Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HK I 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.57 KB, 5 trang )

ĐỀ ÔN TẬP – LỚP 10
Câu 1: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
B. x2 +1
C. 2– 5 < 0.
D. 4 + x = 3.
2
Câu 2: Cho mệnh đề " x  R : x  x  1  0" mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
2
A. " x  R : x  x  1  0"
A. 3 + 2 = 7.

2
B. " x  R : x  x  1 0"
2
C. không tồn tại x  R mà " x  x  1  0"
2
D. " x  R : x  x  1 0"

2
Câu 3:Cho mệnh đề chứa biến P ( x) :" x  15  x " với x là số thực. Mệnh đề đúng là mệnh đề.
A. P(0)
B.P(3)
C.P(4)
D. P(5)
Câu 4: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”:
A) 7  N
B) 7  N
C) 7  N
D) 7 N
Câu 5. Cho A = {1;2;3}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai


A.   A

B.1 A

C.

 1;2

Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =
2

 ;  1;2 

A) X =  3
A  0;2;4;6

A

D. 2 = A

 x   / (3x  2)( x

B) X =  2;  1

2



 x  2) 0


C) X = 

D) X =  2

Câu 7: Cho
A) 4

. Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
B) 6
C) 7
D) 8
2
 x  R | x  3x  4 0 , tập hợp nào sau đây là đúng?
Câu 9: Cho tập hợp A =
A. Tập hợp A có 1 phần tử
B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = 
D. Tập hợp A có vơ số phần tử
x   | (9  x 2 )( x 2  3 x  2) 0

Câu 10 : Cho tập hợp B=
, tập hợp nào sau đây là đúng?
3;9;1;
2


  3;  9;1; 2
A. Tập hợp B=
B. Tập hợp B=
  9;9;1; 2

  3;3;1; 2
C. Tập hợp C=
D. Tập hợp B =
Câu 11: Cho hai tập hợp A  2,4,6,9 và B  1, 2,3, 4 .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?
A) A  1,2,3,5
B) {1;3;6;9}
C) {6;9}
Câu 12: Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A) AB = 1 B) AB = 1;3
C) AB = 1;5
1;3;5.

D) 
D)

AB

=

 x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2) 0 , B =  n  N / 3  n2  30 , chọn mệnh
Câu 13: Cho 2 tập hợp A =
đề đúng?
A  B  2, 4
A  B  2
A  B  5, 4
A  B  3
A.
B.
C.
D.

Câu 14: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A  B nếu :
A .  1  b 0
B.  1 b 0
C.  1 b  0
D . Đáp án khác
  3, 4 của tập số thực R được gọi là
Câu 15: . Tập con
A. Khoảng
B. Nửa khoảng
C. Đoạn
D. Nửa đoạn
Câu 16. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.

x    4;1   4 x  1

C.

B.

x    4;1   4 x 1

D.

x    4;1   4  x 1
x    4;1   4  x  1

Câu 17: Cho A (1; ); B [2;6] . Tập hợp A  B là
A) (1; )
B) [2; )

C) (1; 6]

D) [2; 6]


Câu 18: Cho A ( ;  1]; B [1;5] . Tập hợp A  B là
A) ( ;5]
B) [ 1;5]
C) ( ;  1]  [1;5]
Câu 19: Cho A ( 2; 2]; B ( ;0) . Tập hợp A \ B là

D) 

A) ( 2; 0)
B) [2; )
C) [0; 2]
D) 
Câu 20: Cho A=(–;–2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A  B)  C là:
A) [3;4].
B) (–;–2]  (3;+).
C) [3;4).
[3;+)

D)

(–;–2) 

Câu 21: Cho hai tập hợp A {x   |  2  x  1  6} vµ B {x   | x 2}.
Hãy chọn khẳng định sai.
A.  \ B (  ; 2] .


