Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

03BDTLOP10NGUYENTATTRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.58 KB, 12 trang )

Câu 1.

Cho a,b,ce]R. Chứng minh rằng: (a+b+ec+1ỷ < 3(a° +bˆ+c7 +1)+6ab.

Câu 2.

Chứng minh với hai số dương x, y thoả mãn xy

Thì
Câu3.

Cho

ol
_l+x

1

<

2

l+y 1+.jxy

. Dâu đăng thức xây ra khi nào?

a,,a,,...,a, la cac số nguyên dương đôi một khác nhau.

Chứng minh rằng:
Câu 4.


+

< I

d¿ +; +..+a 7

>

a +a,+...+d,

1 +2?+..+”

.

l+2+...+n

Cho az,b,c là các số thực khơng âm có tổng bằng 3.

Chứng minh rằng: ø? +b? +c? +abc >4.
Câu 5.

Cho

z,b,c là các số thực dương thỏa mãn:
2

Chứng minh rằng:

Câu 6.


Q

2

“4

b+c

atc

àŠ

2

4+

> 3

a+b

2

Cho các số thực dương x, y, z.

11,1

36

Chứng minh rang: + ty + z > 91 y2 tệ
Cau 7.


Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn

a+b+c=3.

Chứng minh rằng:

(1+ 2) + by

`

QY)

(I+b} (1+ c) (+e)

+€

l+a

Áp dụng bất đăng thức AM-GM ta c

ab)(a+b)=4| a(I+b?)+b(I+4?) |

(I+a} (+5 =[(I+ab)+(a+b

a(I+b?)+b(t+a”

Ycbt <

>


ta

Os

(I+?”}

I+c7

c(I+a?)+a(I+e?)
5
v
1+b

26 (*)

l+e

——=+———=l|>2Ya=6=VP?
Me

*

2„
cyc

à cac sé thuc duong thoa man diéu kién x? + y”+z? =3.
,
ứng


1S
minh răng:

2

y

2

Z

2

1

+2: z†2x x+2y It3+20y1
2220

5
> 1

Hướng dẫn giải

Ta có: (x+y+z)=x+y'+z?+2xy+2yz+2zx

=J3+2(Xy+ yz+ zx) =x+y+z

Bất đăng thức cần chứng minh tương đương với

x

yt2z

+

y
z+2x

+

z
xt+2y

+

1
xt+yt+z4+l

5
>—

4

Ta co

0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


x2

2


Zz 2

+——+

y+2z

z+2x

x+2y

x4

==

y

+

x(y+2z)

4

+

y(z+2x)

Zz 4
z(x+2y)


Áp dụng bất đăng thức Cauchy Schwarz:
x



+

x(y+2z)
x?

Lại

y(z+2*)

y?
+

y+2z

`

2

z(x+2y)

(x+y

(xy+y2z+z7x)+2(xÍz+y“x+zy)

z


zt+2x

+

+z2)

9

x4+2y

~~

2

2

2

2

2

(xytyztz7x)t+2(xztyx+z

2

y)

Mat khac:

B8(xtytz=O

ty +27

©3(x+y+z)=x

xt+ytz)

+y° +2° +(xy+y7z+z2x)+(

z+yÏx+z7y)

S

>(xy+yfz+z7x)+2(xz+ y“x+zˆy)
2

Do do

2

24-2

y+2z

z†+2x

2

4%


x+2y

5

2
2
2
"......1..

y+2z

z+2x

3

x+yt+z
]

x+2y

>

x+y+z+l

3

Os

x+y+z

=e

Vi x+y+z<43(Ÿ +y +z)€©x+y+z<3
2

Nên

2

2

———+——+—-“©—+
y†+2z
z+2x
x+2y


———



zt+l

214+——=2
3+1

Dâu “=” xảy ra khi x= y=z =1.
Vậy bất đăng thức được chứng minh
Câu 9.


Tìm giá trị lớn nhất của k để bất đăng
4

at+b*+c

4

ne

voi moi gia tri a,b,c:

2

+abc(at+b+c)=k(ab

) .

