kiểm tra học kỳ I- Môn : Toán lớp 6
I
Câu 1:(1,5 điểm) Thực hiên các phép tính sau:
a) 81+19
b) (-5)+(-15)
c) 17+(-7)
Câu 2:(1 điểm) Cho số nguyên x thỏa mãn : -6a) Liệt kê tất cả các số nguyên x;
b) Tính tổng tất cả các số ngun x vừa tìm được
Câu 3:(1 điểm) Thực hiện các phép tính sau bằng cách tính hợp lý :
a) 80-(4.52-3.23)
Câu 4:(1,5 điểm) Tìm x biết:
b) 17.47+17.53-7.102
a) 2x + 18 =10
b) (-5)2016.x- 52017 = (-5)2018
Câu 5:(1,5 điểm) Hai bạn Hải và Tùng thường đến thư viện đọc sách.Tùng cứ 8 ngày đến thư
viện 1 lần,Hải cứ 10 ngày đến thư viện 1 lần.Lần đầu cả hai bạn đến thư viện cùng 1 ngày.Hỏi ít
nhất bao nhiêu ngày nữa thì 2 bạn đến cùng đến thư viên vào 1 ngày ?
Câu 6: ( 2.5 điểm)Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 12 cm ; OB = 15 cm ;
OC = 18 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC khơng ? Vì sao?
C©u 7 :(1 điểm) Chøng minh r»ng 2a+1 và 6a + 4 (aN), là hai số nguyên tè cïng nhau?
ĐỀ II
Bài 1 (1đ) : a) Cho tập A={2;4;6;8;…;500}Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
3
4
10
3
7 . 7
b) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
; 9 :9
Bài 2(1đ): a) Tìm số đối của các số sau: 152; -12;
0
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần -2004; 0; -1; 12; 199
Bài 3 (1đ): Điền vào dấu * để: a) 5*8 chia hết cho 3
b) 34 * chia hết cho 5
Bài 4 (1,5đ): Thực hiện các phép tính
25
a) -29 +
b) 23. 17 - 22. 14
c) 12: {390 : [ 500 − ( 125+35 .7 ) ] }
Bài 5: ( 1 điểm ). Tìm x, biết: a)5x-17=38
b)32 + (3x - 6) . 3 = 34
Bài 6 (1,5đ): Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết rằng nếu
xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao
nhiêu em?
Bài 7 (2đ): Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm. Trên tia AB lấy điểm M và N sao cho AM = 4cm, AN =
6cm. a) Tính độ dài MB và NB b) M có phải là trung điểm của AN khơng vì sao?
200
300
Bài 8 (1đ) So sánh 3 và 2
ĐỀ III
C©u 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh råi ph©n tÝch kết quả ra thừa số nguyên tố: 29 . 31 + 169 : 132
C©u 2: Sè häc sinh cđa mét trờng là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4,
hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 3: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OA=1cm, OB=5cm rồi vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
a, Vẽ hình?
b, Tính độ dài đoạn thẳng AB?
c, Tính độ đoạn thẳng OM?
d, Trên tia Ox, vẽ điểm C sao cho đoạn thẳng OC = 6cm. Chứng minh rằng M là trung điểm của
đoạn thẳng OC.
Câu 4: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất biết rằng khi chia n cho 3;5;7 lẩn lượt có số dư là 2; 4;6
ĐỀ II
Bài 1 (1đ) : a) Cho tập A={2;4;6;8;…;500}Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
3
4
10
3
b) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 7 . 7 ; 9 : 9
Bài 2(1đ): a) Tìm số đối của các số sau: 152; -12;
0
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần -2004; 0; -1; 12; 199
Bài 3 (1đ): Điền vào dấu * để: a) 5*8 chia hết cho 3
b) 34 * chia hết cho 5
Bài 4 (1,5đ): Thực hiện các phép tính
25
a) -29 +
b) 23. 17 - 22. 14
c) 12: {390 : [ 500 − ( 125+35 .7 ) ] }
Bài 5: ( 1 điểm ). Tìm x, biết: a)5x-17=38
b)32 + (3x - 6) . 3 = 34
Bài 6 (1,5đ): Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết rằng nếu
xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao
nhiêu em?
Bài 7 (2đ): Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm. Trên tia AB lấy điểm M và N sao cho AM = 4cm, AN =
6cm. a) Tính độ dài MB và NB b) M có phải là trung điểm của AN khơng vì sao?
