Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tài liệu TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG G01 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.41 KB, 11 trang )

TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
Tên công việc: Chuẩn bị máy mài, dụng cụ và trang bị công nghệ
Mã số: G01
• KỸ NĂNG
I. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
Đọc bản vẽ; Chuẩn bị máy mài, sắp xếp chỗ làm việc và chăm sóc máy thường xuyên;
Chuẩn bị dụng cụ gá lắp dao, phôi, dụng cụ kèm theo máy và dụng cụ kiểm tra.
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Bản vẽ chi tiết;
− Máy mài;
− Các loại đá mài cần cho quá trình gia công;
− Đồ gá tương ứng;
− Phôi gia công;
− Dụng cụ đo kiểm: căn, panme, , tương ứng với từng kích thước, đặc tính của chi
tiết gia công;
− Tài liệu về công dụng và cấu tạo của máy mài;
− Dung dịch trơn nguội.
III. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Chăm sóc và điều chỉnh máy đúng quy định;
− Chọn và sử dụng đúng các dụng cụ, trang bị kèm theo máy và theo trình tự công
nghệ của chi tiết;
− Thực hiện đúng các quy định kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động;
− Thời gian chuẩn bị đúng thời gian định mức.
1. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Sự sắp xếp chỗ làm việc và chăm sóc máy;
− Sự chuẩn bị dụng cụ, đồ gá theo yêu cầu;
− Mức độ đáp ứng kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động;
− Mức độ an toàn cho người và thiết bị;
− Sự phù hợp giữa thời gian chuẩn bị với thời gian định mức.
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
Tên công việc: Vận hành máy mài phẳng


97
Mã số: G02
• KỸ NĂNG
I. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Vận hành, kiểm tra hệ thống điều khiển: bằng tay, tự động của đầu đá, hệ thống bàn
máy, hệ thống lực kẹp của bàn từ;
− Cân bằng đá mài; Bảo dưỡng máy và trang bị công nghệ.
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Đá mài phù hợp với vật liệu mài, dao sửa đá;
− Thiết bị cân bằng tĩnh, cân bằng động và các dụng cụ kiểm theo yêu cầu;
− Máy mài, phôi, trang bị công nghệ, dụng cụ đo kiểm,…;
− Dung dịch trơn nguội.
III. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Vận hành máy đúng quy trình, quy phạm;
− Lựa chọn chế độ cắt hợp lý;
− Cân bằng đá mài đúng;
− Điều chỉnh hệ thống đầu đá, bàn máy theo yêu cầu công nghệ;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, dụng cụ, thiết bị, máy.
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Sự hợp lý về hiệu chỉnh máy, vị trí đầu đá, hệ thống bàn máy;
− Sự đúng đắn về gá đặt phôi và lựa chọn chế độ cắt;
− Kỹ năng vận hành và bảo dưỡng máy;
− Kỹ năng cân bằng đá mài;
− Mức độ an toàn cho người, dụng cụ và thiết bị;
− Sự phù giữa thời gian chuẩn bị với thời gian định mức.
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
98
Tên công việc: Mài mặt phẳng trên máy mài phẳng
Mã số: G03
• KỸ NĂNG

1. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Chuẩn bị máy, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của máy; Chuẩn bị phôi và dụng
cụ; Gá đặt phôi;
− Mài mặt chuẩn, mài các mặt còn lại: Cắt thử; Phân bố lượng dư; Chọn chế độ cắt;
Cắt thô và cắt tinh; Kiểm tra kích thước bằng thước cặp, pan me, căn, đồng hồ
so, ;
− Chăm sóc và bảo dưỡng máy sau khi gia công.
2. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Bản vẽ chi tiết;
− Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ;
− Máy mài , trang bị công nghệ theo yêu cầu;
− Đá mài tiêu chuẩn, đá mài theo yêu cầu;
− Thước cặp, pan me, căn, đồng hồ so, dưỡng kiểm độ phẳng,…;
− Dung dịch trơn nguội.
3. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Thực hiện đúng qui trình công nghệ ;
− Gá đặt chi tiết đúng;
− Chi tiết đạt cấp chính xác 5ữ7, độ nhám Ra = 0,2ữ1µm;
− Dung sai độ song song và vuông góc của các mặt phẳng < 0,1mm;
− Bảo dưỡng máy đúng qui định;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Thời gian gia công đúng thời gian định mức.
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Độ chính xác của mặt phẳng chi tiết gia công;
− Kỹ năng vận hành máy để thực hiện đúng quy trình công nghệ;
− Sự an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức.
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
Tên công việc: Mài chi tiết định hình
Mã số: G04

