4
)
3
+ ? AlCl
3
+ ? B. Ba(OH)
2
+ ? Ba(HCO
3
)
2
+ ?
C. ? + ? Fe(OH)
3
+ KCl D. ? + ? FeCl
3
+ ?
Câu 8 (2đ). Chỉ đợc dùng phênolphtalêin hãy nhận biết các dung dịch sau:

Ca(OH)
2
, HCl, BaCl
2
, Na
2
SO
4
Câu 9 (3đ). Cho 24 g hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch
HCl 14,6%
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính % khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu
c. Tính C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng?
Kiểm tra 1 tiết (tiết 48)
I. Mục tiêu
- Đánh giá kiến thức của học sinh từ tiết 37đến tiết 47
- Rèn ý thức tự giác làm bài cho học sinh.
- Rèn kỹ năng làm bài tập cho học sinh.
II. Tiến trình dạy học
A - ổn định lớp
B Nhắc nhở học sinh trớc khi làm bài
C Nội dung đề
III. Ma trận đề
Khái niệm Giải thích Tính toán Cộng
Biết TNKQ:1,5 TNKQ: 1 2,5
Hiểu TNKQ:1 TNKQ: 0,5 TNKQ: 0,5 2

Vận dụng TL:1 TL: 1,5 TL: 3 5,5
Cộng 3,5 3 3.5 10
đề 1
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy các chất đều là muối cacbonataxit là:
A. K
2
CO
3
, CaCO
3
, KHCO
3
B. K
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO
3
C. KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2

, Ca(HCO
3
)
2
D. K
2
CO
3
, CaCO
3
, BaCO
3
Câu 2: Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần là:
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 3. Đặc điểm giống nhau của các phân tử CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
là:
A. Có liên kết đơn B. Có liên kết đôi
C. Có liên kết ba D. Có chứa C, H
Câu 4. Đặc điểm cấu tạo nên tính chất hoá học đặc trng của phân tử C
2

H
4
là:
A. Có liên kết đơn B. Có liên kết đôi
C. Có liên kết ba D. Có chứa C, H
Câu 5. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
4
H
8
có số công thức cấu tạo tơng
ứng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 6. Thể tích khí Clo cần để phản ứng vừa đủ với 2,24l khí mêtan là:
A. 11,2 l B. 1, 12 l C. 2, 24 l D. 22,4 l
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Viết PTPƯ cho các quá trình sau (ghi rõ đk phản ứng nếu có)
A. Mêtan + Clo > B. Axetilen + Hiđrô >
C. Etilen + Brom > D. Etilen (Trùng hợp) >
Câu 8 (1đ). Viết các công thức cấu tạo có thể có của C
3
H
6
Câu 9 (4đ). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp CH
4
và C
2
H
2
cần phải dùng hết
13,44 l khí oxi

a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu (các
khí đo ở ĐKTC)
b. Dẫn toàn bộ lợng khí CO
2
thu đợc vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc m g kết
tủa. Tính m
đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3đ) 1 câu đúng 0,5đ
1. B 2. B 3. B 4. E 5. D 6. C
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ): 1 Pt đúng 0,5đ
A. CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl
B. C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4
C. C
2

H
4
+ Br
(dd)
C
2
H
2
Br
D. nCH
2
[-CH
2
-CH
2
-]
n
Câu 8 (1đ) Viết 1 công thức cấu tạo 0,5đ
C = C - C H
Câu 9 (4đ)
a. PTPƯ
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O (1)

2C
2
H
2
+ 5O
2
4CO
2
+ 2H
2
O (2)
Theo (1) ta có:
2 4
O (1) CH
V 2V=
Theo (2) ta có:
2 2 2
O (2) C H
5
V V
2
=
AS
t
o
, xt
t
o
, xt, P
H

|
|
H
H
H
C
H
C
H
C
H
H
t
o
t
o
{
{
=>
4 2 2
CH C H
2V 2,5V+
=13,44 (*)
MÆt kh¸c ta cã
4 2 2
CH C H
V V+
= 5,6 (**)
Tõ (*) vµ (**) ta cã:
4 2 2

