Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Quy dinh Ho so bai KT so tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.22 KB, 3 trang )

PHÒNG GD – ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG THCS AN LỄ

QUY ĐINH
VỀ SỐ TIẾT, ĐIỂM KIỂM TRA VÀ HỒ SƠ

I. QUY ĐỊNH SỐ TIẾT CỦA MƠN HỌC
TT Mơn

Học kỳ 1

Ghi chú

Học kỳ II

SốGV
1 lớp

L6

L7

L8

L9

L6

L7

L8



L9

1. Làm PPCT chính khóa: Đúng mẫu,
khơng được cắt xén chương trình. Thiết
kế như sau:
Kỳ 1: 19 tuần
18 tuần + 1 tuần dự phòng
Kỳ 2: 18 tuần
17 tuần + 1 tuần dự phòng
- Nội dung tuần dự phòng nằm ngồi
chương trình chính khóa bắt buộc, có
thể tăng cường ơn tập, liên hệ thực tế
địa phương ...
- Môn tiếng anh và Địa lí bố trí tăng tiết
vào các tuần gần cuối kỳ cho đủ chương
trình

1

Tốn

0,29

4

4

4


4

4

4

4

4

2



0,1

1

1

1

2

1

1

1


2

3

Hóa

0,07

2

2

2

2

4

Sinh

0,15

2

2

2

2


2

2

2

2

5

CN

0,1

2

1,5

1,5

1

2

1,5

1,5

1


6

TD

0,15

2

2

2

2

2

2

2

2

7

Tin

0,15

2


2

2

2

2

2

2

2

8

Văn

0,3

4

4

4

5

4


4

4

5

9

Sử

0,1

1

2

2

1

1

2

1

2

10


Địa

0,1

1

2

1

2

1

2

2

1

11

Anh

0,2

3

3


3

2

3

3

3

2

12

GD

0,07

1

1

1

1

1

1


1

1

13

Nhạc

0,06

1

1

1

1

1

1

1

14

MT

0,06


1

1

1

1

1

1

1

1.9

25

27
26

28
27

27

25

27
26


28
27

Ghi chú: Nếu PGD tổ chức thi vào
tuần 19, 37 và mơn nào có ngày dạy
27 trùng ngày thi thì nghỉ dạy, khơng phải
dạy bù nội dung dự phịng.
Trường hợp cịn lại dạy bình thường

Tổng
Nghề Điện

23 buổi 70 tiết

II. CƠ SỐ ĐIỂM

12

11

2. PPCT buổi 2: Làm 37 tuần (kỳ I 19 tuần; kỳ 2 - 18 tuần)

1- KT thường xuyên HS1 (mức tối thiểu như sau)
+Môn có 1 tiết trở xuống/ tuần: 2 bài
+Mơn có lớn hơn 1 tiết đến dưới 3 tiết / tuần: 3 bài
+Mơn có từ 3 tiết trở lên / tuần: 4 bài
2- Kiểm tra định kỳ HS2 (theo PPCT)
- Riêng các môn Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật không lấy điểm mà chỉ xếp loại Đạt (Đ) hoặc
Chưa đạt (CĐ); Các vị trí điểm trong các cột điểm HS1, HS2 đều ghi Đ hoặc CĐ, tính mỗi điểm 1

lần và khơng phân biệt hệ số.
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
TT Môn Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ I Học kỳ II
HS1 HS2 HS1 HS2 HS1 HS2 HS1 HS2 HS1 HS2 HS1 HS2 HS1 HS2 HS1 HS2
4
4
4
4
4
4
4
3
3
2
3
2
2
2
3
1 Toán 4
2
2
2
2
2
2
3

3
2
2
2
2
2
2
2
2
2 Lí
3
3
3
3
2
2
2
2
3 Hóa
3
3
3
3
3
3
3
3
1
1
1

1
1
1
1
1
4 Sinh
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
5 CN
3
3
3
3
3
3
3

3
2
2
2
2
2
2
2
2
6 TD
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
2
2
1
1
7 Tin
4
4
4

4
4
4
4
4
5
5
5
4
5
5
6
6
8 Văn
2
2
3
3
3
2
2
3
1
1
1
1
1
1
1
1

9 Sử
2
2
3
3
2
3
3
2
1
1
1
1
1
1
1
1
10 Địa
4
4
4
4
4
4
3
3
2
2
2
2

2
2
2
2
11 Anh
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
12 GD
2
2
2
2
2
2
1
1

1
1
1
1
1
13 Nhạc 2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
14 MT
3
3
3
3
15 Nghề

