Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

Tài liệu luận văn Giải Pháp Xuất Khẩu Điện Sinh Khối Cho Thị Trường Campuchia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 110 trang )

tai lieu, luan van1 of 138.

P.HCM
----------------




Ă

Ă



khoa luan, document1 of 138.

ăm 2010

2015.


tai lieu, luan van2 of 138.

P.HCM
----------------




Ă


2015.

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.05

Ă
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:



khoa luan, document2 of 138.



ăm 2010

Ă

Ũ


tai lieu, luan van3 of 138.

T i in a
tr

oan r ng u n v n: “Giải pháp u t kh u i n sinh khối ho thị

ng Ca pu hia


0 5 à

a

ng ty

ng tr nh nghiên

Cá th ng tin số i u
dung tr h d n

u

u

ph n h t o

áy D An –

nh D

s d ng trong u n v n à trung th
ng ố t i

t

u

ng tr nh nghiên


TP H Ch Minh ngày

á n i
tr nh ày

u nào .

tháng 09 n

Họ viên

Ph ng Minh Tu n

khoa luan, document3 of 138.

nn

a ản th n t i .

ghi r ngu n gố và á k t quả nghiên

trong u n v n này h a

ng

0 0


tai lieu, luan van4 of 138.



hoàn thành
á th y

u n v n này t i ã nh n

khoa Quản trị kinh doanh

ng nghi p t i
thành ả

ng t y

s gi p

t n t nh

a

i họ Kinh t thành phố H Ch Minh, á

ph n h t o

áy D

An

ng v i gia

nh. T i h n


n:

 Ti n s Nguy n V n D ng ã t n t nh h

ng d n s a h a nhi u n i dung

trong u n v n.
 Cá th y

t i khoa Quản trị kinh doanh tr

H Ch Minh ã ung

p nhi u ki n th

và t

ng

i họ Kinh t thành phố

i u

h

t i hoàn thành

u n v n này.



ng

ng

nh H ng

h tị h h i

áy D An v nh ng n
qu giá

khoa luan, document4 of 138.

à

ng ã truy n

tháng

ng quản trị

ng hung à

t ho t i.

vi

ng ty


ph n h t o

và nh ng kinh nghi


tai lieu, luan van5 of 138.

i a

oan

i ả

n

Mở

u

Trang

. T nh thi t th
.M

a

tài ...................................................................................................... 1

tiêu nghiên


u ............................................................................................................. 1

3. ối t

ng nghiên

u ............................................................................................................ 2

4. Ph

vi nghiên

5. Ph

u............................................................................................................... 2

ng pháp nghiên

6. K t quả

t

7. K t

a

u

a


tài .................................................................................................. 2

tài .................................................................................................................. 2

Danh

á

Danh

i u

ảng
s

.

CHƯƠNG : C sở
1.1 Khái ni

u ...................................................................................................... 2

u nv

hi n

v quản trị hi n

. . Khái ni


v

hi n

... ………………………………………………….3

.. …………………………………………………………3

1.1.2 Quá tr nh phát tri n hi n
. N i dung hi n
1. . Nh ng

.. ……………………………………………………………… 0
quản trị hi n

. . Cá giai o n
v

1.3. Khái ni
.3.

i

.3.3 Vai tr
và n

.…………………………………………... 4

toàn di n . ………………………………………….. 7


i n sinh khối . …………………………………………………….... 8
.. ………………………………………………………………………. 8
a i n sinh khối ..…………………………………………………… 9

a i n sinh khối trong n n kinh t hi n nay .. …………………………..

1.4 ài họ kinh nghi
Na

. …………………………………………….. 0

a quản trị hi n

. .3 M h nh quản trị hi n
.3 Khái ni

... ………………………………………………….6

y d ng hi n

u t kh u

a

t số

ng ty Vi t

ngoài .……………………………………………………………………


1.4.1 ài họ kinh nghi

y d ng hi n

u t kh u

a t p oàn Huawei -

Trung Quố ..……………………………………………………………………………
1.4.2 ài họ kinh nghi

y d ng hi n

u t kh u

a

ng ty

ph n H u

Toàn – Vi t Nam ………………………………………………………………………. 5

khoa luan, document5 of 138.


tai lieu, luan van6 of 138.

K t u n h


ng ...…………………………………………………………………… 7

CHƯƠNG : T ng quan v
. Quá tr nh phát tri n
. . S

v

a

ng ty

ph n h t o

áy D An –

nh D

ng

ng ty

ph n h t o

áy D An –

nh D

ng ..…… 8


ng ty . ……………………………………………………………… 8

2.1.2 Quá tr nh h nh thành và phát tri n ……………………………….…………….... 9
2.1.3 S

t

h

a

2.1.4 Cá sản ph
.

ng ty . …………...………………………………….……….31

kinh doanh h y u …...……………………………….…………3

ánh giá th

tr ng

. . Ph n t h

i tr

. . . Ngu n nh n

a


ng ty

ph n h t o

ng ên trong

a

ng ty

áy D An –
ph n h t o

nh D

ng .……33

áy D An ...…....33

. ………………………………………………………………..33

. . . C sở v t h t và

ng ngh ………………………………………….………..34

2.2.1.3 Tài chính …………………………………………………….……………...….34
. . .4 Ho t

ng nghiên


. . .5 Ho t

ng

ark ting .. ……….…………………………………………………40

2.2.1.6 Ho t

ng

ua hàng .. ...………………………………………………………..44

. . .7 H thống quản

u và phát tri n .…………………………………………...40

.. ……………………………………………………………...44

2.2.1.8 Ma tr n ánh giá á y u tố ên trong (IFE) . ………………………………….46
. . Ph n t h

i tr

ng ên ngoài

a

ng ty

ph n h t o


áy D An t i

Campuchia . …………………………………………………………………………….47
. . . M i tr

ng v

. ……………………………………………………………...47

. . . M i tr

ng vi

. ……………………………………………………………...5

. . .3 Ma tr n ánh giá á y u tố ên ngoài (EFE) . ……………………………..…..58
. . .4 Ma tr n h nh ảnh
.3 Nh n

tv

áy D An –

á

hi n

nh D


nh tranh... ………………..………………………………...59
hi n t i ang th

hi n ở

ng ty

ph n h t o

ng....... ………………………………………………………...60

.3.