CH C H
2V 2,5V+
=13,44 =>
4
CH
V
= 1, 12l
4 2 2
CH C H
V V+
= 5,6
2 2
C H
V
= 4,48l
%CH
4
=
1,12
.100% 20%
5,6
=
, %C
2
H
2
=100% - 20% = 80%
4
CH
1,12

n 0,05mol
22,4
= =
,
2 2
C H
4,48
n 0,1mol
22,4
= =
b. PTP¦ CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (3)
Theo (1) ta cã
2 4
CO (1) CH
n n=
= 0,05 mol
Theo (2) ta cã
2 2 2
CO (2) C H
n n=
= 2.0,2 = 0,4 mol
->

2
CO (3)
n
= 0,05 + 0,4 = 0,45 mol
Theo (3) ta cã:
3 2
CaCO CO
n n=
= 0,45mol
->
3
CaCO
m
= 0,45 . 100 = 45g
KiÓm tra 1 tiÕt (tiÕt 48)
®Ò 2
I. Tr¾c nghiÖm (3®)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy các chất đều là muối cacbonat trung hoà là:
A. K
2
CO
3
, CaCO
3
, KHCO
3
B. K
2
CO

3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO
3
C. KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
D. K
2
CO
3
, CaCO
3
, BaCO
3
Câu 2: Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. F, O, N, C B. C, N, O, F
C. Cl, Si, P, S D. F, Cl, Br, I
Câu 3. Các hiđrôcacbon đã học đều có tính chất hoá học chung là:
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Phản ứng trùng hợp

Câu 4. Mêtan tham gia phản ứng thế với Clo là do phân tử mêtan:
A. Có liên kết đơn B. Có liên kết đôi
C. Có liên kết ba D. Có chứa C, H
Câu 5. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
3
H
6
có số công thức cấu tạo tơng
ứng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Thể tích khí O
2
cần để đốt cháy hết 2,24l khí mêtan là: (các khí đo ở đktc)
A. 1,12 l B. 2,24l C. 4,48 l D. 11,2 l
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Viết PTPƯ cho các quá trình sau (ghi rõ đk phản ứng nếu có)
A. Mêtan + Oxi >
B. Etilen (Trùng hợp) >
Câu 8 (2đ). Viết các công thức cấu tạo có thể có của C
3
H
6
Câu 9 (3đ). Đốt cháy hoàn toàn 4, 48l hỗn hợp CH
4
và C
2
H
4
cần phải dùng hết
11,2 l khí oxi

a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu (các
khí đo ở ĐKTC)
b. Dẫn toàn bộ lợng khí CO
2
thu đợc vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc m g kết
tủa. Tính m
đáp án biểu điểm
{
{
I. Trắc nghiệm (3đ) 1 câu đúng 0,5đ
1. D 2. B 3. A 4. A 5. B 6. C
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ): 1 Pt đúng 0,5đ
A. CH
4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
B. nCH
2
[-CH
2
-CH
2
-]
n

Câu 8 (2đ) Viết 1 công thức cấu tạo
CH
2
= CH-CH
2
-CH
3
CH- CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
= C CH
3
CH
3
-CH=CH-CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH

3
Câu 9 (3đ)
a. PTPƯ
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O (1)
C
2
H
4
+ 3O
2
2CO
2
+ 2H
2
O (2)
Theo (1) ta có:
2 4
O (1) CH
V 2V=
Theo (2) ta có:
2 2 4
O (2) C H

V 3V=
=>
4 2 4
CH C H
2V 3V+
=11,2 (*)
Mặt khác ta có
4 2 4
CH C H
V V+
= 4,48(**)
Từ (*) và (**) ta có:
4 2 4
CH C H
2V 3V+
=11,2 =>
4
CH
V
= 2,24 l
4 2 4
CH C H
V V+
= 4,48
2 4
C H
V
= 2,24 l
%CH
4

=
2 4
2,24
.100% %C H 50%
4,48
= =
,
b. PTPƯ CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (3)
Theo (1) ta có
2 4
CO (1) CH
V V=
= 2,24 l
Theo (2) ta có
2 2 4
CO (2) C H
V 2V=
= 2.2,24 = 4,48 l
->
2
CO (1 2)
V

+
= 2,24 + 4,48 = 6,72 l
2
CO
6,72
n
22,4
=
=0,3 mol
Theo (3) ta có:
3 2
CaCO CO
n n=
= 0,3 mol
->
3
CaCO
m
= 0,3 . 100 = 30g
Kiểm tra 1 tiết (tiết 48)
đề 3
t
o
t
o
, xt
t
o
t
o