QUY ĐINH VỀ HỒ SƠ



(theo công văn số 474/2012/SGDĐTGDTrH )

I. HỒ SƠ GIÁO VIÊN

II. HỒ SƠ TỔ CHUYÊN MÔN

1. Kế hoạch giảng dạy theo tuần
1. Kế hoạch tổ CM
2. Giáo án
2. Sổ nghị quyết tổ CM
3. Sổ điểm cá nhân (theo mẫu)
3. Sổ theo dõi tổng hợp: theo dõi, đánh giá các
4. Sổ chủ nhiệm (theo mẫu)
hoạt động của tổ, kiểm tra giáo viên các mặt...
5. Sổ dự giờ
4. Lưu hồ sơ: dạy thực nghiệm, chuyên đề, các
6. Sổ công tác (hội họp, sinh hoạt tổ,
kế hoạch, biên bản kiểm tra, tài liệu, báo cáo,
nhóm chun mơn)
thống kê kết quả ... ...)
7. Sổ kiểm tra, đánh giá
8. PPCT chính khóa và buổi hai cả năm,
(có thể làm theo nhóm bộ mơn)
HƯỚNG DẪN
1. Hồ sơ 8 hoàn thành ngay tuần đầu năm học
2. + Các nhóm bộ mơn bàn và thống nhất nộp về TTCM 02 bản in và 01 bản mềm
(theo đúng mẫu trên Website của trường-chú ý bảng thống kê bài KTĐK)
+ Tổ CM duyệt và lưu 01 bản để chỉ đạo, sau đó nộp 01 bản in và 01 bản mềm về
Phó Hiệu trưởng
2. Giáo án phải thường trực khi lên lớp và được soạn trước một tuần

3. Đề kiểm tra định kỳ phải có ma trận, biểu điểm và duyệt trước khi khi kiểm tra
một tuần.
Chấm bài (nhận xét về kiến thức, kỹ năng, vấn đề cần rút kinh nghiệm, động viên
HS...) , duyệt bài chấm về phó HT sau đó vào điểm (sổ cá nhân, sổ gọi tên ghi điểm của lớp,
phần mềm Smas viettel), vào thống kê kết quả trên sổ kiểm tra đánh giá của cá nhân và của
nhà trường; chậm nhất sau 1 tuần (tính từ ngày kiểm tra) phải hoàn thành.
4. Khi kết thúc năm học nộp về nhà trường những sổ sách sau:
Đối với tổ chun mơn: Tồn bộ hồ sơ của tổ, biên bản kiểm tra, chuyên đề.
Đối với giáo viên: Hồ sơ 1, 3, 4
5. Khi có sai sót trong việc vào điểm phải báo cáo nhà trường để nhận chỉ đạo sửa,
không được tự ý sửa điểm, (thay tờ) ở học bạ, sổ điểm và phần mềm.
Ghi chú:
-Tổ chun mơn có trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, kiểm tra đôn đốc, báo cáo nhà
trường về mọi hoạt động của tổ hàng tuần, hàng tháng.
-Vấn đề nào chưa rõ thì GV gặp trực tiếp TTCM hoặc Phó hiệu trưởng để tham vấn
TRƯỜNG THCS AN LỄ
KT. HIỆU TRƯỞNG

III. HỒ SƠ NHÀ TRƯỜNG


TT
1

Tên hồ sơ

TT

Tên hồ sơ


Sổ đăng bộ

11

Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh

Sổ gọi tên và ghi điểm (sổ điểm)

12

Sổ quản lí và hồ sơ lưu trữ các văn bản, cơng
văn

Sổ ghi đầu bài (sổ đầu bài)

13

Sổ quản lí tài sản

Học bạ của học sinh

14

Hồ sơ quản lí thiết bị dạy học và thực hành
TN

5

Sổ cấp phát bằng, chứng chỉ


15

Hồ sơ quản lí thư viện

6

Sổ theo dõi Phổ cập giáo dục

16

Hồ sơ theo dõi công tác Y tế học đường

7

Sổ theo dõi HS chuyển đi, chuyển đến 17

Hồ sơ quản lí cán bộ giáo viên

8

Sổ nghị quyết của nhà trường và nghị
quyết của Hội đồng trường

18

Hồ sơ quản lí công tác giáo dục nghề phổ
thông và công tác hướng nghiệp

Hồ sơ thi đua nhà trường


19

Sổ theo dõi kết quả thi tuyển sinh Đại học và
Cao Đẳng

20

Sổ theo dõi thể lực học sinh

2
3
4

9

10 Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên,
nhân viên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×