i

nh. …………………………..…………………………………………..6

.3.

i

y u . ………………………………………………………..……………….6

.3.3 C h i .……………………………………………………………………..……..6
2.3.4 Nguy

. ……………………………………………………………………….....62

.3.5 Ma tr n SWOT


khoa luan, document6 of 138.

a

ng ty

ph n h t o

áy D An –

nh D

ng.. ……...62


tai lieu, luan van7 of 138.

.3.6 Nh n

t á

áy D An –
K t u n h

hi n

nh D

hi n t i ang th


hi n t i

ng ty

ng……………………………………………………………..62

ng 2 ....…………………………………………………………………...64

CHƯƠNG 3: Giải pháp u t kh u i n sinh khối ho thị tr
ng ty

ph n h t o

ph n h t o

áy D An –

nh D

ng Ca pu hia

a

ng giai o n 2010 -2015

3. Quan i

y d ng hi n

3. . Quan i


th nh t .. …………………………………………………………….65

3. . Quan i

th hai... ……………………………………………………………...65

3. .3 Quan i

th

3. .4 Quan i

th t ... ………………………………………………………………65

3.1.5 M

... …………………………………………………65

a.... ……………………………………………………………...65

tiêu phát tri n

a

ng ty

ph n h t o

áy D An


nn

2015 .... …66

3.1.5. D

áo nhu

u n ng

ng

a Vi t Na .... …………………………………..66

3.1.5. D

áo nhu

u n ng

ng

a Ca pu hia và á n

3.1.5.3 M

tiêu phát tri n

3. Chi n


a

ng ty

ph n h t o

u t kh u i n sinh khối ho thị tr

ph n h t o

áy D An –

3. . Chi n

nh D

ng Na

...…….68

nn

2015... ..69

áy D An

ng Ca pu hia

a


ng ty

ng giai o n 2010 – 2015……………………….70

phát tri n sản ph

i – i n sinh khối ho thị tr

ng

Campuchia ................................................................................................................................ 75
3.2.1.1 M

tiêu phát tri n thị tr

3.2.1.2 Chi n

phát tri n sản ph

3.2.1.3 Nh ng r i ro ti
3.2.2 Cá
Na

hi n

và á n

3.2.2.1.Chi n
3.2.2.2. Chi n

3.2.2.3. Chi n

ng Ca pu hia

n khi th

thành ph n nh
ng Na

hi n hi n

... ………………………………75

phát tri n sản ph

i t i Ca pu hia Vi t

.. ………………………………………………………75

Marketing (4P)..……………………………………………………75
ở r ng và phát tri n thị tr
phát tri n thị tr

ng Ca pu hia..………………….....76

ng Vi t Na .……………………………………77

ng hi n

3.2.3. Chi n


phát tri n v quy

3. .4 Chi n

phát tri n ngu n nh n

khoa luan, document7 of 138.

0 5.................................... 75

i – i n sinh khối ... ……………………….75

3.2.2.4. ịnh h

3. .5 Chi n

nn

phát tri n thị tr

ng

ng Na

. …………………..77

.... ……………………………………………...77
... ………………………………………….78


a d ng h a h ng o i sản ph

và ngu n nguyên i u ... ……….....78


tai lieu, luan van8 of 138.

3.3 Giải pháp th

hi n hi n

3.3. Cá giải pháp nh

...…………………………………………………...78

phát tri n sản ph

i – i n sinh khối t i thị tr

ng

Campuchia . …………………………………………………………………………….78
3.3. . K ho h

y d ng nhà

3.3. . Giải pháp tối u h a ho t
3.3. Cá giải pháp nh

áy i n sinh khối


u tiên t i Ca pu hia .. ……..….78

ng kinh doanh án i n t i Ca pu hia .. ………...80

ở r ng thị tr

ng án i n và

y d ng th

ng hi u

D IMANO t i Ca pu hia ....…………………………………………………………..80
3.3. . K ho h án hàng ...…………………………………………………………...80
3.3. . Giải pháp v quảng á th

ng hi u DZIMANO .. ……………………………. 81

3.3.3 Cá giải pháp v ngu n tài h nh ... ………………………………………………8
3.4 Ki n nghị ... …………………………………………………………………………8
3.4. Ki n nghị v i Nhà n

Vi t Na .. ……………………………………………..8

3.4. Ki n nghị v i hi p h i n ng
3.4.3 Ki n nghị v i V

ng Vi t Na


.. …………………………………..8

ng quố Ca pu hia .. ………………………………………...83

KẾT UẬN ..…………………………………………………………………………...84



khoa luan, document8 of 138.


tai lieu, luan van9 of 138.

D IMA: tên vi t t t
TBBP : nhà

áy i n Ton

TSC

: tài sản ố ịnh.

TS

: tài sản

HTK

: hàng t n kho .


CSH

: h sở h u.

u

ionass: sinh khối.

khoa luan, document9 of 138.

a C ng ty

ng.

ph n h t o

áy D An.

t t i t nh Ka pong Cha , Campuchia.


tai lieu, luan van10 of 138.