99
• KỸ NĂNG
I. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Chuẩn bị máy, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của máy; Chuẩn bị phôi và dụng
cụ , dụng cụ sửa đá, chi tiết dưỡng phù hợp với biên dạng của chi tiết; Đồ gá
chuyên dụng; Gá đặt phôi;
− Điều chỉnh đá, cắt các mặt chuẩn: Cắt thử; Phân bố lượng dư; Chọn chế độ cắt; Cắt
thô; Sửa đá; Cắt tinh; Kiểm tra kích thước bằng thước cặp, căn, đồng hồ so, dưỡng
kiểm,
− Chăm sóc và bảo dưỡng máy sau khi gia công.
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Bản vẽ chi tiết;
− Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ;
− Máy mài, đồ gá chuyên dụng, dụng cụ sửa đá;
− Đá mài tiêu chuẩn, đá mài định hình theo yêu cầu
− Thước cặp, căn, đồng hồ so, dưỡng kiểm,…;
− Dung dịch trơn nguội.
III. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Thực hiện đúng qui trình công nghệ;
− Gá đặt chi tiết, trang bị công nghệ đúng;
− Chi tiết đạt cấp chính xác 5ữ7, độ nhám Ra= 0,2ữ 0,1µm;
− Bảo dưỡng máy đúng qui định;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Thời gian gia công đúng thời gian định mức.
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Độ chính xác của chi tiết gia công;
− Kỹ năng vận hành máy, gá đặt chi tiết và trang bị công nghệ để thực hiện đúng quy
trình công nghệ;
− Sự an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ;
- Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức.

TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
Tên công việc: Vận hành máy mài tròn
Mã số: G05
100
• KỸ NĂNG
IV. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Vận hành, kiểm tra hệ thống điều khiển: bằng tay, tự động của đầu đá, hệ thống bàn
máy, hệ thống truyền động quay chi tiết, ụ động và trang bị công nghệ có liên quan
khác;
− Cân bằng đá mài; Bảo dưỡng máy và trang bị công nghệ.
V. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Đá mài phù hợp với vật liệu mài, dao sửa đá;
− Thiết bị cân bằng tĩnh, cân bằng động và dụng cụ kiểm theo yêu cầu;
− Máy mài tròn, phôi mài tròn theo yêu cầu, trang bị công nghệ, dụng cụ đo kiểm,…;
− Dung dịch trơn nguội.
VI. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Vận hành máy đúng quy trình, quy phạm;
− Lựa chọn chế độ cắt hợp lý;
− Cân bằng đá mài đúng;
− Điều chỉnh đúng hệ thống đầu đá, bàn máy và hệ thống truyền động quay chi tiết, ụ
động theo yêu cầu công nghệ;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, dụng cụ, thiết bị, máy.
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Sự hợp lý về hiệu chỉnh máy, vị trí đầu đá, hệ thống bàn máy và hệ thống công nghệ
có liên quan khác;
− Sự đúng đắn về gá đặt phôi và lựa chọn chế độ cắt;
− Kỹ năng vận hành và bảo dưỡng máy;
− Kỹ năng cân bằng đá mài;
− Mức độ an toàn cho người, dụng cụ và thiết bị;
- Sự phù giữa thời gian chuẩn bị với thời gian định mức.

101
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
Tên công việc: Mài tròn ngoài
Mã số: G06
• KỸ NĂNG
I. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Chuẩn bị máy, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của máy; Chuẩn bị phôi và dụng
cụ; Gá đặt phôi;
− Điều chỉnh máy, điều chỉnh phôi với đá mài, mài: Cắt thử; Phân bố lượng dư; Chọn
chế độ cắt; Cắt thô; Sửa đá và cắt tinh; Kiểm tra kích thước bằng thước cặp, pan me
đo ngoài, căn, đồng hồ so, ;
− Chăm sóc và bảo dưỡng máy sau khi gia công.
2. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Bản vẽ chi tiết;
− Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ;
− Máy mài tròn ngoài, phôi, dụng cụ sửa đá, các trang bị công nghệ theo yêu cầu;
− Đá mài tiêu chuẩn, đá mài theo yêu cầu;
− Thước cặp, pan me đo ngoài, căn, đồng hồ so,…;
− Dung dịch trơn nguội.
3. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Thực hiện đúng qui trình công nghệ;
− Gá đặt chi tiết đúng;
− Chi tiết đạt cấp chính xác 5 - 7, độ nhám Ra=0,1µm;
− Dung sai: độ tròn < 0,005mm, độ trụ < 0,1/300mm chiều dài,
− độ côn < 0,1/300mm chiều dài;
− Bảo dưỡng máy đúng qui định;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Thời gian gia công đúng thời gian định mức.
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Độ chính xác của mặt trụ ngoài;