Hướng dẫn giải
ae
4
Vì bât đăng thức đúng CY

.
.
1 a,b,cnén pha ding vo1 a=b=c=1>k

2
<3

i46n nhat


)> 2(ab+bc+ca)

(a

(1)

+b +c") > 2(a°b’ +b°c? +c?4?)+abe(a+b+c)

ố dụ ø bắt AM — GM ta có
(a +b*)+(b +c*)+ La +c*) > 2a?b” +2b?c” + 2c a”

Suy ra 3(a' + bÝ + c) >3(a?b° +b°e? + c?a?) (2)

Mặt khác a?Ðb? +b?c? + c?a”~ abc(a+b+e) = 5 (ab —be) +5 (be ~ca) +5 (ca —ab) >0 (3)
Từ (2) va (3) suy ra (1) được chứng minh.

Vậy số k lớn nhất k = :
0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Câu 10.

,

2

x,

1


1

1

Xét các sô thực dương x, y,z thay đôi thỏa mãn điêu kiện —+—+— =3.
x y Z

_

Chứng minh rằng

*————D—

x+l+t2xy

y +l+2yz

<3,

z +l+2zx

4

Hướng dẫn giải
x

Ta có xÌ+1>2x' =x +l+2xy>2x(x+ y) . Do đó,

y


Tương tự, —

y+l+2yz

1

<

z

Zz

<

Z+l+2z

2(y+z)
2

x" +14+2xy

l

2

4

oe
1

1
áp dụng bât đăng thức quen thuộc —+— >
X

1

+

x+y

1
y+z

+

1

nh

Yy

X+y

2(x+y)

Ị + | 4 |
x+y
ytz
z4+x


.

(*

(#*), suy ra

11111

2

+
= 2 œ9),
<-|—+—+—+-+—+—
z+x
4\x
y
y z zx)
2

Từ (*) và (**) suy ra bất đắng thức đã cho đúng.
Câu II.

1

.

2(z+x)

5 *

—1+¬—
+
sts
Š
Do đó, —
x+l+2xy
y +l+2y2z
z +l+2zx
2\

<

>

choa, b, c 1a cdc sé thuc duong.

ab +be+ca>

abe +bVca +cNab.

&> 2ab + 2be +2ca>2aVbe
+2bVca

& (ab —2aVbe +.ac) + (ab —2bVac bc)

+2Afab.

+

(be42cVab +.ac) >0

lacy >0: lu6n ding

> 2. Chứng minh: 5c < =

Hướng dẫn giải

——-+l|—
“+
b
l+c
>

b
I+b

+

C

>2

bc

l+c

I+bÐb

Tươngtự—1+b—>2|_—“——
I+ra T+c
(1),(2),(3) cho ta:


Câu 13.

1
I+a

Chứng minh rằng:

1+b

a’ +b"

l+c

l+c

(@),~—>a2|—“”—
1 +¢
Ira
1+b
> 8.

abc
I+a

bi +c!

ab(a` +P`} “be[b

+e}


@
1

1+b

lI+e

& abe < si (đpcm)

c+a’
calc’ +a")

21)

0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Hướng dẫn giải
ee
ek
, 1
T1
Từ giả thiệt ta có: —+—+—=Ï
abe

Ta c6: a*+b* > a°b+ab’ (chimg minh bang bién déi tuong đương)
=> 2(a'+b*)>at+ab+ab’

.


Ta co:

a+bh

a+b

>

ab(a’ +b° )

>

bc(b`+e`)

c+a’
c+a
ca(c`+a`) - 2ca
>

(4

=—|

2ab

b*+c*

Tương tự:


+b

—+—

2\a

a+b

2

b

Me

2b

c

|
a
1
1 1
=>-—+-—+-=1
abe

Đăng thức xảy ra khi a=b=c=3.
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn

l+V14x


Chứng minh rằng:

a’ +b* 4 at b

7

¬
Cộng từng về 3 bât đăng thirc trén ta co VT(*)

Câu 14.

o

b+c =—l|—=+—
(3
"

(:
2\e



=(a°+b°)(a+b)

lel

x

Os


Os

x+ y+z = `

yŸ mae

y

Z
Hướng

x

giải

¬
ek
1
1
1
Gia thiét suy ra) —+—+—=l.
XY

.„ NIFx
Ta có:
x

Yo

xX


1
1
1
J—+—+—+
ye
xy
xX

=

1
Z4

|

xy

1
1) 1/2
1 1), ,
—+—|<-Ì|—-+—+-—|;'="©y=z
y z
2\x
x Zz

S\\4

Viết hai BĐT tương tự rồi cộnÕ\lại ta được:


I+NI+x?
XxX

4

lt+yl+y?
y

<3

11

Xx

y

x
1

Ta sé CM: 3} —

1

y

;.=

€©Xx=y=Z£

&


Swyz ©3(xy+ yz+zx)<(z) =(x+y+z}

y

y +(z- x) >0 Điều này luông đúng
1 va chi khi x=y=z

ay (I\ếrợểCM, dấu bằng có khi và chỉ khi x=y=z= V3



¬

Chứng minh răng:

Ta có:
2

a+b
2

Cc

c

“+b `
C


bˆ+c
2

a

5

bˆ+c `
a
ota
2

b

=

c+a

+

>

c và

> 6. Dâu đăng thức xảy ra khi nao?

Hướng dẫn giải
-(@

2


J2

b

b*
ac
b
+—)+(—+—)+(—+—
a’
Cc
a
c
b

0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Do

a,b,ckhéc
la

b

cc

c

ph


2

b

0 nên

a',b ,c”

2

2

C

2

g+b_

(0,34) Vậy

c2

2

q

áp dụng bât đăng thức cauchy ta có:

2


—+—
b

2

a

2

ac

-

p2:

z

là các sơ dương.

2

a

lo? c7

>2

z


b+c

+

ra?

c+a

+

i

26.

Dau “=” xay ra khi va chi khi a? =b? =c’.
2

,

Ta

Câu 16.

2

a+b

có:

2


c2

Cho

+

2

b+c

2

ra?

+

2

cta

2

2

ab

b2



c

tat

øz,ðb,c là các số thực dương thỏa mãn

Chứng minh rằng:

2

a

ta

2

at



2

c

2

Cate)

ẤÂ


abc = ].

S

c
D
<
(a+1)(+1)
(b+1)(c+1)
(e+0)(a+)

>—.

àŠ

Hướng dẫn giải

Taco

a

+

(a+l)(b+1)

b

+


(b+1)(c+1)

c

:

> 3

(c+1)(a+1)

)

Os

4

© 4a(c+1)+4b(a+1)+4c(b+1) =3(a+1)(b+1)(c+1)
= 4(ab+bet+ca)+4(a+b+c)

= 3abc+3+3(ab+be

+b+c)

&ab+bce+cat+at+b+c>6
Ap dung bat dang thức Cô Sĩ cho ba số đương

tađượ

ab+ be + ca > 3Ä|ab.bc.ca = 3


a+b+c>34labc = 3

`

Cộng từng về hai bất đăng thức trên
Dau đăng thức xảy ra khi và chỉ
Câu 17.

Cho ba số thực duong

a, b

ab+bc+ca+a+b+c>6.
b=c=l]. Vậy bắt được chứng minh.


a+b+c=3.
3

>—

c+ab 2

Hướng dẫn giải

+4

of +

2


+

b+ca

zis

4

2

;

c

c+ab

c+ab

4

3

zis >—c
2

2

Suy


be

Wp

+

b+ca

at khác:

Do do

_
a+bc

+

C

+

ctab

9=(atb+c)

+

b
b+ca


+

c
c+ab

ab+bc+ca_
4

>

5

—(at+b+c)>
4 (4

©)

a
a+bc

+

b

c

b+ca

c+ab


15

ab+bc+ca

4

4

>=
2

>ab+bc+ca,
15

9

3

4

4

2

>—-—=-.

Dau bang xay ra khi va chi khi a=b=c=1.

Cau 18.


Cho phuong trinh: x* +ax° +bx? +ax+1=0
tri nho nhat cia a? +b’.

cé it nhat mét nghiém thuc, vi a,b 1486 thuc. Tim gia

Hướng dẫn giải

0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


* x =0 không là nghiệm pt
1

1

* x #0 : Phuong trinh
tro thanh: x° +—+a(x+—)+b=0

x

1
Đặt x+— =/;|f|>

2, khi do phương trình trở thành: z7 +ø¡—2+b=0 >2—” =af+b

X

Theo Bunhia |ar + ð| s47
a +b°>


wht
2

+)

9

2-f

|

25

Mtl

S

2

5

„ 18

5 do />4

16? +1). 16

Vay 4. +b>>

Cau 19.