B. A  B [2;5) .
C. A \   . D. A  B ( 3;  ) .
Câu 22:Cho X = (-5 ; 2), Y = (-2 ; 4). Tập hợp C X Y Y là tập hợp nào:
A. (-5;-2)
B. (-5 ; -2]
C. (2;4)
D. [2;4)
Câu 23: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.
N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3.
Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Chỉ N và P
B. Chỉ P và M
C. Cả M,N và P
D. Chỉ M

 x  R | x  4 , B =  x  R |  5 x  1  5 , chọn mệnh đề sai:
Câu 24 Cho 2 tập hợp A =
A. A  B (4;6)
B. B \ A [-4; 4] C. R \ ( A  B) (  ; 4)  [6; ) D. R \ ( A  B) 
4

 ;  
 có giao bằng
Câu 25:Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để hai khoảng (- ∞;9a) và  a
rỗng là:
2
 a0
3

A.

B.



3
a0
4

C.



2
3
a  0
 a  0
3
D. 4

 2
f ( x )  x  1
2
2 x  x  3
: Cho hàm số

khi x  2
khi x 2 . Tính f(-2), ta được kết quả:


Câu 26
A. -13

B.

5

C. 13
y

D. 3

x 1

2 x  1 là:
Câu 27: Tập xác định của hàm số
A. R
B. R\{1/2}
C. (1/2; + ∞)
D. [1/2; + ∞)
Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = x2 + 1
B. y = 3x4 – 4x2 + 3
C. y = 4x3 – 3x
D. y = 2x + 1
3
Câu 20: Hàm số y = 2x – x là:
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số lẻ
C. Hàm hằng

D. Hàm số không chẵn, không lẻ

y  f ( x)  x  1 
Câu 29: Cho hàm số
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f(x)
A.

 1;

B.

 1;

\{3}

1
x 3.

C.

 1;3   3;  

D.

 x2  2 x
y  f  x  2
x  1 là tập nào sau đây
Câu 30:. Tập xác định của hàm số
R \  1
R \  1

R \   1
A. R
B.
C.
D.

 1;  \  3


Câu 31: Tập xác định của hàm số y  x  3  1  2 x là:
1
1 

D  ;3
D   ;    3;  
2
2 

A.
B.
C. D 

D. D R

Câu 32: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y  2 x  3

3

 2 ;  
A.


3

 ;  

B.  2

3

  ; 
2
C. 

D. R
Câu 33: Cho hàm số y = ax + b (a  0). Mênh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a > 0
B. Hàm số đồng biến khi a < 0
C. Hàm số đồng biến khi x > -b/a
D. Hàm số đồng biến khi x < -b/a.
1
Câu 34: Hai đường thẳng (d1): y = - 3 x + 1 và (d2): x + 3y +1=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 trùng nhau
B. d1 và d2 cắt nhau
C. d1 và d2 song song với nhau
D. d1 và d2 vng góc
Câu 35. : Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(-2; 5) và B(5; -2) là:
A.y= -x + 3
B.y= -x
C.y= x + 7
D.y= x – 7

Câu 36: Parabol
A. M (1;-5)

2

y=2 x +x +2 đi qua điểm :

B. N (-2 ; 8)
C. P (5;1)
D. Q (8 ; 2)
2
 P .
Câu 37: Cho hàm số bậc hai y x  2 x  3 có đồ thị là một Parabol

 P
Xác định tọa độ đỉnh I của
A.

I   4;1

B.

I  0;  4 

C.

I  1;  4 

Câu 38: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất tại x =3/4?
A. y = 4x2 - 3x + 1

B. y = -x2 +3/2x + 1
C. y = -2x2 + 3x + 1
 x 2  x  1 khi x  2
y 
khi x  2
3  2 x
Câu 39: Cho hàm số
Tính giá trị của hàm số tại x  1
A. 1
B. -1

C. 5

D.

I  1;0 

D. y = x2-3/2x + 1

D. 3

2

Câu 40: Cho hàm số y  x  3x  4 . Khẳng định nào sau đây sai?
3

  4;  
2.
A. Hàm số luôn đồng biến trên 
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.


