Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HH10Duong thang 302

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.29 KB, 3 trang )

CƠ SỞ DẠY THÊM THĂNG LONG
16/108 Trần Quý Cáp – Pleiku – Gia Lai

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

 Mã đề: 302
u  1;  2 
Câu 1. Vectơ
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây?
 x 3  2t
 x  1  t
 x 1  9t
 x 3  t




A.  y 4  t
B.  y 5  2t
C.  y  2  5t
D.  y 7  2t
M  3;  1 , N  2; 0 
Câu 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm
.
 x 3  5t
 x 3  t
 x 2  3t
 x 2  t





A.  y  1  t
B.  y  1  t
C.  y  t
D.  y t
A  0;1 , B   3; 4  , C  6; 7 
Câu 3. Cho tam giác
. Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua trọng
tâm G của tam giá ABC và song song với BC .

 x 1  3t

A.  y 4  t

 x 1  t
 x  3  9t
 x 6  9t



B.  y 4  t
C.  y 4  3t
D.  y 7  3t
 x  2t
d :
 y 3  t . Viết phương trình tham số đường thẳng  đi qua điểm P  5; 4  và
Câu 4. Cho đường thẳng
song song với đường thẳng d .
 x 5  2s


A.  y 4  s

 x 5  2 s

B.  y 4  s

 x 5  2 s

C.  y 4  s

 x 5

D.  y 4  3s
1
k

Q

6;

1

 có hệ số góc
3.
Câu 5. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
1

 x  6  t
x


6

3
t
x

6

t
x

6

t



3





y  1
A.  y  1  t
B.  y  1  3t
C.  y  1  3t
D. 
A  2;1 , B   1;8 

Câu 6. Biết đường thẳng d đi qua hai điểm
. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d .
7
7
3
3
k
k 
k
k 
3
3
7
7
A.
B.
C.
D.
 x 2  t
d :
 y  5 và cách điểm H   2;3 một khoảng
Câu 7. Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc đường thẳng
bằng 2 .
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
 x 3  t
d :
 y 1  t ,  t    và điểm Q  4;  5  . Tìm tất cả các điểm M thuộc đường

Câu 8. Cho đường thẳng
thẳng d sao cho MQ  17 .
M  1;3 , M 2   2;5 
M  5;  1 , M 2  0;  4 
A. 1
B. 1

C.

M 1  5;  1 , M 2  8;  4 

D.

M 1  8;  4  , M 2  3;  1


 x 8  t
d :
A  1; 2  , B  5;  4 
 y 5  2t ,  t    . Gọi M là điểm thuộc
Câu 9. Cho hai điểm
và đường thẳng
M  x0 ; y0 
đường thẳng d và đồng thời M cách đều hai điểm A, B . Giả sử tọa độ điểm
, tính S  x0  y0 .
A. S 19
B. S 13
C. S 3
D. S 7
 x  1  t

d :
B  2; 4  , C   1;5 
 y 2  t .
Câu 10. Cho tam giác ABC vng tại B có
và đỉnh A thuộc đường thẳng
Tìm tọa độ đỉnh A .
 3 15 
A ; 
A.  4 4 
Câu 11. Điểm

M   4;5

 3 1
A ; 
B.  4 4 

 5 3
A ;  
C.  2 2 

 5 11 
A ; 
D.  2 2 

thuộc đường thẳng nào sau đây?

 x  1  3t

y 6  t

A. 

 x 3  4t
 x  4  5t
 x  3  t



y 1  5t
y 3  2t
y 3  2t


B.
C.
D. 
B   1;  1
M  2;0 
N  3;7 
Câu 12. Cho tam giác ABC có

là trung điểm của cạnh BC ;
là một điểm
thuộc đường thẳng AC (tham khảo hình vẽ bên). Viết phương trình tham số của đường thẳng AC .
 x 5  t

A.  y 1  3t
 x 5  t

C.  y 3  2t


 x 3  t

B.  y 7  3t
 x 3  4t

D.  y 7  8t

A   7;3
E  2;1 , F   1;  3
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có

lần lượt là trung điểm của AB và
AD . Viết phương trình tham số của đường thẳng BD .
 x 11  3t
 x 1  3t
 x 5  3t
 x  3  3t




y

1

4
t
y


1

4
t
y

9

4
t



A.
B.
C.
D.  y  7  4t
 x 1  t
d :
 y 3  2t và B  0;1 , C  5;  3 . Tìm
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A thuộc đường thẳng
K  2; 4 
tọa độ đỉnh A biết rằng đường thẳng AD đi qua điểm
, (tham khảo hình vẽ bên).
1 
 1 
A ; 4
A   ;0 
A.  2 
B.  2 

 5 30 
A ; 
C.  14 7 

 1 
A   ;6 
D.  2 


 x 1  2t1
 x  1  t2
d1 : 
d2 : 
 y 3  t1 ,
 y  6  t2  t1 , t2    và điểm M  2;  1 . Viết phương
Câu 15. Cho hai đường thẳng
trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại A và B sao cho
M là trung điểm của AB .
 x 1  2t
 x 3  t
 x 2  2t
 x 2  t
d :
d :
d :
d :
 y 4  6t
 y 2  3t
 y  1  t
 y  1  t

A.
B.
C.
D.
------ HẾT ------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×