I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy các chất bị nhiệt phân huỷ tạo muối, khí cacbonic, nớc là:
A. K
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
,

CaCO
3
, MgCO
3
B. KHCO
3
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. KHCO
3
, NaHCO
3
, CaCO

3
D. Ba(HCO
3
)
2
,

MgCO
3
, NaHCO
3
Câu 2: Đại lợng nào dới đây của nguyên tố hoá học biến thiên tuần hoàn:
A. Nguyên tử khối C. Số e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. Điện tích hạt nhân D. Số lớp e trong nguyên tử
Câu 3. Dãy các chất đều là chất hữu cơ:
A. NaHCO
3
, C
6
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
O C. C

3
H
8
, C
2
H
4
O
2
, CO
2
, C
3
H
7
Cl
B. C
2
H
4
, C
2
H
4
O
2
, C
2
H
5

Br, C
3
H
8
D. CaCO
3
, C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, C
6
H
6
Câu 4. Đặc điểm cấu tạo gây nên tính chất hoá học đặc trng của phân tử C
2
H
2
là:
A. Có chứa C, H B. Có liên kết ba
C. Có liên kết đôi D. Có liên kết đơn
Câu 5. Số công thức cấu tạo mạch vòng của C
4
H
8
là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Thể tích khí O
2
cần để đốt cháy hết 2,24l axêtilen là: (các khí đo ở đktc)
A. 5,6 l B. 0, 56l C. 1,12 l D. 11,2 l
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Viết PTPƯ cho các quá trình sau (ghi rõ đk phản ứng nếu có)
A. Đốt cháy Mêtan
B. Axêtilen + dung dịch Br
2
C. Etilen + nớc
B. Etilen (Trùng hợp) >
Câu 8 (1đ). Viết các công thức cấu tạo của C
4
H
10
Câu 9 (4đ). Đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít hỗn hợp C
2
H
2
và C
2
H
4
cần phải dùng hết
35,84 l khí oxi
a. Tính % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu (các khí đo ở ĐKTC)
b. Dẫn toàn bộ lợng khí CO
2
thu đợc vào dung dịch nớc vôi trong d. Tính khối lợng

kết tủa thu đợc?
đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3đ) 1 câu đúng 0,5đ
{
{
1. B 2. C 3. B 4. B 5. B 6. A
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ): 1 Pt đúng 0,5đ
A. CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
B. C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
4
Br
4
C. C

2
H
2
+ H
2
O C
2
H
5
OH
D. nCH
2
=CH
2
[-CH
2
-CH
2
-]
n
Câu 8 (1đ) Viết 1 công thức cấu tạo 1/2đ
H
H C H
H H H H H H
H C C C C H H C C C H
H H H H H H H
Câu 9 (4đ)
a. PTPƯ
C
2

H
4
+ 3O
2
2CO
2
+ 2H
2
O (1)
2C
2
H
2
+ 5O
2
2CO
2
+ 2H
2
O (2)
Theo (1) ta có:
2 2 4
O (1) C H
V 3V=
Theo (2) ta có:
2 2 2 2 2
O (2) C H C H
5
V V 2,5V
2

= =
=>
2 2 2 4
C H C H
2,5V 3V+
=35,84 (*)
Mặt khác ta có
2 4 2 2
C H C H
V V+
= 13,44(**)
Từ (*) và (**) ta có:
2 2 2 4
C H C H
2,5V 3V+
=35,84 =>
2 4
C H
V
= 4, 48 l
2 4 2 2
C H C H
V V+
= 13,44
2 2
C H
V
= 8,95 l
%C
2

H
4
=
4,48
.100% 33,33%
13,44

, %C
2
H
2
= 100% - 33,33% = 66,67%

b.
2 4
C H
4,48
n
22,4
=
=0,2 mol
2 2
C H
8,96
n
22,4
=
= 0,4 mol
t
o

t/h
t
o
t
o
Nớc
PTP¦ CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (3)
Theo (1) ta cã
2 2 4
CO C H
n 2n=
= 2. 0,2 =0,4 mol
Theo (2) ta cã
2 2 2
CO C H
n 2n=
= 2.0,4 = 0,8 mol
->
2
CO (1 2)
n
+