− Kỹ năng vận hành máy để thực hiện đúng quy trình công nghệ;
− Sự an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức.
102
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
Tên công việc: Mài tròn trong
Mã số: G07
• KỸ NĂNG
4. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Chuẩn bị máy, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của máy; Chuẩn bị phôi và dụng
cụ; Gá đặt phôi;
− Điều chỉnh máy, điều chỉnh máy với đá mài, mài: Cắt thử; Phân bố lượng dư; Chọn
chế độ cắt; Cắt thô; Sửa đá và cắt tinh; Kiểm tra kích thước bằng thước cặp, pan me
đo trong, căn, đồng hồ so, ;
− Chăm sóc và bảo dưỡng máy sau khi gia công.
5. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Bản vẽ chi tiết;
− Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ;
− Máy mài tròn trong, phôi, các trang bị công nghệ theo yêu cầu;
− Đá mài tiêu chuẩn, đá mài theo yêu cầu;
− Thước cặp, pan me đo trong, căn, đồng hồ so,…;
− Dung dịch trơn nguội.
6. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Thực hiện đúng qui trình công nghệ;
− Gá đặt chi tiết đúng;
− Chi tiết đạt cấp chính xác 5 ữ7, độ nhám Ra = 0,1µm;
− Dung sai: độ tròn < 0,01mm, độ trụ < 0,01/ 300mm chiều dài,
− độ côn < 0,01/300mm chiều dài;
− Bảo dưỡng máy đúng qui định;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, thiết bị và dụng cụ;

− Thời gian gia công đúng thời gian định mức;
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Độ chính xác của mặt trụ trong;
− Kỹ năng vận hành máy để thực hiện đúng quy trình công nghệ;
− Sự an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức.
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
103
Tên công việc: Mài mặt côn
Mã số: G08
• KỸ NĂNG
VII. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Chuẩn bị máy, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của máy; Chuẩn bị phôi và dụng
cụ; Gá đặt phôi
− Điều chỉnh máy, điều chỉnh máy với đá mài, mài mặt đầu, mặt côn: Cắt thử; Phân
bố lượng dư; Chọn chế độ cắt; Cắt thô; Sửa đá và cắt tinh; Kiểm tra kích thước
bằng thước cặp, căn, đồng hồ so, ;
− Chăm sóc và bảo dưỡng máy sau khi gia công.
8. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Bản vẽ chi tiết;
− Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ;
− Máy mài tròn ngoài, phôi theo yêu cầu, các trang bị công nghệ theo yêu cầu;
− Đá mài tiêu chuẩn, đá mài theo yêu cầu;
− Thước cặp, căn, đồng hồ so,…;
− Dung dịch trơn nguội.
9. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Thực hiện đúng qui trình công nghệ;
− Gá đặt chi tiết, trang bị công nghệ đúng;
− Chi tiết đạt cấp chính xác 5ữ 7, độ nhám Ra = 0,1µm;
− Dung sai góc côn < 30”, dung sai độ vuông góc của mặt đầu so với đường tâm chi

tiết < 0,01mm;
− Bảo dưỡng máy đúng qui định;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Thời gian gia công đúng thời gian định mức.
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Độ chính xác bề mặt côn của chi tiết;
− Kỹ năng vận hành máy, gá đặt chi tiết gia công để thực hiện đúng quy trình công
nghệ;
− Sự an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức.
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
Tên công việc: Vận hành máy mài vô tâm
Mã số: G09
104
• KỸ NĂNG
VII. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Vận hành, kiểm tra hệ thống điều khiển: bằng tay, tự động của đầu đá, hệ thống bàn
máy, hệ thống truyền động quay và bộ phận dẫn hướng chi tiết, trang bị công nghệ
có liên quan khác;
− Cân bằng đá mài; Bảo dưỡng máy và trang bị công nghệ.
VIII. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Đá mài phù hợp với vật liệu mài, dao sửa đá;
− Thiết bị cân bằng tĩnh, cân bằng động và dụng cụ kiểm theo yêu cầu;
− Máy mài vô tâm, phôi mài vô tâm theo yêu cầu, trang bị công nghệ, dụng cụ đo
kiểm,…;
− Dung dịch trơn nguội.
IX. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Vận hành máy đúng quy trình, quy phạm;
− Lựa chọn chế độ cắt hợp lý;
− Cân bằng đá mài đúng;