Th t

Ă

Tên ảng


Trang

ảng 1.1

Nh ng nh n tố phát sinh hi ph th p ho

ảng 2.1

C

ảng 2.2

Ngành ngh kinh doanh

ảng 2.3

M t số h tiêu ngu n nh n

ảng 2.4

M t số h tiêu và t nh h nh th

u vốn i u

n

i th a

25/4/2010


8
29
29

aD i a

33

hi n k ho h tài h nh

35

008 – 2009

ảng 2.5

K ho h

ảng 2.6



ảng 2.7

t i th i i

khá

ut n


009 và t nh h nh th

hi n

36

h tiêu tài h nh n

2007 - 2009

37

n ối k toán

n ngày 31/12/2009

38

ảng

ảng 2.8

Ma tr n á y u tố ên trong

ảng 2.9

Tố

phát tri n


46

ng nghi p và tố

phát tri n ngành

49

i n t i Vi t Na
ảng 2.10

Tố

phát tri n GDP

ảng 2.11

Tố

phát tri n

a Ca pu hia

ng nghi p và tố

50
phát tri n

50


ngành i n t i Campuchia
ảng 2.12

Chi ph sản u t kinh doanh th o á y u tố

ảng 2.13

M t số nhà ung

ảng 2.14

Ma tr n á y u tố ên ngoài

58

ảng 2.15

Ma tr n h nh ảnh

nh tranh

59

ảng 3.1

Ti

ng sinh khối t ph ph

n ng n ng


u hàng h a

u vào

a

52
ng ty

53

n ng

68

a tr n ho h

74

nghi p
ảng 3.2

a họn hi n

ng á h s d ng

ịnh hi n
ảng 3.3


ánh giá hi u quả
i n .8 MW

ảng 3.4

khoa luan, document10 of 138.

ịnh
ut

ng ph

ánh giá hi u quả
i n .8 MW

ảng 3.5

th

ut

ng ph

ng QSPM
a d án

a nh

y d ng nhà


S-O
áy

79

ng pháp th i gian hoàn vốn.
a d án

y d ng nhà

áy

79

ng pháp t su t hoàn vốn IRR

K ho h án hàng i n sinh khối

81


tai lieu, luan van11 of 138.

Ă
Th t

Tên h nh

Trang


H nh 1.1

S k t h p hài h a gi a a y u tố

5

H nh 1.2

Cá giai o n

6

H nh 1.3

Quá tr nh h nh thành hi n

6

H nh 1.4



14

H nh 1.5

Cá giai o n và á ho t

a quản trị hi n


p hi n
ng trong quá tr nh quản trị

15

hi n
H nh 1.6

M h nh quản trị hi n

toàn di n

17

H nh 1.7

Chu tr nh sản u t n ng

ng sinh khối

19

H nh 1.8

Chu tr nh

H nh 1.9

C


H nh 2.1
S

H nh 2.3

S

khoa luan, document11 of 138.

u sản ph

i ut

H nh 2.2

ng ngh kh sinh h a

ng

ho t

a H u Toàn
a

ut

21

ng ty
h


ph n h t o
aD i a

ng án hàng

25
áy D An

28
32
41


tai lieu, luan van12 of 138.

1


1. T n t

tt ự

Từ k

t

n n k n t V ệt N m mở ử v
n sá


n

ng ó k á n u b o gồm: nông sản (gạo, cafe, cao su..), ả sản (tôm,

á…), t

ƣớng v xuất k ẩu,

ểm

ung l

k ẩu nguyên l ệu t ô (t
t ờ g n từ năm 1995
t êu t ụ

oặ l g

u tập trung v o á loạ

t : “G ả p áp xuất k ẩu

Công ty ổ p ần

mở r một ơ ộ lớn

ng ó

ó v t ị trƣờng


ện s n k ố

o t ị trƣờng

tạo máy Dzĩ An – Bìn Dƣơng

n năm 2015”,

ện ƣợ t ự

o á do n ng ệp sản xuất

ện tạ V ệt N m,

ng ơng ng ệp V ệt N m

ng ó r t ị trƣờng nƣớ ngo .
ng ên

ứu

n lƣợ

xuất k ẩu

ện s n

k ố

, một mặt áp ứng n u ầu t ự t ễn từ ông ty ổ p ần


An (Dz m ) ần ó một ịn
k á , ng ên ứu vấn
máy ung ấp
t ị trƣờng

ng ó nêu trên

ông t âm dụng l o ộng, oặ l xuất

ây l lần ầu t ên một ng ên ứu v xuất k ẩu

C mpu

ng xuất k ẩu

nguyên t ên n ên). Cá ng ên ứu v xuất k ẩu trong
nn y

úng. Vớ

C mpu

Vệ

ã v

ông mỹ ng ệ, dệt m y, d g y, dầu t ơ… Cá loạ

u ó một ặ


xuất k ẩu

úng t

g ớ , ồng

t ờ vớ
u loạ

kn t

ộ n ập vớ k n t t

t ị trƣờng xuất k ẩu
n lƣợ t n

n y òn g úp Dz m

ện s n k ố

á nƣớ

ƣớng l m ăn lâu d

ông N m

k á .

t


tạo máy Dzĩ

tạ t ị trƣờng C mpu

o nt

o t ị trƣờng C mpu

o t ị trƣờng

n xây dựng ệ t ống n
, từ ó mở rộng mơ ìn r

n y óng góp

o lý luận p át tr ển

á do n ng ệp V ệt N m. V ệ xây dựng v t ự t

ông sẽ tạo r một p ƣơng p áp mớ v t p ận t ị trƣờng xuất

k ẩu mớ , p ƣơng p áp sử dụng á y u tố t ị trƣờng ể bù ắp n ững
do n ng ệp, ặ b ệt l
t ểt mg

. Mặt

á


một do n ng ệp vừ v n ỏ

ểm y u

V ệt N m ó

xuất k ẩu á sản p ẩm ơng ng ệp mặ dù ọ k ơng ó ƣu t

gì ở

t ị trƣờng trong nƣớ .
2. Mụ

ng ên ứu:

Ng ên ứu n y n ằm mụ
k ố tạ C mpu

khoa luan, document12 of 138.

n năm 2015.

xây dựng á g ả p áp xuất k ẩu

ện sinh


tai lieu, luan van13 of 138.

