Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kT Toan Ki 1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.02 KB, 4 trang )

TRƯỜNG T.H VIÊN NỘI
LỚP : 5 ………….
TÊN HS…………………………………

ĐIỂM

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN : TỐN
(Thời gian 40 phút- Khơng kể thời gian giao đề)
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:
A. 8 đơn vị

B. 8 phần mười

C. 8 chục

D. 8 phần trăm

2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18

B. 2010,800

C. 20,108

D. 30,800


3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9
A. y = 6
B. y = 7
4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là :
A. 4 % ;
B. 3,2 % ;

C. y = 8
C. 8 %

D. y = 9
;

D. 80 %

5/ (0,5đ) Ơ-tơ đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ơ tơ đi 50 km thì tiêu thụ hết
số lít xăng là :
A. 35 lít

;

B. 0,35 lít

6/ (0,5đ) Với a = 100 thì 20,18 : a = ?
A. 2,018
B. 2018

;

C. 1,75 lít


C. 0,2018

;

D. 17,5 lít

D. 201,8

PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85

745,5 - 14,92

25,04 x 3,5

66,15: 63

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:


a) 1,95 ha
b) 35,9 tấn


= ................. …… m2
= ...........................kg

c) 201,8 dm = ...........................… m
d) 8cm2 9mm2 =...........................… cm2.

Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100

X: 0,25 – X : 2,5 = 36

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều
dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


Bài 5 (1 điểm): Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5.000.000
đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN MƠN: TỐN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)

1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:

B. 8 phần mười

2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9

D. y = 9

4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là :


D. 80 %

5/ (0,5đ) Ơ-tơ đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ơ tơ đi 50 km thì tiêu thụ hết
số lít xăng là :

C. 1,75 lít

6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?

C. 0,2018

PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:

146,34 + 521,85

745,5 - 14,92

668,19

25,04 x 3,5

730,58

87,64

66,15: 63
1,05


Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

= 19500 m2

a) 1,95 ha
b) 35,9 tấn

c) 201,8 dm = 20,18 m
d) 8cm2 9mm2 = 8,09 cm2.

= 35900 kg

b/ X: 0,25 – X : 2,5 = 36

Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:

a/ 201,8 : x = 100

;

X x 4 – X x 0,4 = 36

x = 201,8 : 100

X x (4-0,4) = 36

x = 2,018

X x 3,6= 36
X = 36: 3,6

X = 10

Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài

5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt: (0,25đ)
Chiều rộng
Chiều dài

!___________________________!
!___________________________!___5,4__!
Bài giải

P = 86,4m; S = ? m2

Nửa chu vi của mảnh đất đó là:
86,4 : 2 = 43,2 (m) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh đất là: (43,2 – 5,4) : 2 = 18,9 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất là: 18,9 + 5,4 = 24,3 (m) (0,25đ)


Diện tích của mảnh đất đó là:
2
24,3 x 18,9 = 459,27 (m ) (0,5đ)
2
Đáp số : S = 459,27 m (0,25đ)
Bài 5 (1 điểm):

Bài giải
Số tiền lãi một tháng là:

5000000 : 100 × 0.5 = 25.000 (đ)
Cả tiền gửi và tiền lãi là:
5.000.000 + 25.000 = 5025000 (đ)
Đáp số: 5025000 đ

BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Hàng của số thập phân
Viết số thập phân
So sánh số thập phân
Tìm tỉ số phần trăm của 2
số
Toán tỉ lệ
Biểu thức chứa chữ &
chia nhẩm STP
Thực hiện các phép tính
về số thập phân
Đổi đơn vị đo: Độ dài,
khối lượng, diện tích
Tìm thành phần chưa biết
(tìm x) & chia nhẩm STP
Chu vi, diện tích hình
chữ nhật
Giải tốn phần trăm
Tổng

Số câu

số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
0,5
1
0,5

1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5

1

0,5
1
0,5

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

1
0,5
1
0,5

Số câu
Số điểm

2
1,0

Số câu
Số điểm

1
0,5
2
0,5
1
0,5


Số câu
Số điểm

1
2,0

2
1,0

2
1,0

4
1,5

1
0,5

4
2,0

2
0,5

Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm

1
0,5
1
0,5

3
3,0

4
1,0
1
0,5

2
1,0
1
2,0

4
1,5

1
1,0
2
1,5

1
0,5


10
4,0

1
1,0
8
6,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×