= 0,4 + 0,8 = 1,2 mol
Theo (3) ta cã:
3 2
CaCO CO
n n=
= 1,2 mol
->
3
CaCO
m
= 1,2 . 100 = 120g
KiÓm tra 1 tiÕt (tiÕt 48)
®Ò 4
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy các chất bị nhiệt phân huỷ tạo khí cacbonic và oxitbazơ là:
A. K
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
,

CaCO
3
, MgCO
3

B. KHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
,

CaCO
3
C. NaHCO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
D. CaCO
3
,

MgCO
3
, BaCO
3
Câu 2: Ngày nay bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học đợc sắp xếp theo
chiều tăng dần của:
A. Số e trong nguyên tử C. Điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Nguyên tử khối D. Hoá trị của các nguyên tố
Câu 3. Dãy các chất đều là chất hữu cơ:
A. CO

2
, C
3
H
8
, C
12
H
12
O, C
2
H
2
B. CH
4
, C
4
H
9
Br, C
6
H
6
, CH
3
COOH
C. Ca(HCO
3
)
2

,

C
2
H
6
, C
3
H
6
, C5
2
H
12
D. C
6
H
6
, C
2
H
2
, C
5
H
12
, CO
2
Câu 4. Đặc điểm cấu tạo gây nên tính chất hoá học đặc trng của phân tử C
2

H
2
là:
A. Có chứa C, H B. Có liên kết đơn
C. Có liên kết đôi D. Có liên kết ba
Câu 5. Số công thức cấu tạo mạch thẳng, mạch nhánh của C
5
H
12
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Thể tích khí O
2
cần để đốt cháy hết 4,48 l axêtilen là: (các khí đo ở đktc)
A. 11,2 l B. 1,12 l C. 2,24 l D. 22,4l
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Viết PTPƯ chứng minh
A. Mêtan tham gia phản ứng thế
B. Axêtilen, etilen tham gia phản ứng cộng.
C. Etilen tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 8 (1đ). Viết các công thức cấu tạo của C
5
H
12
Câu 9 (4đ). Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp C
2
H
2
và C
2

H
4
cần phải dùng hết
17,92 l khí oxi
a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu (các khí
đo ở ĐKTC)
b. Dẫn toàn bộ lợng khí CO
2
thu đợc vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc m (g)
kết tủa. Tính m?
đáp án biểu điểm
{
{
I. Trắc nghiệm (3đ) 1 câu đúng 0,5đ
1. D 2. C 3. B 4. Đ 5. C 6. A
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ): 1 Pt đúng 0,5đ
A. CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
C
2
H
2
+ Br
2

C
2
H
4
Br
2
B. C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
4
Br
4
C. nCH
2
=CH
2
[-CH
2
-CH
2
-]
n
Câu 8 (1đ) Viết 1 công thức cấu tạo đúng 1/2đ
CH

3
CH CH
2
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3
C CH
3

CH
3
Câu 9 (4đ)
a. PTPƯ
C
2
H
4
+ 3O
2
2CO
2
+ 2H
2
O (1)

2C
2
H
2
+ 5O
2
2CO
2
+ 2H
2
O (2)
Theo (1) ta có:
2 2 4
O (1) C H
V 3V=
Theo (2) ta có:
2 2 2 2 2
O (2) C H C H
5
V V 2,5V
2
= =
=>
2 2 2 4
C H C H
2,5V 3V+
=17,92 (*)
Mặt khác ta có
2 4 2 2
C H C H

V V+
= 6,72(**)
Từ (*) và (**) ta có:
2 2 2 4
C H C H
2,5V 3V+
=17,92 =>
2 4
C H
V
= 2,24 l
2 4 2 2
C H C H
V V+
= 6,72
2 2
C H
V
= 4,48 l
%C
2
H
4
=
2,24
.100% 33,33%
6,72

, %C
2

H
2
= 100% - 33,33% = 66,67%

b. Theo (1) ta có
2 2 4
CO (1) C H
V 2V=
= 2. 2,24 = 4,48 l
Theo (2) ta có
2 2 2
CO (2) C H
V 2n=
= 2.4,48 = 8,96 l
=>
2
CO
V
= 4,48 + 8, 96 = 13,44 l
as
t/h
t
o
t
o
Nớc
Nớc
2
CO
13,44

n
22,4
=
= 0,6 mol
PTP¦ CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (3)
Theo (3) ta cã:
3 2
CaCO CO
n n=
= 0,6 mol
->
3
CaCO
m
= 0,6 . 100 = 60g

×