Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

luyen tu va cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.19 KB, 9 trang )


Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

* Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ
về cặp từ trái nghĩa.


Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện
Luyệntập
tậpvề
vềtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩa
**Bài
Bài1:
1:Gạch
Gạchdưới
dướinhững
nhữngtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩanhau
nhautrong
trongmỗi
mỗi
thành
thànhngữ,


ngữ,tục
tụcngữ
ngữsau:
sau:
a.a.Ăn
Ănítítngon
ngonnhiều.
nhiều.
ítít//nhiều.
nhiều.
b. Ba chìm bảy nổi.
chìm
chìm//nổi.
nổi.
c.c.Nắng
Nắngchóng
chóngtrưa,
trưa,mưa
mưachóng
chóngtối.
tối.
trưa
Nắng
trưa//tối.
tối.
Nắng//mưa
mưa
d.
d.u
utrẻ,

trẻ,trẻ
trẻđến
đếnnhà;
nhà;kính
kínhgià,
già,già
giàđể
đểtuổi
tuổicho.
cho.
trẻ
trẻ//già
già


Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện
Luyệntập
tậpvề
vềtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩa
**Bài
Bài2:
2:Điền
Điềnvào
vàomỗi
mỗiơơtrống

trốngmột
mộttừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩavới
vớitừ
từin
in
nghiêng:
nghiêng:
a.Trần
a.TrầnQuốc
QuốcToản
Toảntuổi
tuổinhỏ
nhỏmà
màchí
chí lớn
lớn . .
b.Trẻ
b.Trẻ già
già cùng
cùngđi
điđánh
đánhgiặc.
giặc.
c.c. Dưới
Dưới trên
trênđồn
đồnkết

kếtmột
mộtlịng.
lịng.
d.
d.Xa-xa-cơ
Xa-xa-cơđã
đãchết
chếtnhưng
nhưnghình
hìnhảnh
ảnhcủa
củaem
em sống
sống cịn
cịnmãi
mãi
trong
trongkí
kíức
ứclồi
lồingười
ngườinhư
nhưlời
lờinhắc
nhắcnhở
nhởvề
vềthảm
thảmhoạ
hoạchiến
chiến

tranh
tranhhuỷ
huỷdiệt.
diệt.


Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện
Luyệntập
tậpvề
vềtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩa
**Bài
Bài3:
3:Tìm
Tìmtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩathích
thíchhợp
hợpvào
vàomỗi
mỗiơơtrống
trống
a.a.Việc
Việc nhỏ
nhỏnghĩa

nghĩalớn.
lớn.
b.
b.Áo
Áorách
ráchkhéo
khéová,
vá,hơn
hơnlành
lành vụng
vụngmay.
may.
c.Thức
c.Thức khuya
khuyadậy
dậysớm.
sớm.
**Bài
Bài4:
4:Tìm
Tìmnhững
nhữngtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩanhau:
nhau:
a.a.Tả
Tảhình
hìnhdáng
dáng M:

M:cao
cao––thấp
thấp
b.
b.Tả
Tảhành
hànhđộng
động M:
M:khóc
khóc––cười
cười
c.c.Tả
Tảtrạng
trạngthái
thái M:
M:buồn
buồn--vui
vui
d.
M:tốt
tốt––xấu
xấu
d.Tả
Tảphẩm
phẩmchất
chất M:


Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

Luyện
Luyệntập
tậpvề
vềtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩa
**Bài
Bài4:
4:Tìm
Tìmnhững
nhữngtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩanhau:
nhau:
a.a.Tả
Tảhình
hìnhdáng
dáng M:
M:cao
cao––thấp
thấp
to
tokềnh
kềnh--bé
bétẹo
tẹo béo
béomúp
múp--gầy

gầytong
tong cao
caovống
vống--lùn
lùntịt
tịt
b.
b.Tả
Tảhành
hànhđộng
động
đi
đilai
lai––đứng
đứngim
im

c.c.Tả
Tảtrạng
trạngthái
thái

M:
M:khóc
khóc––cười
cười
đứng
đứng--ngồi
ngồi


vào
vào--ra
ra

M:
M:buồn
buồn--vui
vui

phấn
phấnchấn
chấn--ỉu
ỉuxìu;
xìu; hạnh
hạnhphúc
phúc--bất
bấthạnh;
hạnh; sung
sungsức
sức--mệt
mệtmỏi
mỏi

d.
d.Tả
Tảphẩm
phẩmchất
chất

M:

M:tốt
tốt––xấu
xấu

hèn
hènnhát
nhát--dũng
dũngcảm;
cảm;thật
thậtthà
thà--dối
dốitrá;
trá;trung
trungthành
thành--phản
phảnbội
bội


a. Tả hình dáng
• cao - thấp
• cao - lùn
• to - bé
• to - nhỏ
• béo - gầy
• mập - ốm
• to kềnh - bé tẹo
• béo múp - gầy tong
c. Tả trạng thái
• vui - buồn

• sướng - khổ
• khoẻ - yếu
• khoẻ mạnh - ốm đau
• vui sướng - khổ cực
• hạnh phúc - bất hạnh
• sung sức - mệt mỏi

b.Tả hoạt động
• khóc - cười
• đứng - ngồi
• lên - xuống
• vào - ra
• đi lại - đứng im
d. Tả phẩm chất
• tốt - xấu
• hiền - dữ
• lành - ác
• ngoan - hư
• khiêm tốn - kiêu căng
• hèn nhát - dũng cảm
• thật thà - dối trá
• trung thành - phản bội
• cao thượng - hèn hạ
• tế nhị - thơ lỗ


Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện
Luyệntập

tậpvề
vềtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩa
**Bài
Bài5:
5:Đặt
Đặtcâu
câuđể
đểphân
phânbiệt
biệtcác
cáctừ
từtrong
trongmột
mộtcặp
cặptừ
từtrái
trái
nghĩa
nghĩavừa
vừatìm
tìmđược
đượcởởbài
bàitập
tập44
a.a.Tả
Tảhình
hìnhdáng

dáng M:
M:cao
cao––thấp
thấp
--Mai
Maithì
thìcao
caoq
qcịn
cịnLan
Lanthì
thìvừa
vừathấp,vừa
thấp,vừabé.
bé.
b.
b.Tả
Tảhành
hànhđộng
động M:
M:khóc
khóc––cười
cười
--Bé
BéNgân
Ngânlúc
lúccười,
cười,lúc
lúckhóc
khóctrơng

trơngrất
rấtđáng
đángu.
u.
c.c.Tả
Tảtrạng
trạngthái
thái M:
M:buồn
buồn--vui
vui
--Bà
Bàem
emkhi
khibuồn
buồnlúc
lúclại
lạivui
vuitâm
tâmtrạng
trạngrất
rấtthất
thấtthường
thườngkhó
khó
hiểu
hiểuq.
q.
d.
M:tốt

tốt––xấu
xấu
d.Tả
Tảphẩm
phẩmchất
chất M:
--Cơ
CơLan
Lannhìn
nhìnbề
bềngồi
ngồicó
cóvóc
vócdáng
dánghơi
hơixấu
xấunhưng
nhưngtính
tính
tình thì rất tốt, ai cũng yêu mến cô.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×