200
300
Bài 8 (1đ) So sánh 3 và 2
ĐỀ III
C©u 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: 29 . 31 + 169 : 132
C©u 2: Sè häc sinh của một trờng là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4,
hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 3: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OA=1cm, OB=5cm rồi vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
a, Vẽ hình?
b, Tính độ dài đoạn thẳng AB?
c, Tính độ đoạn thẳng OM?
d, Trên tia Ox, vẽ điểm C sao cho đoạn thẳng OC = 6cm. Chứng minh rằng M là trung điểm của
đoạn thẳng OC.
Câu 4: Tỡm s t nhiờn n nh nht biết rằng khi chia n cho 3;5;7 lẩn lượt có số dư là 2; 4;6
kiĨm tra häc kú I- M«n : To¸n líp 6
ĐỀ I
Câu 1:(1,5 điểm) Thực hiên các phép tính sau:
a) 81+19
b) (-5)+(-15)
c) 17+(-7)
Câu 2:(1 điểm) Cho số nguyên x thỏa mãn : -6
a) Liệt kê tất cả các số nguyên x;
b) Tính tổng tất cả các số nguyên x vừa tìm được
Câu 3:(1 điểm) Thực hiện các phép tính sau bằng cách tính hợp lý :
b) 80-(4.52-3.23)
Câu 4:(1,5 điểm) Tìm x biết:
b) 17.47+17.53-7.102
a) 2x + 18 =10
b) (-5)2016.x- 52017 = (-5)2018
Câu 5:(1,5 điểm) Hai bạn Hải và Tùng thường đến thư viện đọc sách.Tùng cứ 8 ngày đến thư
viện 1 lần,Hải cứ 10 ngày đến thư viện 1 lần.Lần đầu cả hai bạn đến thư viện cùng 1 ngày.Hỏi ít
nhất bao nhiêu ngày nữa thì 2 bạn đến cùng đến thư viên vào 1 ngày ?
Câu 6: ( 2.5 điểm)Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 12 cm ; OB = 15 cm ;
OC = 18 cm.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
d) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC khơng ? Vì sao?
C©u 7 :(1 điểm) Chøng minh r»ng 2a+1 vµ 6a + 4 (aN), là hai số nguyên tố cùng nhau?
ĐỀ II
Bài 1 (1đ) : a) Cho tập A={2;4;6;8;…;500}Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
3
4
10
3
b) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 7 . 7 ; 9 : 9
Bài 2(1đ): a) Tìm số đối của các số sau: 152; -12;
0
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần -2004; 0; -1; 12; 199
Bài 3 (1đ): Điền vào dấu * để: a) 5*8 chia hết cho 3
b) 34 * chia hết cho 5
Bài 4 (1,5đ): Thực hiện các phép tính
25
a) -29 +
b) 23. 17 - 22. 14
c) 12: {390 : [ 500 − ( 125+35 .7 ) ] }
Bài 5: ( 1 điểm ). Tìm x, biết: a)5x-17=38
b)32 + (3x - 6) . 3 = 34
Bài 6 (1,5đ): Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết rằng nếu
xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao
nhiêu em?
Bài 7 (2đ): Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm. Trên tia AB lấy điểm M và N sao cho AM = 4cm, AN =
6cm. a) Tính độ dài MB và NB b) M có phải là trung điểm của AN khơng vì sao?
200
300
Bài 8 (1đ) So sánh 3 và 2
ĐỀ III
C©u 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: 29 . 31 + 169 : 132
C©u 2: Sè häc sinh của một trờng là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4,
hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 3: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OA=1cm, OB=5cm rồi vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
a, Vẽ hình?
b, Tính độ dài đoạn thẳng AB?
c, Tính độ đoạn thẳng OM?
d, Trên tia Ox, vẽ điểm C sao cho đoạn thẳng OC = 6cm. Chứng minh rằng M là trung điểm của
đoạn thẳng OC.
Câu 4: Tỡm s t nhiờn n nh nht biết rằng khi chia n cho 3;5;7 lẩn lượt có số dư là 2; 4;6
Câu 7
Giả sử ƯCLN(2a + 1, 6a + 4)=d (dN*), ta cã 2a + 1 d vµ 6a + 4 d, suy ra:
3(2a + 1) d vµ 6a + 4 d, suy ra: (6a + 4) - 3(2a + 1) d, suy ra: 6a + 4 - (6a + 3)
d,
suy ra: 1 d, do ®ã d=1, Nh vËy ta cã ¦CLN(2a + 1, 6a + 4)= 1.
Do ƯCLN(2a + 1, 6a + 4)= 1 Nên 2a + 1 và 6a + 4 là hai số nguyên tè cïng nhau
(®pcm)
0,25
0,25
0,25
0,25