− Điều chỉnh đúng hệ thống đầu đá, bàn máy và hệ thống truyền động dẫn hướng và
quay chi tiết;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, dụng cụ, thiết bị, máy.
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Sự hợp lý về hiệu chỉnh máy, vị trí đầu đá, hệ thống bàn máy và hệ thống công nghệ
có liên quan khác;
− Sự đúng đắn về gá đặt phôi và lựa chọn chế độ cắt;
− Kỹ năng vận hành và bảo dưỡng máy;
− Kỹ năng cân bằng đá mài;
− Mức độ an toàn cho người, dụng cụ và thiết bị;
− Sự phù giữa thời gian chuẩn bị với thời gian định mức.
105
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
Tên công việc: Mài trụ ngoài trên máy mài vô tâm
Mã số: G10
• KỸ NĂNG
X. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Chuẩn bị máy, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của máy; Chuẩn bị phôi và dụng
cụ, hệ thống truyền động quay và bộ phận dẫn hướng chi tiết; Gá đặt phôi và trang
bị công nghệ;
− Điều chỉnh máy, điều chỉnh phôi với đá mài, điều chỉnh hệ thống truyền động quay
và và bộ phận dẫn hướng chi tiết; Mài: Cắt thử; Phân bố lượng dư; Chọn chế độ
cắt; Mài; Kiểm tra kích thước bằng thước cặp, pan me đo ngoài, đồng hồ so, ;
− Chăm sóc và bảo dưỡng máy sau khi gia công.
11. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Bản vẽ chi tiết;
− Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ và tài liệu kỹ thuật liên quan đến kỹ thuật mài
vô tâm ;
− Máy mài vô tâm, trang bị công nghệ theo yêu cầu;
− Đá mài, phôi mài vô tâm theo yêu cầu;

− Thước cặp, pan me đo ngoài, đồng hồ so,…;
− Dung dịch trơn nguội.
12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Thực hiện đúng qui trình công nghệ;
− Gá đặt chi tiết và trang bị công nghệ đúng;
− Chi tiết đạt cấp chính xác 5ữ7, độ nhám Ra= 0,2 ữ1µm;
− Dung sai độ không trụ < 0,01/ chiều dài chi tiết;
− Bảo dưỡng máy đúng qui định;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Thời gian gia công đúng thời gian định mức.
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Độ chính xác của mặt trụ ngoài;
− Kỹ năng vận hành máy để thực hiện đúng quy trình công nghệ;
− Sự an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức.
106
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG
Tên công việc: Mài bằng máy mài trục mềm
Mã số: G11
• KỸ NĂNG
XIII. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC:
− Chuẩn bị máy, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của máy; Chuẩn bị phôi và dụng
cụ; Gá đặt phôi và trang bị công nghệ;
− Mài: Cắt thử; Phân bố lượng dư; Chọn chế độ cắt; Cắt thô và cắt tinh; Kiểm tra kích
thước bằng thước cặp, căn, dưỡng kiểm, ;
− Chăm sóc và bảo dưỡng máy sau khi gia công.
14. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Bản vẽ chi tiết;
− Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ;
− Máy mài trục mềm, phôi, trang bị công nghệ theo yêu cầu;

− Đá mài tiêu chuẩn, đá mài theo yêu cầu;
− Thước cặp, căn, dưỡng kiểm,… .
15. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
− Thực hiện đúng qui trình công nghệ;
− Gá đặt chi tiết đúng;
− Chi tiết đạt cấp chính xác 8, độ nhám Ra= 2,5µm;
− Dung sai độ phẳng < 0,05mm;
− Bảo dưỡng máy đúng qui định;
− Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Thời gian gia công đúng thời gian định mức;
• TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
− Độ chính xác bề mặt của chi tiết so với dưỡng;
− Kỹ năng vận hành máy, gá đặt chi tiết gia công để thực hiện đúng quy trình công
nghệ;
− Sự an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ;
− Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức.
107

×