3

  ;  
2.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên 

D. Hàm số luôn nghịch biến trên

 1;  .

2
Câu 41: Cho hàm số y  x  4 x  3 , khẳng định nào sau đây đúng?
  ;2  và nghịch biến trên khoảng  2; 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
  ;  1 và đồng biến trên khoảng   1; 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
  ;  2  và đồng biến trên khoảng  2; 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
  ;2  và đồng biến trên khoảng  2; 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 42: Cho hàm số y = ax + b (a  0). Mênh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên R khi a < 0;
B. Hàm số đồng biến trên R khi a > 0;
b
b


C. Hàm số đồng biến trên R khi x < a .
D. Hàm số đồng biến trên R khi x > a ;



Câu 43: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  :
A. y 2 x  3
B. y x  2
C. y  x  3
Câu 44: Phương trình đường thẳng y ax  b qua
y 3x  2 là :
A. y 3 x  1

B. y  3 x  1

A  2;5 

D. y 2

và song song với đường thẳng

C. y  3x  2

D. y 3 x  1

2
Câu 45: Cho hàm số y 4 x  8 x  4 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là:
A. y  2
B. x  2
C. x  1

D. y  1
Câu 46:Với ba điểm phân biệt A, B, C thì số vecto khác vecto – không mà điểm đầu và điểm cuối

lấy trong số các điểm đã cho là:
A.3
B. 6
C. 9
D. Vô số


OC
Câu 47: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vecto khác vecto – khơng cùng phương với
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 48: Cho hình chữ nhật
ABCD.
Trong
các
đẳng
thức
dưới
đây
đẳng
thức
nào
 
 
 đúng

A. AB CD


B. AC BD

C. BC DA

D. AD  BC
Câu 49: Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. vecto MN cùng
hướng
với vecto nào trong các vecto sau:



A. AB
B. AP
C. BA
D. PB




AB
 AD bằng
Câu 50: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó



CB
AC
A. BD
B.

   C.
Câu 51: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó CA  CB  CD bằng



2AC

2AC
2BD
A.
B.
C.
 
AB  CA
Câu 52: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Giá trị

a 3
B 2

A a 3

Câu 53: Cho hình vng ABCD cạnh a . Ta có


O
D.



2BD

D.

bằng





C a

D 2a

AB  AD 

B a 3

A a 2

D a 5

C 3a
       
x CD  DA  AO  OC :
Câu 54:
 Cho
 5 điểm bất kỳ A, B, C,
 D, O.
 

A. x CB

B. x BC
C. x CA

 
D. x 0

Câu 55 :Cho hình thang ABCD vng tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính
A. 2 2
B. 2 10
C. 4 10



 
BA - AC

?
D. 4 2

Câu 56: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM, trọng tâm G. Khi đó AG 
2
2
1

GM
 AM
AM
3
A 3
B 2

C 2GM
D
Câu 57: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho




MN  3MP

. Điểm P được xác định đúng trong

hình vẽ nào sau đây:
H1

H2


H3
A. H 3

H4
B. H4

C. H1

D. H2



Câu 58: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

1 
1 
 
 
 a  6b
 a b
A.  3a  b và 2
B. 2
và 2a  b
1 
1 
1 
 
a b
 ab
a b
C. 2
và 2
D. 2
và a  2b

 
 
Câu 59: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa MA  MB  2 MC 0 , N là trung điểm AB . Khi đó
A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM
B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM
C. M nằm ngoại đoạn CN
D. M là trung điểm CN.
: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với
Câu 60

B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

3
5

MD= 
AC + 
AB
4
4
A.
1
5

MD= 
AC− 
AB
6
6
C.

1
2

MD= 
AC− 
AB
3
3
B.

1
5

MD= 
AC+ 
AB
2
2
A D.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×