2


ố tƣợng ng ên ứu

3.

ố tƣợng ng ên ứu
trƣờng C mpu

g

t

l

oạt ộng xuất k ẩu

ện s n k ố tạ t ị

oạn 2010 -2015.

4. P ạm v ng ên ứu
Ng ên
C mpu

ứu n y g ớ

trong g

ạn vớ sản p ẩm


ện s n

k ố tạ t ị trƣờng

oạn 2010 – 2015.

5. P ƣơng p áp ng ên ứu
P ƣơng p áp t ống kê mô tả.
P ƣơng p áp t u t ập t ông t n t ứ ấp tạ t ị trƣờng C mpu
P ƣơng p áp t u t ập t ông t n t ự

ị tạ

.

á t n b ên g ớ C mpu



V ệt N m.
P ƣơng p áp

uyên g

n Couns l v

D Inv st.

Indo


t quả ạt ƣợ

6.

trƣờng C mpu

v

Hìn t
p ả l t
7.

á nƣớ

tƣ vấn

ông N m

ện s n k ố s ng t ị

.
V ệt N m .

t

C ƣơng 2: Tổng qu n v

n lƣợ .
ông ty ổ p ần


C ƣơng 3: G ả p áp xuất k ẩu

khoa luan, document13 of 138.

á g ả p áp n ằm xuất k ẩu

á do n ng ệp vừ v n ỏ

C ƣơng 1: Cơ sở lý luận v

ty ổ p ần

uyên g

n p ƣơng p áp luận v t ự t ễn xuất k ẩu á sản p ẩm k ông

mạn
t ấu

p ỏng vấn á

t

n lƣợ tổng quát v

C

bằng á

ện s n k ố


tạo máy Dzĩ An – Bìn Dƣơng

tạo máy Dzĩ An – Bìn Dƣơng.
o t ị trƣờng. C mpu
n năm 2015.

ông


tai lieu, luan van14 of 138.

3

:

CHƯ
v c

1.1

c

á n ệm v

1.1.1

n lƣợ

Cá do n ng ệp

trong ầu tƣ. So vớ
ần p ả

ó lợ t

tƣ v o năng lự
v t

u ố gắng ể ạt ƣợ v duy trì lợ n uận s êu ngạ

á

ố t

ạn tr n k á trong ng n , lợ n uận s êu ngạ

ạn tr n b n vững. ợ n uận duy trì ị
ạn tr n

y ổ . Trong bố

ể từ ó do n ng ệp ó lợ t

ản

u qu n trọng l

T o Fr dr. D v d: C
ạn. T o A r d C ndl r: C
ạn


một tổ

p ân bổ á t
T oM

n lƣợ .

n lƣợ b o

ọn á

ty u ểt ự

l E. Port r: C

m v ệ ấn ịn
t ứ

á mụ t êu ơ bản

oặ t n trìn

n

ộng v

ện á mụ t êu ó.

n lƣợ l sự tạo nên một vị t


ộ n ất v

n lƣợ l t n

ó
n

ân bằng á y u tố k á n u ể ạt ƣợ sự k t ợp tốt n ất trong sự ạn

tr n . Bản

ất

n lƣợ l quy t ịn n ững gì k ông ần l m. Ngo

n lƣợ l tạo nên sự
N ƣ vậy, v bản
n ƣt

ất,

n lƣợ l sự xá

ịn một do n ng ệp ạn tr n

m k t, v n ững ơ ộ m nó tạo r . C

do n ng ệp n ằm ạt tớ vị tr


Quá trìn p át tr ển
n o ể tạo r v p át tr ển lợ t

n lƣợ tạo nên sự
ạn tr n

ộ , ồng t ờ

ọp ả

tầm n ìn mớ



ể t ự

khoa luan, document14 of 138.

áo
ện

ó tầm

á

ó.


ểu b t sâu sắ v v ệ l m t
áo v b n vững . N


ó tƣ duy sáng tạo n ằm án g á n ững mố

n

n lƣợ

ạn tr n trong ng n v p át tr ển sự t ống n ất mụ t êu

oạt ộng

n ững

r ,

ò g ữ n ững oạt ộng trong ông ty. [7]

n o: n ững g á trị, sự

p át tr ển vị t

p ả

ầu

ể p át tr ển, l m mớ

ọ p ả ó một

g á trị, b o gồm một loạt n ững n óm oạt ộng k á n u. C

vệ

ông ty p ả

n lƣợ l n ững p ƣơng t ện ạt tớ mụ t êu d

ứ , ồng t ờ lự

nguyên t



ện n y, ể một do n ng ệp vừ v n ỏ ở V ệt N m

tồn tạ , duy trì v p át tr ển,

d

Ư

dọ

quản lý ần

ng n ƣ n ận d ện ơ

ểu b t truy n t ống n ƣng lạ p ả p át tr ển một

o do n ng ệp.
n lƣợ , do n ng ệp ần ó một q trìn


ộng ó ƣợ tổ

ứ một á

ó ệ t ống trong một

n
u

ộng,
á

n


tai lieu, luan van15 of 138.

