Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.71 KB, 2 trang )

Trường THPT Trại Cau

KIỂM TRA
Môn: Vật Lý 10 – CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:……………………………………..

Lớp:…………

Câu 1: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng sâu 10m lên trong 1 phút 20s. Công
và công suất của người ấy là:
A. 25 J; 2000W
B. 2000 J; 25 W
C. 677 J; 565W
D. 556 J; 6566 W


v v
Câu 2 : Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc 1 , 2 có độ lớn bằng nhau. Động lượng của
hệ hai vật








p m  v1  v2 
p 2mv1


p 2mv2
p mv1  mv2
B.
C.
D.
A.
Câu 3: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.Lực tác
dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó khi hịm trượt 20m bằng:
A. 2598J
B. 2866J
C. 1762J
D. 2400J
Câu 4: Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s. Độ biến thiên động lượng của
vật là (g = 10 m/s2)
A. 20 kg.m/s
B. 2 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 1 kg.m/s
Câu 5: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì:
A. Thế năng tăng gấp đơi.
B. Gia tốc tăng gấp đôi
C. Động năng tăng gấp đôi
D. Động lượng tăng gấp đơi
Câu 6: Cho một lị xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực
F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. Chọn
câu trả lời đúng:
A. 0,04J.
B. 0,05J.
C. 0,03J.
D. 0,08J.

Câu 7: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
bằng bao nhiêu ?
A. 1,0 m.
B. 0,102 m.
C. 32 m.
D. 9,8 m.
Câu 8: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng
yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm
mềm.
A. 3m/s
B. 2m/s
C. 1m/s
D. 4m/s
Câu 9: Chọn đáp án đúng : Cơ năng là:
A. Một đại lượng vơ hướng có giá trị đại số
B. Một đại lượng véc tơ
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương
D. Một đại lượng vơ hướng ln dương hoặc có thể bằng 0
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45 o rồi thả nhẹ. Tính
độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o . Lấy g = 10 m/s2
A. 17,32 m/s
B. 2,42 m/s
C. 3,17 m/s
D. 1,78 m/s
Câu 11: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?
1
1
A. p  V
B. p.V const
C. V T

D. V  p
Câu 12: Một xilanh chứa 150cm3khí ở áp suất 2.105Pa. Pittơng nén khí trong xilanh xuống cịn 100cm 3.Tính
áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
A. 3.105Pa
B. 4.105Pa
C. 5.105Pa
D. 2.105Pa


Câu 13:Trường hợp nào sau đây động năng của vật không thay đổi?
A. chuyển động nhanh dần đều.
B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động với gia tốc không đổi.
D. chuyển động thẳng đều.
Câu 14: Một vật có khối lượng 1kg được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 2m/s từ
độ cao 1,2m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của khơng khí. Cơ năng của vật đó so với mặt
đất là:
A.14J.
B.12J.
C.16J.
D.32J.
0
Câu 15. Ở 27 C thể tích của 1 lượng khí là 6 (l).Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khi áp suất
khơng đổi là:
A.
8 (l)
B.10
(l)
C. 15 (l)
D. 50 (l)

Câu 16: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực ?
A. Chuyển động của tên lửa
B.Chuyển động của con mực
C . Chuyển động của khinh khí cầu
D .Chuyển động giật của súng khi bắn .
Câu 17: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
A.Động lượng và động năng của vật không đổi. B.Động lượng không đổi,Động năng giảm 2 lần.
C.Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần. D.Động lượng tăng 2 lần, Động năng khơng đổỉ.
Câu 18:Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế được 50cm3 khí hiđrơ ở áp suất 750mmHg,và nhiệt độ
270C .Tính thể tích ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C.
A.40cm3.
B.45cm3.
C.50cm3.
D.55cm3
Câu 19: Khi nói về chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây SAI ?
A. Động lượng của vật không thay đổi
B. Xung của lực bằng không
C. Độ biến thiên động lượng = 0
D. Động lượng của vật khơng được bảo tồn
Câu 20: Một ơtơ khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ơtơ có giá trị:
A. 105 J
B. 25,92.105 J
C. 2.105 J
D. 51,84.105 J




Câu 21: Một lực F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F . Công suất của lực F
là:

A. F.v.t
B. F.t
C. F.v
D. F.v2
V
const
Câu 22: Công thức T
áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?
A. Q trình bất kì
B. Q trình đẳng nhiệt C. Q trình đẳng tích D. Q trình đẳng áp
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sác lơ ?
A. Săm xe đạp để ngồi nắng bị nổ.
B. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất.
C. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh.
D. Cả 3 hiện tượng trên


Câu 24: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ v 1 đến v 2 thì cơng của ngoại lực tác
dụng được tính bằng biểu thức nào ?
m.v 22 m.v12


A

2
2
2
2
A. A mv 2  mv1
B. A mv 2  mv 1

C.
D. A mv 2  mv1
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm 3khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC ?
A. 30cm3
B. 34cm3
C. 36cm3
D. 32cm3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×