_ |

+b°\(t +1) c© Na? +h? > a

tr +1



Mat khac:

x

4

©t=‡2@©xel,

Cho x,y,z c[1;2]. Tìm giá trị lớn nhất của P= (x+ y+zaco

KL: GTLN

Câu 20.

Cho

mo

|




2

J

yo

`

=

ln

~
hồ

A

Nm

=

+

IA

c

=


_

©

Nl

Nee”

Re
+
Nee”

7

^^

hồ

1

Os

en

A

Cn

P=10.


a,b,c,d
,

Sy

zoe

S
©

Ty

Hướng `
Do vai trị x, y, z như nhau nên giả sử << x< y< z<

.

20 va at+b+c+d

<4.

ae

1



Chứng minh bât đăng thức sau:

l+a


+

1
l+b

+

1
l+e

+

1
14d

Hướng dẫn giải

>

a
l4+a

s+

b
I+b

s+


Cc
l+rcC

s+

d
Tra

7.

0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


I1.
l+a 1+b Ite

Ta có

T1
I+đ

4
#q+a)(1+b)d+c)\1+đ)

4Jqd+a)1+b)đ+e)+4) cự
<
* Tacó

8c


l+øà >2a<>

<2 nên VT >2. (1)
Ì_ Vp<2

2—

l+a

@)

Từ (1). (2) có đpem, dâu đắng thức xảy ra khi az=b=c=
đ =1.
Câu 21. Cho các số dương x, y,z.
2

Chứng minh bất đăng thức:

(+ YQ)
3) 27x +1

ab+z+b>3Äa“bˆ

s>

(x+1)(y+1)

+

(z+1)(x+])

2

_(y+))
zT+l

2

Gt)

, Va>0,b>0.

(y+1)(z+1
(x+1)(y +1)

bt)

x+I



ODE)
3Ä[x”y? +1

(z+lJ+(x+I)+(y+])

AVG)
3a) y22" +1

+


>x+y

ẦÂ

`

àŠ

Nên:

w

(z+1)(x+U}

Os

(y+1(z+1)

2

Q?

y+l

Lott ++ (e+)

2

Hướng dẫn giải


Gọi về trái của bất đắng thức là S
Do

2

Q
=x+y+z+3

(dpc

Dâu băng xảy ra khi và chỉ khi x= y= z=
Câu 22.

Cho x va y là hai số dương thoả mãn x-+

2010.
x

P= 2010-y yy 2010—x
Jy

Theo BĐT Cơsi

Vx

Lo.

Dang th

Theo


1

—)-We
+ Jy)
1

4

y

——>——.

Vy

vx+Jy

khi x= y (2)

iacopski ta có (\x +4jy)}” <2(x + y) = 2.2010 = 4020 > Vx +,/y < ¥4020 (3).

Ang t

ra khi x=y.
(2) và (3) ta suy ra P> 2010.4 ~/4020 = 44020

~ (4020

Đăng thức xảy ra khi x=y.
Vậy P đạt GTNN là 44020


Câu 23.

khi x= y = 1005.

Cho các số dương ø,b,c:ab+be+ca =3.

Chứng minh rằng:

5

lrta(b+c)

+

5

1

l+b(c+a)

+

5

1

Il+c(a+b)

<


1
abc

.

Hướng dẫn giải
0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có: 3= ab+ be + ca > 34Í(abe)?

=> abe <1.

tc

Suy ra:

1+a°(b+c) 2 abe+a’(b+c) = a(ab + be + ca) = 3a > —.—— _<
lt+a(b+c)

l
l
Tương tự ta có: ———————S—
I+P(c+a)

ta)
3a

l

l
(2),——>———~<Š——
(3).

3b

l+te(a+b)

3c

Cộng (1), (2) và (3) theo về với về ta có:
5

lra(b+c)

+

5

1

+

I+b(c+a)

5

1

l+c(a+b)


11

1

3c

b

cid
yl
<

ab+bc+ca_

hi wether ea

ec

3abc

1
= —

abc

`

Dau “=” xay 4khi va chi khi abc =1, ab+bc+ca=3—>a=b=c=1,(a,b,c>0).


