Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA HK1 TOAN 7DE SO 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.81 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TAM HƯNG

ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1

GV: Đỗ Tiến Dũng

MƠN: TỐN 7
Thời gian làm bài: 90 phút

Đề số: 011

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp số đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Chọn câu đúng :
A.

3
N
2

B.

3
Z
2

C.

3
Q
2



D.

3
I
2

Câu 2 : Chọn câu đúng :
A.  5,8  5,8

B.  5,8 5,8

4 4
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng : (0,125) .8 
A.1000
B.100

C.  5,8  

C.10

D.  5,8 5,8

D.1
2

Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng. Cho hàm số y f (x) 2x  3 , ta có :
A. f(0) = 5
B. f(1) = 7
C.f(-1) = 1

D.f(-2) = 11
Câu 5 : Cho tam giác MHK vng tại H, ta có :
 K
 900
A.M

 K
  900
B.M

 K
  900
C.M

 K
 1800
D.M

Câu 6 : Số đo của x; y trên hình là :
A.x 750 ; y 1500
B.x 450 ; y 1500
C.x 1500 ; y 750
D.x  y 1800

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cho
 700 ; C
 500 ; EF 3cm
ABC DEF; B
. Số đo góc D và độ


dài cạnh BC là :
 500 ; BC 2cm
A.D
 700 ; BC 4cm
C.D

 600 ; BC 3cm
B.D
 800 ; BC 5cm
D.D

Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ, biết MB =MD. Ta có AMB CMD khi :
A. MA =MD
B. AB = CD
^
^
^
D. ^
A=C
C. B= D


PHẦN II : TƯ LUẬN ( 8 điểm )

Câu 9: (2,0 điểm )
Thực hiện phép tính sau:
2 4

a) 3 5


 5 18
.
b) 6 25

c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
2 1  3
 .  
5
d) 5  4 

Câu 10: (2,0 điểm )
1) Tìm x biết :
1 3

a) x - 3 4

3 1

b) x + 7 3
x y

2)Tìm hai số x, y biết : 2 3 và x + y = 10

Câu 11: (1,5 điểm )
1) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ơ trống
trong bảng sau:
x
y

3


-1

1

2
4

-2

2) Cho hàm số y = f(x) = 3x
vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Câu 12: (2,0 điểm )
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA.
a) Chứng minh: ABM ECM
b) Chứng minh:AB //CE
C âu 13 : (0,5 điểm )Tìm x biết :

x 1 x 2 x 3 x 4



2009 2008 2007 2006

-------------hết-------------


UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


HƯỚNG DẪN CHẨM KHẢO SÁT HỌC KỲ I

MƠN: TỐN 7

I.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) thí sinh ghi đáp án đúng cho mỗi câu được 0.25

điểm
Câu
Đáp án

1
C

2
D

3
D

4
D

5
A

6
A

7

B

8
C

II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu

Câu 1

Đáp án
2 4 10  12

a) 3 5 = 15
22
= 15
 5 18 ( 5).18 ( 1).3
.

1.5
b) 6 25 = 6.25
3
= 5

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
= [ 2,9 + (-2,9)] + [(- 4,2) + 4,2 ] + 3,7
= 3,7

0,25

2 1  3  2 1.3 2 3
 .  


5
5  4  = 5 5.4 = 5 20
d)
5 1

= 20 4

0,25

0,25

1) Tìm x biết :
1 3
3 1


a) x - 3 4  x = 4 3
13
 x = 12

3 1
1 3


b) x + 7 3  x = 3 7
2
 x = 21

Câu 2 2)Tìm hai số x, y biết :
x y
x  y 10

 2
2 3 = 23 5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


x=4
y=6
1/

Câu 3


x

3

-1

1

2

-2

y

6

-2

2

4

-4

( Mỗi ô 0,25đ x 4 = 1 điểm)
2/ a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Cho x = 1  y = 3
A (1;3)

1


3

A

2

0,5

O
1

-2

y = 3x

A

0,5

Câu 4
B

C
M

a) CM: ABM ECM
xét  ABM VÀ  ECM
ta có: MB = MC (gt)


E

AMB EMC

(hai góc đối đỉnh)

MA = ME (GT)
Suy ra : ABM ECM (c-g-c)
b) CM: AB //CE
ta có ABM ECM ( theo câu a)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25





Suy ra: BAE CEA ( hai góc tương ứng ) mà BAE
và CAE là hai g óc ở
vị trí so le trong.
suy ra : AB //CE (đpcm)

Câu 5

x 1 x 2 x 3 x 4




2009 2008 2007 2006
Tìm x biết :
x − 1 x −2 x −3 x − 4
+
=
+
2013 2012 2011 2010
x−1
x −2
x −3
x−4
−1+
−1=
−1+
−1
=>
2013
2012
2011
2010

0,5


x −2014 x − 2014 x −2014 x − 2014
+
=

+
2013
2012
2011
2010
x −2014 x − 2014 x −2014 x −2014
+


=0
=>
2013
2012
2011
2010
1
1
1
1
+


)(x − 2014)=0 (vì
=> (
2013 2012 2011 2010
1
1
1
1
(

+


)≠ 0 )
2013 2012 2011 2010

=>

=> x - 2014 = 0 => x = 2014
-------------hết-------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×