4

ộng quản lý. N ƣ vậy, quản trị

n lƣợ

ó t ể ƣợ

ịn ng ĩ dƣớ

á gó




k á n u n ƣ s u:
 Cách tiếp cận về môi trường: “Quản trị
n ằm l ên k t k ả năng bên trong
mô trƣờng bên ngo ”.
ịn

ƣớng t



tổ

ểm

o mơ trƣờng, k

n lƣợ l q trìn quy t ịn
ứ vớ

á

t á

á

á

ơ ộ v


t p ận n y l l m
ơ ộ v né trán r

 Cách tiếp cận về mục tiêu và biện pháp :“Quản trị
n ững quy t ịn v n ững
một ông ty” á

n

ơn á mụ t êu
p ép quản trị sử dụng

tổ

o p ép á n

môi trƣờng
ịn , t ự t

ện tạ v tƣơng l

ứ năng

ọ t

t lập, t ự

o p ép một tổ




n lƣợ
ện v

n lƣợ l t n

một
r

n lƣợ

R l ty, R sour s), do ó
một bƣớ

khoa luan, document15 of 138.

ng

o

n sự x m xét
tổ

ứ , r quy t

ện quy t ịn n ằm

án g á á quy t ịn l ên qu n n


ợp n ất

n k toán, sản xuất, ng ên ứu p át tr ển, v
ể ạt t

n

ông trong tổ

á



ứ .

n lƣợ l n ằm tìm k m n ững ơ ộ ,
òn l sự k t ợp

u

r . [4]

n lƣợ tập trung v o v ệ

k á l n ằm g tăng ơ ộ v vƣơn lên tìm vị t
Ngo

n xá

ó t ể ịn ng ĩ n ƣ l một ng ệ


ạt ƣợ n ững mụ t êu

t ống t ông t n á lĩn vự k n do n
Mụ

ịn

ạn

ện tạ v tƣơng l ”.

Trong ịn ng ĩ nêu trên, quản trị
v ệ quản trị, t p t ị, t

d

ứ .

tạo r n ững mụ t êu

T o Fr dr. D v d: Quản trị
t uật v k o

tổ

n ững quy t ịn v k ểm soát v ệ t ự

ạt mụ t êu trong mô trƣờng


n t

quản trị ồng t ờ

ệu quả ơn á nguồn lự

 Cách tiếp cận các hành động : “Quản trị

ro.

quản trị xá

ứ , do ó n n tảng

o ơng ty

n lƣợ l một bộ

ộng quản trị ấn ịn t

t p ận n y

dọ

y nó

á

ạn tr n .
ị g ữ b y u tố “R” (R peness,


n lƣợ k n do n l sản p ẩm

n ững ông v ệ sáng tạo p ứ tạp.

sự sáng tạo v l


tai lieu, luan van16 of 138.

5
R1

R2

R3

ì

. : ơ đồ k t

p à

òa g ữa ba y u tố ( R pe ess, Rea ty, resources)
(Nguồn:

R1: R p n ss: C ọn úng
R2: R l ty:

ả năng t ự t


R3: R sour s:
Một

ểm dừng ( ểm

lƣợ k n do n )[5]

n muồ )

n lƣợ ( ện t ự )

t á t m năng (nguồn lự ).
n lƣợ k

ƣợ

n ệm vụ ó qu n ệ mật t
n lƣợ . H

n lƣợ & sá

oạ

ịn

ó

t vớ n u l v ệ


n ệm vụ n y ƣợ

n ệm vụ qu n trọng v
ìn t

n

ụ t ể ó qu b g

n lƣợ v t ự

ện

oạn tạo t n một

u

trìn k ép k n, ó l :
 Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược:
trạng, dự báo tƣơng l ,

ọn lự v xây dựng n ững

 Giai đoạn triển khai chiến lược:
n lƣợ v o oạt ộng
k ó k ăn, ị

do n ng ệp.

ỏ một ng ệ t uật quản trị


sốt k t quả, tìm á g ả p áp ể t

khoa luan, document16 of 138.

ện

n lƣợ p ù ợp.

quá trìn tr ển k
ây l g

n ững mụ t êu
oạn p ứ tạp v

o.

 Giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược:
trƣờng.

q trìn p ân t

ng

quá trìn
n lƣợ vớ

án g á v k ểm
o n ản mô



tai lieu, luan van17 of 138.

6

Hìn t n , p ân t
ọn lự
n lƣợ

Tr ển k

v

ểm tr v t
n lƣợ

ì

.2:

ng

c g a đoạ của quả trị c

c.

(Nguồn:
Vệ

ìn t


n

n lƣợ

tố tá

ộng

n

n lƣợ s u:

° Cá

ơ ộ t uộ mô trƣờng bên ngo .

° Cá

ểm mạn v

° G á trị á n ân

ò

n

ò v k t ợp

do n ng ệp.


CHI N
Ƣ C

Cá y u tố
bên trong

t ợp

Cá g á trị á n ân
n quản trị

ì

t à

Cá mong ợ
xã ộ

ột c

c.

(Nguồn:
1.1.2 Quá trìn p át tr ển
Trong t ự t
p ân t
năng

khoa luan, document17 of 138.


á y u

N ững ơ ộ v
dọ
mô trƣờng

Cá y u tố
bên trong

u trì

o ƣợ

quản trị.

ểm mạn v
ơng ty

Hình 1.3:

lƣợ k n doanh)[5]

do n ng ệp.

° N ững mong ợ b o quát v mặt xã ộ

y u

n lƣợ & sá


ỏ p ả tạo sự

ểm y u

n lƣợ

ón

k ả năng s n lợ

n lƣợ & sá

lƣợ k n do n [5]

n lƣợ :
u á

t ứ

ể p át tr ển

ng n , vị t

n y u, nguồn lự , dự ịn

n lƣợ n ƣ á

ạn tr n , á năng lự


ệ t ống
ốt l , k ả

n lƣợ v n ững k ả năng ó t ể xảy r


tai lieu, luan van18 of 138.

7

trong tƣơng l . Một quá trìn p át tr ển
dụng một v

n ững ệ t ống v t ự

n ững ứng dụng ể p ân t

ầy

luôn b o gồm v ệ sử

ện một loạt n ững tƣ tƣởng sáng tạo v

.

Theo [7 , quá trìn gồm 7 bƣớ
 Bƣớ 1: P ân t

n lƣợ


ể p át tr ển

ng n k n do n

n lƣợ gồm:

– k ả năng s n lợ

ng n trong

ện tạ v tƣơng l .
 Bƣớ 2: Xá

ịn vị t

 Bƣớ 3: P ân t

– á nguồn lự

ố t

lợ t

ạn tr n .

