Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 45p L8 HKI 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.02 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC
KIỂM TRA 45 PHÚT. NĂM HỌC 2017-2018
HỌ VÀ TÊN:……………………....... MƠN : VẬT LÍ 8 - Thời gian : 45 phút
LỚP: 8A….
Điểm
Nhận xét của giáo viên

I./ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi quỹ đạo chuyển động của vật
B. sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian
C. sự thay đổi phương chiều của vật
D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
Câu 2 : Chuyển động của một vật càng nhanh khi:
A. thời gian chuyển động càng nhiều
C. vận tốc chuyển động càng lớn
B. thời gian chuyển động càng ngắn
D. vận tốc chuyển động càng nhỏ
Câu 3: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. chuyển động của cánh quạt khi chạy ổn định.
C. chuyển động của viên bi lăn trên nền bê tông
B. chuyển động của xe máy trên đường dài
D. chuyển động của tàu khi vào ga
Câu 4: Lực là nguyên nhân:
A. tăng vận tốc chuyển động của vật
B. giảm vận tốc chuyển động của vật
C. không đổi vận tốc chuyển động của vật
D. thay đổi chuyển động của vật
Câu 5: Cách nào sau đây làm giảm được ma sát nhiều nhất?
A. vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc


B. tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
C. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
D. tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc
Câu 6: Trong các kết luận sau, kết luận nào khơng đúng khi nói về bình thơng nhau?
A. bình thơng nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thơng nhau.
B. trong bình thơng nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ
cao.
C. mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh của bình thơng nhau ln ở cùng 1 độ cao.
D. trong bình thơng nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
(Lưu ý : Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có một đáp án đúng)
II./ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Trình bày định nghĩa chuyển động đều, chuyển động không đều? (2đ)
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................


Câu 2: Một tàu ngầm đang lặn sâu dưới biển và áp suất đo được lúc đó là 824000Pa.
a./ Xác định độ sâu của tàu đang lặn so với mặt biển. (1,5đ)
b./ Cửa kính quan sát bên ngồi của tàu có diện tích là 1,25m 2. Tính áp lực của nước biển tác dụng lên cửa
kính của tàu ở độ sâu đó. (Trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3). (1,5đ)
Câu 3: Một máy nén thủy lực như hình vẽ. Pittong nhỏ có diện tích 20cm 2, pittong lớn có diện tích 200cm2.
Tác dụng một lực 500N lên Pittong nhỏ.
a./ Tính áp lực tác dụng lên pittong lớn. (1đ)

b./ Sau đó, lấy 2 pittong ra ngồi. Tính chiều cao của mực chất lỏng khi đã cân bằng. Biết tổng thể tích nước
trong 2 nhánh là 9 lít. (thể tích nước đoạn ống nằm ngang là không đáng kể) (1đ)
BÀI LÀM
S
s
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: VẬT LÍ 8
I./ TRẮC NGHIỆM (3điểm)
CÂU
1
2
3
ĐÁP ÁN
D
C
A
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
II./ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:
- Nêu đúng, đủ định nghĩa chuyển động đều. (1đ)
- Nêu đúng, đủ định nghĩa chuyển khơng đều đều. (1đ)

4
D
0,5

5

B
0,5

6
C
0,5

Câu 2: Tóm tắt đúng (0,5đ)
Giải
a/ Độ sâu của tàu đang lặn so với mặt nước biển là:
p
h
d
Có :
0,5đ
824000

=> 10300
0,25đ
80( m)
0,25đ

b/ Áp lực của nước biển tác dụng lên cửa kính của tàu là:
F= p.s
= 824000 . 1,25
= 1.030.000 (N)
đổi 9l = 9000 cm3

0,5đ
0,5đ

0,5đ

Câu 3:
a/
Áp lực tác dụng lên pittong lớn:
S. f
F
s
0,5đ

= (200.500)/20
0,25đ
= 5000(N)
0,25đ
b/ Chiều cao của mực chất lỏng trong ống khi đã cân bằng:
Ta có: V = v1 + v2 = s.h + S.h = h (s + S)
 h =V/(s + S) = 9000 / (20 + 200) = 40,90 (cm)
LƯU Ý
 Ghi sai hoặc thiếu đơn vị từ 3 lần trở lên trừ 0,5 điểm cho toàn bài. Ghi sai hoặc thiếu đơn vị
dưới 3 lần trừ 0,25 điểm cho tồn bài. Khơng có lời giải cho các phép tính vẫn được.
 Khơng có cơng thức tính ghi nửa số điểm của câu (khơng cần cơng thức chính) ghép các câu để
ghi điểm.
 Học sinh làm cách khác nhưng đúng kết quả vẫn ghi tròn số điểm.
Câu 1 phần tự luận mỗi phần phải nêu đúng, đủ mới tính 1 đ. Nêu thiếu ý hoặc không đúng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×