Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.27 KB, 10 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO HƯƠNG KHÊ

MÃ ĐỀ 01

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TỐN 9
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Bài 1: ( 2 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A (1 

2)(1  2) ;

 a a
B 

 a1

b)

 a a

2 
 2
  a 1


 với a ≥ 0; a≠ 1



Bài 2: ( 2 điểm)
Cho phương trình: x2 + (m-2)x + m+5 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = -2
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ
thức: x12 + x22 = 10
Bài 3: (1,5 điểm)
Một khách du lịch đi trên ô tô 4 giờ, sau đó đi tiếp bằng tàu hỏa trong 7 giờ, thì
đi được quảng đường dài 640 km. Hãy tính vận tốc của tàu hỏa và ô tô, biết rằng mỗi
giờ tàu hỏa đi nhanh hơn ô tô 5km.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường trịn (O; R), đường kính AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax , By với đường tròn ( A, B là tiếp điểm) và
một điểm M bất kỳ thuộc nữa đường tròn( M khác A và B). Trên bán kính OA lấy
điểm C cố định ( C khác A và O). Qua M vẽ một đường thẳng vng góc với CM cắt
Ax, By lần lượt ở E và F.
a) Chứng minh tứ giác AEMC nội tiếp.
0

b) Chứng minh ECF 90

c) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác ABFE có diện tích nhỏ nhất.
Bài 5: ( 1 điểm)
Cho a, b >0 thỏa mãn điều kiện: a+b≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
6 8
3a  2b  
a b
A=

=== Hết ===

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM


NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: TỐN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

TẠO HƯƠNG KHÊ

MÃ ĐỀ 02

Bài 1( 2 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:
a) A (1 

3)(1  3) ;

 a a  a a 
B  1 
 1




a

1
a


1


 với a ≥ 0; a≠ 1
b)

Bài 2 ( 2 điểm): Cho phương trình: x2 + (m-2)x + m+5 = 0 (1)
a)Giải phương trình với m = 10
b)Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức:
x12 + x22 = 1
Bài 3: (1,5 điểm)
Một khách du lịch đi trên tàu hỏa 5 giờ, sau đó đi tiếp bằng ơ tơ trong 6 giờ, thì
đi được quảng đường dài 630 km. Hãy tính vận tốc của tàu hỏa và ô tô, biết rằng mỗi
giờ tàu hỏa đi nhanh hơn ơ tơ 5km.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường trịn (O; R), đường kính AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax , By với đường tròn ( A, B là tiếp điểm) và
một điểm E bất kỳ thuộc nữa đường tròn( E khác A và B). Trên bán kính OA lấy
điểm C cố định ( C khác A và O). Qua E vẽ một đường thẳng vng góc với CE cắt
Ax, By lần lượt ở M và N.
a) Chứng minh tứ giác BCEN nội tiếp.
0

b) Chứng minh MCN 90

c) Xác định vị trí của điểm E để tứ giác ABNM có diện tích nhỏ nhất.
Bài 5: ( 1 điểm)
Cho a, b >0 thỏa mãn điều kiện: a+b≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
6 8
3a  2b  

a b
A=

=== Hết ===

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018 Mơn: TỐN 9 (MĐ 01)


Bài

Nội dung
a)

Bài 1
(2,0đ)

2)(1  2) 12 

A (1 

 2

2

 a a
 a a

B 
 2

 2
 a1
  a 1




 a a1
  a a 1





2
 2 




a1
a 1


















Điểm

1  2  1

a 2



1,0



a  2 a  4

0,5
0,5

2

Phương trình x + (m-2)x + m+5 = 0 (1)
aTại m= -2 thay vào ta có phương trình:

x2 – 4x + 3= 0

0.25

 ' ( 2) 2  1.3 1  0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:x1 = 1; x2 = 3

0,25
0,5

b) Để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thì:
2

 0   m  2   4.1.(m  5) 0  m 2  8m  16 0(*)

Bài 2
(2 đ)

0.25

Theo hệ thức viet ta có:
 x1  x 2 2  m

 x1x 2 m  5
x12  x 2 2 10
2

  x1  x 2   2x1x 2 10
2


  2  m   2  m  5  10
2
Theo bài ra ta có:  m  6m  16 0

0,25

Giải pt ẩn m ta được m1 = 8; m2 = -2
Thay m1, m2 vào (*) chỉ có m2 = -2 thỏa mãn
Bài 3
(1,5 đ)

Vậy m= -2 là giá trị cần tìm
Gọi x (km/h) là vận tốc của ô tô; y (km/h) là vận tốc của tàu
hỏa ( x, y > 0).

0,25
0,25

0,25

Đi ô tô 4 giờ, đi tiếp bằng tàu hỏa 7 giờ được quảng đường
640 km nên ta có phương trình: 4x + 7y= 640 (1)

0,25

Mỗi giờ tàu hỏa đi nhanh hơn ơ tơ 5 km/h nên ta có pt:
y- x=5 (2)Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
4x  7y 640


 x  y 5

0,25


Giải hệ pt ta được x= 55 ; y= 60 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy vận tốc của ô tô và tàu hỏa lần lượt là 55km/h và 60 km/h

0,5
0,25

Bài 4
(3,5đ)
0,5


0

Ta có EAO 90 (Vì Ax là tiếp tuyến của (O))

EMC
900 (gt)
Xét tứ giác AEMC có:


EAC
 EMC
900  900 1800
Vậy tứ giác ACME nội tiếp
b)Từ tứ giác AEMC nội tiếp



 MEC
MAC
( Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
Tương tự tứ giác MCBF nội tiếp


 MFC
MBC
( Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
Xét ECF và AMB có:



FEC
MAB
  ECF AMB
EFC MBA


( góc- góc)
0




 ECF AMB mà AMB 90  ECF
900


a)

0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

c)Tứ giác ABFE là hình thang vng( HS chứng minh)
0,25
1
1
SABFE   AE  BF  AB  .2 AE.BF.AB
2
2
Mặt khác AEC BCF nên AE.BF= BC.AC
Vì điểm C cố định nên BC.AC không đổi suy ra AE.BF không
đổi
0,25
 MinSABFE  AE.BF.AB  AC.BC.AB  AE= BF.
Hình thang vng ABFE có AE= BF nên là hình chữ nhật
 FE AB
Mà CM vng góc với EF  CM vng góc với AB
Vậy để tứ giác ABFE đạt giá trị nhỏ nhất thì M là điểm nằm
trên (O) sao cho MC vng góc với AB

Bài 5
(1.0đ)


6 8
3a  2b  
a b
3
3
6 b 8
 (a  b)  a   
2
2
a 2 b
3
3 6
b 8
 .6  2 a.  2 .
2
2 a
2 b
Ta có: A= 9  6  4 19

0,25
0,25

0.5

0,5

a 2

 b 4

Vậy MinA = 19

Tổng

10,0

Lưu ý: Các cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa, điểm toàn bài quy trịn đến 0,25đ.
PHỊNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HƯƠNG KHÊ


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018 Mơn: TỐN 9 (MĐ 02)


Bài

Nội dung
a)

Bài 1
(2,0đ)

3)(1  3) 12 

A (1 

 3

2


Điểm

1  3  2



   1  a 


a a1

a a  a a  
B  1 
 1
  1 

a  1  
a  1  
a1





 1








1,0



a 1 

a  1 




a 1  a 1  a

0,5
0,5

Phương trình x2 + (m-2)x + m+5 = 0 (1)
aTại m= 10 thay vào ta có phương trình:
x2 +8x + 15= 0

0.25

 ' (4) 2  1.15 1  0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:x1 = -3; x2 = -5

0,25
0,5


b) Để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thì:
2

 0   m  2   4.1.(m  5) 0  m 2  8m  16 0(*)

0.25

Theo hệ thức viet ta có:
Bài 2
(2 đ)

 x1  x 2 2  m

 x1x 2 m  5

Theo bài ra ta có:
x12  x 2 2 1
2

  x1  x 2   2x1x 2 1
2

  2  m   2  m  5  1
 m 2  6m  7 0

Giải pt ẩn m ta được m1 = -1; m2 = 7
Thay m1, m2 vào (*) Thấy không thỏa mãn
Bài 3
(1,5 đ)


0,25
0,25
0,25

Vậy khơng có giá trị m thỏa mãn
Gọi x (km/h) là vận tốc của tàu hỏa; y (km/h) là vận tốc của ô
tô ( x, y > 0).

0,25

Đi tàu hỏa 5 giờ, đi tiếp bằng ô tô 6 giờ được quảng đường
630 km nên ta có phương trình: 5x + 6y= 630 (1)

0,25

Mỗi giờ tàu hỏa đi nhanh hơn ô tô 5 km/h nên ta có pt:
x-y=5 (2)Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
5x  6y 630

 x  y 5

0,25


Giải hệ pt ta được x= 60 ; y= 55 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy vận tốc của ô tô và tàu hỏa lần lượt là 55km/h và 60 km/h

0,5
0,25


Bài 4
(3,5đ)
0,5


0

Ta có MAO 90 (Vì Ax là tiếp tuyến của (O))

MEC
900 (gt)
Xét tứ giác AEMC có:


MAC
 MEC
900  900 1800
Vậy tứ giác ACEM nội tiếp
b)Từ tứ giác ACEM nội tiếp


 EAC
EMC
( Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
Tương tự tứ giác BCEN nội tiếp


 ENC
EBC

( Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
Xét MCN và AEB có:



NMC
EAB
  MCN AEB
MNC EBA


( góc- góc)
0




 MCN AEB mà AEB 90  MCN
900

b)

c)Tứ giác ABNM là hình thang vng( HS chứng minh)
1
1
SABNM   AM  BN  AB  .2 AM.BN.AB
2
2
Mặt khác AMC BCN nên AM.BN= BC.AC
Vì điểm C cố định nên BC.AC không đổi suy ra AM.BN

không đổi
 MinSABFE  AM.BN.AB  AC.BC.AB  AM= BN.
Hình thang vng ABNM có AM= BN nên là hình chữ nhật
 MN AB
Mà CE vng góc với MN  CE vng góc với AB
Vậy để tứ giác ABFE đạt giá trị nhỏ nhất thì E là điểm nằm
trên (O) sao cho EC vng góc với AB

Bài 5
(1.0đ)

6 8
3a  2b  
a b
3
3
6 b 8
 (a  b)  a   
2
2
a 2 b
3
3 6
b 8
 .6  2 a.  2 .
2
2 a
2 b
Ta có: A= 9  6  4 19
a 2


 b 4
Vậy MinA = 19

Tổng

0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25

0.5
0,25

0,25
10,0

Lưu ý: Các cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa, điểm toàn bài quy trịn đến 0,25đ.
PHỊNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HƯƠNG KHÊ





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×