HỌ TÊN :............................................................................
HỌC SINH LỚP :........................................................
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK-CUỐI NĂM-NH………
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phút
GIÁM THI
MẬT MA
STT
TRƯỜNG :....................................................................
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
MẬT MA
STT
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
………/4 điểm
Phần 1 :
Bài 1 :
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
1. Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là:
………./1điểm
Bài 2 :
A. 4
B. 40 853
2/. Rút gọn phân số
……..../1 điểm
4
12
8
C. 40 000
ta được phân số:
3
A. 2
D. 400 000
6
B. 2
C. 2
3
D. 4
Bài 3 :
3/. 87m2 = ? dm2
……./1 điểm
A. 870 dm2
Bài 4 :
……./1 điểm
B. 8700 dm2
C. 807 dm2
D. 8007 dm2
4/. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên
bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
3
7
A. 10
3
B. 10
C. 7
D.
7
3
………/6 điểm
Bài 1 :……./2đ
Phần 2 :
1/Tính :
7
12
a)
+
1
4
=………………………………………………………………………
13
15
b)
-
3
5
=………………………………………………………………………
4
7
c) 9 5 =………………………………………………………………………
15
7
d)
5
8
:
=………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO Ô NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Bài 2 : …..…/1đ 2/. a) Tính giá trị biểu thức
4 3 2
× :
9 2 3
b) Tìm x
1
3
:
x
1
= 5
.....................................................
...........................................................
.....................................................
...........................................................
2
Bài 3 : …..…/2đ 3/.Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 3
chiều dài. Tính diên tích của thửa ruộng hình chữ nhật.
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : …..…/1đ 4/. Trung bình cộng của hai số là 42. Tìm hai số đó, biết số thứ nhất gấp 3 lần
số thứ hai.
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 4
BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN I (4 điểm)
Bài 1 : 1 điểm
- Bài 1 : C 40 000.
- Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi
3
câu 1 điểm
- Bài 2 : B
2
- Khoanh sai hoặc khoanh mỗi câu 2 chữ trở lên : 0
điểm
- Bài 3 : B 8700 dm2
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
3
10
- Bài 4 : A
7
1
PHẦN II (6 điểm)
a) 12 + 4 =
Bài 1 : 2 điểm
5
- Mỗi bài, đặt tính đúng, kết quả đúng : 0,5điểm.
(0,5)
6
- Phép tính chia thương đúng, số dư đúng : 0,5điểm
- Các trường hợp khác : 0 điểm
(1 điểm)
7 3
7 +3 ❑
10
+
=
=
=
12 12
12 ❑
12
13
3
13
9
4
7
4 ×7
13 −9
4
b) 15 - 5 = 15 + 15 = 15
(0,5)
= 15
28
c) 9 5 = 9 ×5 =45
5
5
: 8 =
7
d)
(0,5)
5 8 5 ×8
× =
=¿
7 5 7 ×5
8
7
(0,5)
Bài 2 : 1 điểm
- Mỗi bài, bước 1 đúng : 0,25 điểm
- Mỗi bài, kết quả đúng : 0,25 điểm
- Sai bước 1 bài 0 điểm
4 3 2
× :
=
9 2 3
a)
=1
1
3
(0,25điểm)
1
: x= 5
1
x = 3
x =
1
: 5
5
3
Giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:
200 : 5 2 = 80 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
200 – 80 = 120 (m)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
: 3
(0,25điểm)
b)
Bài 3 : 2 điểm
- Lời giải đúng, pháp tính đúng,
kết quả đúng : 0,5 điểm ( 2 bước đầu). Mỗi bước
còn lại 0,5 điểm
- Lời giải sai, cả lời giải, phép tính và kết
quả 0 điểm.
2
3
Diện tích của thửa ruộng là:
120 80 = 9600 (m2)
Đáp số: 9600 m2
0,25đ
0,5đ
Giải
Bài 4 : 1 điểm
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng : 0,5đ Tổng của hai số là :
42 2 =84
- Lời giải sai, cả lời giải, phép tính và kết quả 0đ. Tổng số phần bằng nhau là :
- Lời giải đúng, phép tính sai, kết quả đúng : Cả 2
1+3=4 (phần)
bước được chung 0,5 điểm.
Gía trị một phần là :
84 : 4 = 21
Sốthứ nhất là :
21 3 = 63
Số thứ hailà :
84 – 63 = 21
Đápsố: 63 ; 21.
Lưu y : Sau khi chấm xong từng bài, Giám khảo kiểm tra lại và cân nhắc về lỗi trình bày, mức độ nắm và
vận dụng kiến thức để làm tròn điểm (0,5 điểm làm tròn lên hoặc xuống 1 điểm) sao cho hợp lý. Ghi nhận
xét vào từng bài kiểm tra (ghi được những nét nổi bật hoặc những việc cần lưu ý, cần khắc phục). Lời
nhận xét có ý động viên, khuyến khích là chính.