Kiểm tra bài cũ
- Khẩu phần là gì ?
- Lập khẩu phần cần dựa vào những nguyên tắc nào ?
- Khẩu phần là lợng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày .
- Nguyên tắc lập khẩu phần :
+ Đảm bảo đủ lợng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối tợng .
+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ , cung cấp đủ muối
khoáng và vitamin .
+ Đảm bảo cung ấp đủ năng lợng cho cơ thể .
Môn : sinh học 8
Tiết 39 : Thực hành
phân tích một khẩu phần cho trớc
I , Tìm hiểu phơng pháp thành lập khẩu phần
HÃy nêu những nội dung cơ bản của các bớc thành
lập khẩu phần ?
Đáp án
* Trong thành lập khẩu phần ngời ta phải tiến hành theo 4 bớc
* Nội dung cơ bản của 4 bớc :
Bớc 1 : Kẻ bảng tính toán bảng 37.1
Bớc 2 : Điền tên thực phẩm
- Điền số lợng cung cấp vào cột A
- Xác định lợng thải bỏ : A1 = A x %thải bỏ
- Xác định lợng thực phẩm ăn đợc A2 = A - A1
Bớc 3 : Tính giá trị của từng loại thực phẩm và điền vào cột thành phần dinh d
ỡng , năng lợng muối khoáng , vitamin.
Bớc 4 : Cộng các số liệu đà liệt kê
Đối chiếu với bảng Nhu cầu dinh dỡng khuyến nghị cho ngời Việt
Nam để điều chỉnh chế độ ăn uống sao cho phù hợp .
Bảng 37-1. Phân tích thành phần thức ăn
Thực phẩm
Thành phần
Dinh dỡng
Khối lợng (g)
A
A
A
1
2
Prôtêin Lipit
Năng
Lợng
Gluxit (kcal)
Muối Khoáng
Canxi
Sắt
Vitamin
A
B
1
B
PP
2
C
Chú ý
- Tổng khối lợng prôtêin ở bảng khẩu phần trớc khi đối chiếu phải nhân với
60% . Đó là khả năng hấp thụ của cơ thể .
- Lợng Vitamin C của khẩu phần cũng chỉ có 50% đợc cung cấp cho cơ thể vì
đà bị thất thoát trong khi chế biến .
- Cần có sự phù hợp với tập quán văn hoá địa phơng dân tộc , tôn giáo phù
hợp với điều kiện kinh tế gia đình để lựa chọn thực phẩm cho thực đơn
Bảng 37-3. Bảng đáng giá
Bảng 37-2. Bảng số liệu khẩu phần
II, Tập đánh giá một khẩu phần .
Thành phần
Dinh dỡng
Khối lợng (g)
Thực phẩm
Gạo tẻ
Bánh mì
Đậu phụ
Thịt lợn ba chỉ
Sữa đặc có đờng
Da cải muối
Cá chép
Rau muống
Đu đủ chín
Đờng kính
Sữa su su
A
A
1
A
400
65
75
100
15
100
100
200
100
15
65
0
0
0
2
0
5
40
30
12
0
0
400
65
75
98
15
95
60
170
88
15
65
2
Prôtêin Lipit
?
Nhu cầu đề nghị
2200
Mức đáp ứng nhu cầu
Sắt
A
(mg) (g)
B
1
(mg)
B
2
(mg)
PP
(mg)
5,2
13
1,7
1,5
10
0,1
9,9
0,5 108,6
2,4
646
2,3
308
0,02
-
0,4
0,1
0,53
0,2
-
0,12
0,1
0,16
0,2
-
6,4
0,5
0,3
27,0
0,9
1,2
0,4
-
2,0
39,1
47,5
-
26,72 1082,5 1,23
0,58
36,7
88,6
?
34,2
0,5
8,4
1,2
4,3
6,8
14,9
8,38
?
162
71
260
50
9,5
?