Q

.
9
Cho a,b lacac sé thuc thoa man (2+ a)(1+b)= 5

Câu 24.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x16 +a’ +4

VJ14+b'.

~

Hướng dẫn giải
Chứng minh được: 4a?+ð? +4c°+đ? > \N(a+eŸ +(b+đ} (*)va§b,è,
.
;
.
.
Dâu “=” xây ra khi và chỉ khi
,

P

Áp dụng (*) ta có 1
Mat khac:

mH


2+a\1+b)=Š

d.

|gđ =bec
ac +bd >0
2

2

+V1+b'

& _

a’ +1>2a

Mà: 3 4b” +1>4b

a+4b+
2ab = 5> a”+4b” >2 (2)

=>

4+ TP =2A17. Dâu “=” xây ra khi:
a=

Vay %

cu BQ


P >

dat duoc khi

b



>

`|—

Từ (1)
(1) và
va (2)su
(2)

|—

a=

.
3
x,y,z lacac s6 thuc duong thoa man x+ y+z< 71

es
.
.
Tim gia tri nhỏ nhât của biêu thức


P=dX+dB)VBg+XSlz+)+S—+=+~,
x

y

Zz

Hướng dẫn giải
Đặt Vx = ay

= b.4z =c, ta có a,b,c là các số đương thỏa mãn

1

1

1

a+b +c sẽ và P=(atb\b+cNc+a)+ stat.

0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Áp dụng bất đăng thức AM-GM, ta có

1"... ...
a

a


aa

bb

Cc

Cc

Mat khac (a+b)(b+c)(c +a) = 8abc , Suy ra
P>8abe+ 14 244-12abe

gabe+

2a

4+

2b

4

+t T1
2a
b ce

2c)

—12

Áp dụng bất đăng thức AM-GM, ta có

Sabe+—-+t+4
2a

1

+5 4+
2c
a

2b

b

sts
c

ẤÂ
?

.

atb+c

Q)

Suy ra p> â __g.
2(a+b+c)
Do

Â


(a+bt+c)y <3(a +b +c? so

nộn a+b+c

<5.

,

Dang thirc xay ra khi va chi khi a = b = c= 5S

Câu 26.

Suyra

P>

A

xy+]

+

(x+tyý

Oy

x= y=z=-— ^^

Cho x, y, z là các số thực đương thỏa mãn x” + y We


Chứng minh rằng:

`

y+z) <4.

yz+1

(@y+z}

2

xy+

+ y +z” +xy+yZ+Zv

(x+

(x+y)

_ Gt yl tGtNOFH _, „ &+1)Œ 1 y)
(x+y)

Hay ta được: \
Tương

11901)

(


t

(1)

(x+y)?

ad

,@+y)G+z)

a

hờ, @#2O+® (2ý

(x+y)

(2)

(y+z}

(z++x)

ơng ứng ba bất đắng thức (1), (2) và (3) và áp dụng bất đắng thức Cơ sỉ ta có:
2

mi

(xty)


".-

(x+ y)

+

AT

+

(y+z)
(1+3)
„(†xŒ+y) (x†y(x†z) (@†z((y+x)

œ+y)

(y+z)

wet

(z+ x)

(y+zy

343-6

(z+x)°

0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12



Khi đó:

ay eT „

erly

(x+y)

atl

(ytzy

>

(+x)

.
.
I
Dầu bảng xây ra Khi va cht Kit x= y= =F
Câu 27.

Cho a, b, c là các số thực dương.

`

Chứng minh rang:

2d


+c

+

2b

cta

+

=

atb

—b) +(b-c) +(c-a)

>3,

)

(

2

tứ

(a+b+c)

4)


.

Hướng dẫn giải
XétM=

2a

“44

b+c

2b

c+a
1
c+a

“14

2c

__a-b†a-c

a+b

b-c+b-a

+


b+c

+

c+a

c-q+c-b

= (ab b+c1 -—_) + (b- 0) Cc +a1 “—O)*(e=a)CC==——)
= (a~by’ (b+c)c+a) + (be)? (c+a)(\a+b)
—*~
+ (e~a$ __
—_> —
`

l

(b+c)\(c+a)

¬"

>

>>
(a+b+2c) ”
(2a+2b+2cy

(a—b)”>0>(a—b}ˆ

>




(b+c\(c+a)

(a— b)”

(at+b+c)’

> (a—b) +(b-c) +(c-a)y
(a+b+c}

Câu 28.