ạn tr n – quá k ứ v dự oán.

 Bƣớ 4:

án g á


n lƣợ

 Bƣớ 5:

ƣ r

ọn lự – một á n ìn sáng tạo v k á

á

ện tạ – vị t

tƣơng ố v t n b n vững.
ng v vị t

mớ .
 Bƣớ 6:

án g á k ả năng – xá

 Bƣớ 7: Lự

ọn

ịn n ững ơ ộ trong tƣơng l .

y p át tr ển một

n lƣợ – vị t , t ỏ


ệp v p ù

ợp.
Trong quá trìn 7 bƣớ nêu trên, v ệ tạo r g á trị lớn
qu

á

l

p

ng t ông

t ấp ơn oặ k á b ệt ó . N ững n ân tố p át s n

t ấp v k á b ệt ó l :

khoa luan, document18 of 138.

ok á

p


tai lieu, luan van19 of 138.

8


Bảng 1.1: N ững n ân tố p át s n
N ững n ân tố p át s n

p

p t ấp oặ k á b ệt ó

t ấp

N ững n ân tố p át s n k á b ệt ó
Bản

 Quy mơ
 Họ

ất

 C ất lƣợng sản p ẩm



 Tận dụng năng lự sản xuất

 Sự

 N ững k t nố trong

 N ững dị

u


g á trị

 Mố qu n ệ l n n u g ữ

vụ trọn gó

N ững t n

ệu

g á trị

 D n t ng oặ

ộ ợp n ất

 T ờ g n

 Quảng áo t



 D ện mạo



ểm

 N ững n ân tố t


sản p ẩm

 T ờ g n v sự p ân p ố

á

oạt ộng k n do n
 Mứ

dạng

o

ìn ản
l y

sản p ẩm

 Cơ sở s n ó

ịn

 Gá ả
Nguồn: Tổng qu n MBA trong tầm t y [2].
Quá trìn p át tr ển

n lƣợ tạo r một

n lƣợ tốt ó á




 Một

n lƣợ tốt ƣợ xây dựng trên n ững g á trị v mụ t êu.

 Một

n lƣợ tốt ặt trọng tâm ở sự

Sự

ểu b t n y ần p ả

ểu b t ụ t ể v lợ t

ƣợ d ễn tả một á

ểm s u:

ạn tr n .

r r ng trong một âu nó

ngắn gọn.
 Một

n lƣợ tốt p ả n ất quán. Nó ần ƣợ t o uổ một á


t ông qu sự p ố
một á

ợp á

mạn mẽ

k ên ịn

oạt ộng ể tạo nên một tổng t ể ổ trợ l n n u

ứ k ông p ả

l một tổng t ể

á bộ p ận rờ

rạ .
 Một

n lƣợ tốt k ông t y

ƣớng

năng ộng ể g ớ

ổ lạ t o t ờ g n. Nó xá

ạn một á


ng ệp n ƣng k ông ngăn ản nó t y ổ

r r ng n ững lự
ểt

ng

ọn

ịn một
do n

vớ một tƣơng l

bất

ịn .
Theo [8 ,

n lƣợ

ạ dƣơng x n , quá trìn p át tr ển ạ dƣơng x n

(n ững k oảng trống t ị trƣờng t ạn tr n ) bằng 6 á

khoa luan, document19 of 138.

n ƣ s u:



tai lieu, luan van20 of 138.

9

 Vạ

lạ r n g ớ t ị trƣờng.

ảo sát á

ố t

ạn tr n

y u trong

ng n .
 Tập trung v o bứ tr n lớn,

ứ k ông v o á

trƣờng ạn tr n t ông qu v ệ
á gì l qu n trọng vớ

k á

ng

ông v mặt t ị trƣờng m


ông ng ệ p ả p ù ợp vớ

ng v tạo r g á trị g tăng.

ƣ vệ

u

n t

n

ứ .

n lƣợ . Liên k t á

m k t, g ả t

vọng vớ sự p át tr ển t ự t

n lƣợ . V ệ t ự t

dƣơng x n

ả n óm.



T o W.C n


ỏ sự ồng t uận
mv R n

M uborgn , ó 6 ƣớng

g á á n óm

vụ t

ứ năng – ảm xú

ạ dƣơng
yt

vụ bổ sung, ân n ắ n ững ịn

một ng n v t ậm

Sự k á b ệt

tá g ả nêu trên

, án

n lƣợ

ƣớng v

x m xét ả y u tố t ờ g n.
n l v ệ tạo r g á trị mớ


xây dựng ƣờng g á trị mớ trên ơ sở

ó . ể xây dựng ƣờng g á trị mớ

ần ặt r 4 âu ỏ

p

ok á

t ấp ơn v k á b ệt

ố vớ mơ ìn k n do n

một ng n :

 N ững y u tố n o từng ƣợ x m l tất y u trong ng n

ần ƣợ loạ bỏ?

 N ững y u tố n o nên g ảm xuống mứ t ấp ơn mứ t êu
 N ững y u tố n o nên tăng lên
 N ững y u tố n o

o ơn mứ t êu

ƣ tồn tạ trong ng n v

Từ n ững p ƣơng p áp nêu trên, ặ


khoa luan, document20 of 138.



n lƣợ trong ng n , tập trung v o n ững n óm ngƣờ mu k á

n u, x m xét n ững sản p ẩm v dị

ng bằng á

,k

n lƣợ

ể tạo r

x n b o gồm: án g á n ững ng n sản xuất sản p ẩm v dị

v log

ện n y m

n lƣợ . N ững ả t n v mặt ông ng ệ

 Vƣợt qu n ững trở ngạ trong quá trìn tổ


úng t b t


ng t m năng.

t lập trật tự ƣu t ên v
n

ng ể

ện tạ . ừng tập trung v o k á

ãy tìm k m á k á
k ông ảm bảo t

k á

ọ.