39,0
31,0
60,0
40,75
120
18,2
18
9
46,1
60
10,2
170
35,2
0,1
-
?
?
?
?
486,8
Prôtêin
80,02 x 60%=48,12
55
Vitamin
Canxi
(mg)
?
0,5
4,0
21,0
1,3
?
0,35
486,8
700
Sắt
A
26,72 1082,3
20
C
(mg)
-
Vitamin
Muối Khoáng
Canxi
Kết quả tính toán
Muối Khoáng
?
5,1
8,2
16,2
1,2
1,0
?
5,4
0,9
1,0
Tổng cộng
Năng
Lợng
Gluxit
Năng
Lợng
(kcal)
600
B
1
B
PP
C
1,23
0,58
36,7
88,6 x 50% = 44,3
1,0
1,5
16,4
75
2
Thành phần
Dinh dỡng
Bảng 37-2. Bảng số liệu khẩu phần
Khối lợng (g)
Thực phẩm
Gạo tẻ
Bánh mì
Đậu phụ
Thịt lợn ba chỉ
Sữa đặc có đờng
Da cải muối
Cá chép
Rau muống
Đu đủ chín
Đờng kính
Sữa su su
A
A
1
A
400
65
75
100
15
100
100
200
100
15
65
0
0
0
2
0
5
40
30
12
0
0
400
65
75
98
15
95
60
170
88
15
65
Bảng 37-3. Bảng đáng giá
Tổng cộng
Năng
Lợng
2
Prôtêin Lipit
Nhu cầu đề nghị
B
1
(mg)
B
2
(mg)
PP
(mg)
120
18,2
18
9
46,1
60
10,2
170
35,2
0,1
-
5,2
13
1,7
1,5
10
0,1
9,9
0,5 108,6
2,4
646
2,3
308
0,02
-
0,4
0,1
0,53
0,2
-
0,12
0,1
0,16
0,2
-
6,4
0,5
0,3
27,0
0,9
1,2
0,4
-
2,0
39,1
47,5
-
80,02 33,31 383,48 2156,85 486,8 26,72 1082,5 1,23
0,58
36,7
88,6
5,1
8,2
16,2
1,2
1,0
4,0 304,8 1376
0,5
4,0
21,0
1,3
-
9,6 2,16
5,4
0,9
1,0
0,35
Prôtêin
2156,85 80,02 x 60%=48,12
2200
Mức đáp ứng nhu cầu 98,04 %
Vitamin
Sắt
A
(mg) (g)
34,2
0,5
8,4
1,2
4,3
6,8
14,9
8,38
55
87,5 %
162
71
260
50
9,5
57,6
39,0
31,0
60,0
40,75
486,8
700
Sắt
A
26,72 1082,3
20
C
(mg)
-
Vitamin
Muối Khoáng
Canxi
Kết quả tính toán
Muối Khoáng
Canxi
(mg)
31,6
Gluxit
Năng
Lợng
(kcal)
600
69,53% 118,5%180,4
%
B
1
B
PP
C
1,23
0,58
36,7
88,6 x 50% = 44,3
1,0
1,5
16,4
75
2
123% 38,7% 223,8%
59,06%
III. Thu ho¹ch
Em dự kiến thay đổi khẩu phần như thế nào ( về thực
phẩm và khối lượng từng loại ) so với khẩu phần của
bạn nữ sinh, cho phu hợp với bản than .
IV . Củng c
Cách xác định lợng thức ăn thải bỏ (A1) lợng thực phẩm ăn đợc (A2)
và tính giá trị từng loại thực phẩm ?
1. Xác định lợng thức ¨n th¶i bá
A1 = A x % th¶i bá
2. TÝnh lợng thực phẩm ăn đợc
A2 = A A1
3. Tính giá trị từng loại thực phẩm bằng cách lấy số liệu ở
bảng 37.2 SGK nhân với A2 chia cho 100.