Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra hk i su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.02 KB, 7 trang )

PHỊNG GDĐT EAH’LEO
TRƯỜNG THCS VỪ A DÍNH

I.
Cấp
độ/Các
chủ đề

Ma trận.
Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

TN

TL

Chủ đề:
Mở đầu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chủ đề
2: Xã
hội cổ
đại
Số câu
Số điểm


Tỉ lệ
LSVN
Chủ đề
1: Buổi
đầu lịch
sử nước
ta
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chủ đề
2: Thời
kì Văn
Lang –
Âu Lạc

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: LỊCH SỬ 6
THỜI GIAN: 45’

TN
TL
Cách tính thời
gian trong LS

TN

TL

Cấp độ cao

TN

Cộng

TL

1
1
10%

1
1
10%

Thời gian hình
thành

1
10%
- Con người xuất
hiện đầu tiên trên
Trái Đất

1
0,5
5%
Biết thời
gian ra
đời Nhà
nước

Văn
Lang Và
Âu Lc

Trình
bày
những
nét chính
về đời
sống vật
chất và
tinh thần
của c
dân Văn
Lang


1
10 %
Hiu
ch
th tộc
mẫu hệ
1
0,5
5%
Vẽ sơ đồ nhà
nước Văn Lang

2

1
10%
Bài học từ sự
Nhận xét bộ
thất bại của An máy nhà nước
Dương Vương. Văn Lang
Vận dụng nội
dung của
truyền thuyết
để nói về hoạt
động trị thủy
của nhân dân ta
thời Văn Lang
– Âu Lạc


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


1
10%

1
2,5

25%

2
2,5
25%

1
2,5
25%

2
1,5
15%


1,5
15%

2
1
10%


1
10%

4 +2 ý
7
70%



1,5
15%

2
1
10%

1/2
1
10%

8
10
100%

II. Đề.
A. Trắc nghiệm (5 điểm):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:
A. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3215 năm.
B. Năm 42 cách ngày nay 1912 năm
C. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm
D. Năm 938 cách ngày nay 1077 năm
Câu 2: Chế độ thị tộc mẫu hệ :
A. Do người cha làm chủ
B. Do người ông làm chủ
C. Do người mẹ lớn tuổi có uy tín làm chủ
D. Do tù trưởng làm chủ
Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:

A. 3 – 4 triệu năm
B. 5 – 6 triệu năm
C. 4 vạn năm
D. 4000 năm
Câu 4 . Bài học lớn nhất sau thất bại của An Dương Vương chống quân xâm
lược Triệu Đà là:
A. Phải có tướng giỏi

B. Phải cảnh giác với qn thù

C. Phải có lịng u nước

D. Phải có vũ khí tốt.

Câu 5. Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân
ta?
A. Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệp C. Chống giặc ngoại xâm
B. Giải thích việc tạo thành núi
D. Giải thích việc sinh ra lũ lụt
Câu 6. (1điểm) Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
Nối
1. Thiên niên kỉ III TCN A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
1……..
2. Thiên niên kỉ I TCN
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập 2……..
3. Thế kỉ VII TCN
C. Nước Âu Lạc thành lập
3……..

4. Năm 207 TCN
D. Nước Văn Lang thành lập
4……..
E. Nước Cham Pa thành lập


B. T lun (5 im )
Cõu 1: Trình bày những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của c dân Văn
Lang. (2,5 im)
Cõu 2: V s tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ
máy nhà nước đầu tiên này. (2,5 điểm)
III. Đáp án và biểu điểm:
A/ Trắc nghiệm: 5 điểm
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3 4 5
Đáp án
A-D C
A B A
Câu 5. (1đ). Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
1. Thiên niên kỉ III TCN A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
2. Thiên niên kỉ I TCN
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập
3. Thế kỉ VII TCN
C. Nước Âu Lạc thành lập
4. Năm 207 TCN

D. Nước Văn Lang thành lập

Nối
1-B
2-A
3-D
4-C

B/ Tự luân: 5 điểm
Đáp Án

Biểu điểm

Câu 1. (3 điểm)
* Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ ®êi sèng vËt chÊt:
2 điểm
- Nhµ ë:chđ u lµ nhµ sàn.
- Làng chạ gồm vài chục gia đình.
- Phơng tiện đi lại bằng thuyền
- Thức ăn:cơm thịt, rau, đậu, cábiết dùng bát, mắm, muối.
- Mặc: Nam đóng khố mình trần. Nữ mặc váy, xẻ giữa có yếm che
ngực, tóc để nhiều kiểu.
- Ngày lễ đeo đồ trang sức.
*Những nét chính về đời sống tinh thần:
- XÃ hội chia thành nhiều tầng lớp khác nhau.
- Tổ chức lễ hội.
- Tín ngỡng.
1 điểm
Câu 2: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ
chức bộ máy nhà nước đầu tiên này (2 điểm)

+Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang:
HÙNG VƯƠNG
LẠC HẦU-LẠC TƯỚNG
(trung ương)

0,25 điểm
LẠC TƯỚNG
(bộ)

LẠC TƯỚNG
(bộ)

0,25 điểm


Bồ chính

Bồ chính

Bồ chính

Bồ chính

+Nhận xét: Nhà nước Văn lang cịn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp
và qn đội nhưng đã chính thức là một chính quyền cai quản cả nước.

0,5 điểm

1 điểm
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN


NGƯỜI RA ĐỀ


TRƯỜNG THCS VỪ A DÍNH

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018
Họ và tên:………………….................
MÔN: LỊCH SỬ 6
Lớp: 6/….
THỜI GIAN: 45’

Điểm

Lời phê của thầy (cô) giáo

II.Đề.
A. Trắc nghiệm (5 điểm):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:
A. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3215 năm.
B. Năm 42 cách ngày nay 1912 năm
C. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm
D. Năm 938 cách ngày nay 1077 năm
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?
A. Hang Thẩm Khuyên.
B. Mái đá Ngườm.
C. Hang Thẩm Hai.
D. Xuân Lộc.
Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:

A. 3 – 4 triệu năm
B. 5 – 6 triệu năm
C. 4 vạn năm
D. 4000 năm
Câu 4. (1,5 điểm) Chọn từ thích hợp hồn thành đoạn trích sau ( Tần, Người
Việt, Thục Phán, ở yên).
“......................................................
trốn
vào
rừng ,không ai chịu để quân ...................................bắt. Rồi họ đặt người kiệt tuấn
lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó
là .............................
Câu 5. (1điểm) Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
Nối
1. Thiên niên kỉ III TCN A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
1……..
2. Thiên niên kỉ I TCN
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập 2……..
3. Thế kỉ VII TCN
C. Nước Âu Lạc thành lập
3……..
4. Năm 207 TCN
D. Nước Văn Lang thành lập
4……..
E. Nước Cham Pa thnh lp
B. T lun (5 im)
Cõu 1: Trình bày những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của c dân Văn
Lang. (2 im)



Câu 2: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ
máy nhà nước đầu tiên này. (3 điểm)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………..........................................................................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×