 Vƣợt trên mứ n u ầu
 T

án g á

t t ụ t ể. X m xét mơ

ểm

một

uẩn ng n ?

uẩn trong ng n ?


ần ƣợ

ìn t

n ?

n lƣợ tốt t o [2 l :


tai lieu, luan van21 of 138.

10

 Một

n lƣợ

ó sự tập trung v

ƣờng g á trị

ông ty p ả t ể r

u

n y.


n lƣợ


một ơng ty ƣợ

ìn t

ứng, ọ sẽ án mất á r êng, do vậy,
 Một

n lƣợ p ả

ó một k ẩu

n v

ố t

ạn tr n p ả n

n lƣợ p ả ó sự k á b ệt.

ệu ó sứ t uy t p ụ : ấp d n v ngắn

gọn.
Cả [7 v [8

ul

t u nl n n um

ịn


ƣớng q trìn p át tr ển

ịn bổ sung

n lƣợ ,

o n u. Cơ sở lý t uy t

o vệ

úng k ông mâu
ìn t

n

n

lƣợ tạ Dz m dự trên [7 v [8].
ộ du g c

1.2

1.2.1 N ững mứ
Quản trị

c:
ộ quản trị
n lƣợ


thơng t ƣờng ó b mứ
 C

n lƣợ

n lƣợ

ó t ể xảy r ở n
n lƣợ

ứ ,

ơ bản (theo [5]) là:

ấp ông ty

một k ểu m u
r mụ

u tầm mứ k á n u trong tổ

á quy t ịn trong một ơng ty, nó xá

, á mụ t êu

ty t o uổ , tạo r

á

ông ty, xá

n sá

v

ịn

á k

á

oạ

ịn v vạ

oạt ộng k n h doanh mà công
ơ bản ể ạt á mụ t êu

công ty.
Trong một tổ
t ƣờng áp dụng
á

ứ vớ qu mô v mứ

o to n bộ do n ng ệp. C



dạng, “


n lƣợ

ông ty

n lƣợ

r n ằm xá

oạt ộng k n do n m trong ó ơng ty sẽ ạn tr n v p ân p ố

lự g ữ
 C
C

á

oạt ộng k n do n
n lƣợ

ƣợ

p ẩm oặ dạng ụ t ể t ị trƣờng
k n do n
nó.

khoa luan, document21 of 138.

ịnh

á nguồn


ó.

ấp k n do n (SBU)

n lƣợ k n do n

ty, v nó xá

ơng ty”

oạ

ịn n ằm xá

ãb t

ọn sản

o oạt ộng k n do n r êng trong nộ bộ ông

ịn x m một ông ty sẽ ạn tr n n ƣ t
ùng vớ vị tr

ịn v ệ lự

n o vớ một oạt ộng

bản t ân ông ty g ữ n ững ngƣờ


ạn tr n


tai lieu, luan van22 of 138.

11

C
m

n lƣợ

ấp á

ơn vị k n do n

do n ng ệp xá

ơn vị k n do n sẽ ố gắng o n t n mụ t êu

o nt

n mụ t êu ấp ông ty. N u n ƣ ông ty l

ơn vị k n do n
 C

ó t ể ƣợ

n lƣợ


ấp

Tập trung

o l

n lƣợ

ịn

á

t ứ

nó ể óng góp v o

ơn ng n t ì

n lƣợ

ấp

ấp ông ty.

ứ năng

trỡ v o v ệ bố tr

n lƣợ


ông ty v tập trung v o á

lĩn vự tá ng ệp, n ững lĩn vự k n do n .
 C

n lƣợ sản p ẩm

C

n lƣợ sản p ẩm

do n ng ệp ần p ả

á

ụ t ể, từ ó do n ng ệp ó t ể xây dựng

ịn

ƣớng

ó. V ệ xá
ok á

ƣợ xá

ịn một

n lƣợ p ù ợp


ol m

o oạt ộng k n do n trong một t ờ k

yt ờ

ịn sản p ẩm ụ t ể

o do n ng ệp ,

ng n ằm tạo lợ

ểm n o

ng trên t ị trƣờng.
xây dựng

n lƣợ sản p ẩm, á do n ng ệp

u k ện ƣu ã vớ k á
mã s u bán

ng b o gồm: g á ả, á

ng nên ƣ r

ìn t ứ bảo vệ, ậu

ng.


V g á ả: Do n ng ệp ó t ể ung ấp
p ẩm tƣơng tự v t n năng m t ị trƣờng
t ấp ơn oặ

o ơn g á t ị trƣờng v

ok á

ng ó oặ

ng n ững sản
ƣ

o n to n k ông l m ản

ó vớ g á ả
ƣởng

n

á sản p ẩm k á trên t ị trƣờng.
Sự k á b ệt
ung ấp
t uật, v
d n t ng
m k á

n y m do n ng ệp


o t ị trƣờng n ững sản p ẩm ó sự k á b ệt v t n năng kỹ
ìn t ứ m u mã, ìn t ứ t ỏ mãn n u ầu
ng n ƣ uy t n

ng ệp ần p át uy.

k á

ng,

do n ng ệp oặ bất k một t êu t ứ n o

ng qu n tâm. Sự k á b ệt m k á

t n t êu t ứ v

khoa luan, document22 of 138.

sản p ẩm: Dự v o lợ t

ng qu n tâm,

ú ý sẽ trở

ất lƣợng v l n ân tố g ữ vững t ị trƣờng m do n


tai lieu, luan van23 of 138.

12


V tố
k á

ộ ung ứng: Do n ng ệp áp ứng tốt n ất ộ t ỏ mãn

ng bằng á

ậy sẽ l lợ t

m ng

n

o ọ sản p ẩm vớ tố

qu n trọng trong v ệ

ộ n n n ất.