`

S

HH

Os

“Ti
Manes

Làm hoàn toàn tương tự với hai biểu thức cịn lại

Suy raM

\


ẤÂ
Q)

a



a+b

Dpcm
(PP

=b=c

Cho z,b,c là ba số thực dương.
2

Chứng minh

rằng:

2

(b+e)

°)

a(b+c


c+2b)

+

(a+b)

>2|

c(a+b+2c)

—+

c+b

D

a+c



da+b

}

Hướng dẫn giải
Ta có

(b+c}

_


LÁP+

a(b+c+2a

7

a

rachis

y

Nerd)

a)~2a]
c+ 2a)

at2c)-

4a

ag

b(a+c+2b)

_b+a

c(b+a+2c)


Cc

_

b+c+2a

|(a+e+2Ð) -2b Ï _ate,

_|(b+a+2e) -2cÏ
a

b+c

b—

Ác

+

4b

a+c+2b

2



b+a+2c

Bất đăng thức cn chng minh tng ng vi


oe

ôOd

4a
+ D+C+24a

odaoe ts +)

ơ>Shc

oe O+C+2a

`"...
cyc

0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


(vi

1

>

1

-Da{ i++)


cyc

cyc

,
Ap dụng BDT

L1
—+—>
x
y

4a
ta c6 >4[z+c)>>
oe
C
+ Đ+C

khi x,y >0

x+y

Vậy để có (1) ta chỉ cần chứng minh
x

2a

`

+ Đ+C


4a

S60)

Ge b+c+2a

a

`

+ D+C

2a

———>

Ge b+c+2a

@\

Thật vậy

a
rar;

soy

2a


+

Ye

=

2)xe+2a

1

|

3

b+ct2a

b+c

\|>

de

4a

2a

àŠ

b+e+2n
2


a

2'bre+2a

`

——— ae

2

Soe ng

a

1

——+——-

2'3a+3p+3e

¬À

Oy

Áp dụng BĐT Bunhiakơpxki ta có
8y

d


cyc

>8

2a+3b+3c

(a+b+c}



_

A(a+

3 a(2a+3b+3c)

a’ +b? +

+3(

b+ac)

cyc

Lại có

VY
4

2


(a+b+e)
a’ +b? +c? +3ab+3bc+3ac

23a


+

ab—be—ac>0<(a-b)

+(b-c)

+(a-c)

=0

Day la BDT dung
Suy ra .

ˆ

+>

+ ĐT+C

2 DAC

2


3

Ta được ĐPCM.
Cau 29.

Cho x, yz4

là các số thực dương thỏa mãn x+ y-+ z = xyz.

I+XI+x7

inh rang:

levity’

x

y

„I+vl+z”


z
Hướng dẫn giải

rz là các số thực dương thỏa mãn x+ y+z = xyz. Chứng minh răng:

Xx


+

I+All+
y

y

>

+

1+NI+z?
Z

*

< xyz (I)

Ln
ek
1
1
1
Gia thiét
suy ra) —+—+—=l.
XY Yo
&N
Ta Có:

Vitex

x

=,|

fl 1 11
1 i\ft I\
I2 1 1Ì, „
=+—+—+—=,|—-+— || +—|<-|~*+—+—|:'="©y=z
z
y
2\x
z
yx
x
xX
yr
xy


Viét hai BDT tương tự rồi cộng lại ta được:
0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


l tVL V1 +x ?
x

Ta sẽ oma

1+Al+vy
ity


1 4h
: _,
_lvl+z

y

Zz

Hii
x

yy

"esx

yaz

Z

tetet] sine ©3(y+yz+zx)<(z) =(x+y+z}
x y Z

©(x-y} +(y-z} +(-x} >0.Điều này luôn đúng
Dau bang c6 khi va chi khi x= y =z

Vay (1) duoc CM, dau bang có khi và chi khi x= y=z= 3.

S


SO?

S

ẤÂ

^


O

0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×