ạn tr n trên t ị trƣờng.

 Chi n lƣợ t ị trƣờng
C

n lƣợ t ị trƣờng l k âu ơ bản

do n ng ệp, nó t ú

ẩy


k ả năng ò n ập g ữ sản xuất v bán sản p ẩm.
C
k á

n lƣợ t ị trƣờng dự trên sự xá
ng,

n l vệ

qu n tâm. N u k ơng

m
ểu

ểu

ịn một á

n v

n v k á

n óm k á

úng ắn n u ầu
ng m

ông ty


ng, do n ng ệp ó t ể bị mất

t ị trƣờng n u ung ấp á sản p ẩm k ông p ù ợp.
 T p tụ p át tr ển t ị trƣờng

ện tạ

 P át tr ển t ị trƣờng mớ
 Tạo r t ị trƣờng mớ trên t ị trƣờng
 C

n lƣợ t

n

Do n ng ệp ần ó
trƣởng v g á trị

n lƣợ t

ịn



n lƣợ

ạn tr n

C


n lƣơ

ạn tr n

t ứ


ể p ân t

số l ệu
á m trận t

ịn d n mụ t

 C
á



ọn p ƣơng án ầu tƣ vốn

 Dựng v p ân t

v

oạt ộng sản

ơn vị p ân t

 T u t ập v p ân t

 Xá

t ờ k

vốn ầu tƣ b o gồm:

 C ọn ấp quản lý trong tổ


n n ằm bảo to n v tăng

o nguồn vốn k n do n s u m

xuất k n do n . Quy trìn p ân t
 Xá

.

n t
ần xá

n
ợp.

ịn

ƣợ lĩn vự , ng n

ạn tr n


ạn tr n .


ọn sản p ẩm t ị trƣờng: Sự lự

ọn n y trả lờ

âu ỏ :

sản p ẩm gì V t ị trƣờng n o P át tr ển sản p ẩm mớ
ả t n sản p ẩm

khoa luan, document23 of 138.

ng ó ?

y


tai lieu, luan van24 of 138.

13





ọn p ƣơng t ứ

 Cạn tr n

tr n

p
p

ạn tr n

t ấp: một do n ng ệp ó k ả năng ạn

t ấp l do n ng ệp ó k ả năng lãn

trƣờng v

p

b o gồm:

p

k n ng ệm, bằng quản lý k o

t ấp bằng á


ạo t ị

t t k ệm,

oặ n ờ á n ân tố


p t ấp k á .
 Cạn tr n bằng k á b ệt ó : dự trên sự k á b ệt nổ bật
do n ng ệp n ƣ: ông ng ệ tốt, dị
t uận lợ , uy t n t ƣơng

ệu. Sự k á b ệt n y ần ƣợ t ể

ện r trong g á trị m k á
 Cạn tr n

bằng

dƣơng x n ): C

vụ tốt, p ân p ố

p

ng ảm n ận ƣợ .
t ấp v k á

n lƣợ

b ệt (

n lƣợ

ạ dƣơng x n l một




n lƣợ

p át tr ển v mở rộng t ị trƣờng m trong ó k ơng ó ạn
tr n

oặ sự ạn tr n l k ông ần t

t ể k ám p á v k




ọn

n

tm

á

ơng ty ó

t á .

ộng ạn tr n

 Hộ n ập ạn tr n : Do n ng ệp tìm k m t ị trƣờng mớ
oặ t


m g t ị trƣờng lần ầu.

 C ống lạ : Do n ng ệp
á


l ên m n , oặ tự mìn

ầu tƣ:

ố vớ sản p ẩm

ng ệp ần ầu tƣ tăng
 Ngo
n ƣ:

khoa luan, document24 of 138.

ống lạ

ố t

ạn tr n bằng

ố p ó.
ng ó trên t ị trƣờng, do n

y g ảm, g ữ nguyên mứ

r , do n ng ệp ần p ả t ự

n lƣợ m rk t ng,

ện á

ộ.
n lƣợ k á

n lƣợ n ân sự v.v…


tai lieu, luan van25 of 138.

14

Cấp ông ty:
 P ân t
mô trƣờng
 Xá ịn n ệm vụ v mụ t êu
 Phân t
v
ọn lự
n lƣợ
 T ự ện

ểm sốt

Thơng tin

Cấp k n do n :
 P ân t

mô trƣờng
 Xá ịn n ệm vụ v mụ t êu
 P ân t
v
ọn lự
n lƣợ
 T ự ện

ểm sốt

Thơng tin

Cấp ứ năng:
 P ân t
mô trƣờng
 Xá ịn n ệm vụ v mụ t êu
 P ân t
v
ọn lự
n lƣợ
 T ự ện

ểm sốt

.4:



c cấp c


c.
(Nguồn :

1.2.2 Cá g

oạn

 G

oạn ìn t

Hìn t n
t ự

ện

quản trị
n

n lƣợ .

n lƣợ l quá trìn t

u tr ng ên ứu ể xá
n lƣợ t y t

n lƣợ l quản trị

.


khoa luan, document25 of 138.

ịn
r

t lập sứ mạng (M ss on) k n do n ,
á mặt mạn , mặt y u bên trong v

á mụ t êu d

ểm k á b ệt g ữ lập k

ạn xây dựng v lự
oạ

n lƣợ t ì b o gồm ả v ệ t ự

lƣợ . Ở ây t uật ngữ “ ìn t n
n lƣợ ”.

lƣợ k n do n ) [5]

n lƣợ .

ơ ộ , nguy ơ bên ngo , từ ó
n ững

n lƣợ & sá

n lƣợ ” ƣợ sử dụng t


á
ọn

n lƣợ v quản trị
ện v
y

án g á
o “lập k

n
oạ


×