Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cam ket chat luong giao duc cua truong TH Tran Quy Cap Nam hoc 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.76 KB, 5 trang )

Biểu mẫu 05
(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 củaBộ Giáo dục và
Đào tạo)
PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUÝ CÁP

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường TH Trần Qúy Cáp
Năm học 2018 – 2019

STT
I

Nội dung
Điều kiện tuyển sinh

Chia theo khối lớp
Lớp 1

Lớp 2 Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Trẻ 6 tuổi; trẻ Trẻ 7 Trẻ 8
em khuyết tật, ,
tuổivà tuổivà
trẻ em người dân
tộc thiểu số, trẻ HTCT HTCT
em


mồ
côi lớp 1
lớp
không nơi nương
tựa, trẻ em trong
diện hộ nghèo
theo quy định
của Nhà nước,
trẻ em ở nước
ngồi về nước có
thể vào học lớp
một ở độ tuổi từ
bảy đến chín
tuổi.

Trẻ 9

Trẻ 10

tuổivà

tuổivà

Xác định diện
cư trú: Diện cư
trú ưu tiên 1:
- Là trẻ có hộ
khẩu chính thức,
có bố và mẹ
(hoặc bố, hoặc


HTCT HTCT lớp
lớp 3

4


mẹ); có nhà ở ổn
định; có cư trú
thực tế trên địa
bàn.
- Là trẻ theo bố,
mẹ đã làm nhà
hợp pháp, có định
cư thực tế trên địa
bàn nhưng chưa
chuyển hộ khẩu
kịp về địa bàn cư
trú do bị giải tỏa
đền bù, tái định
cư.
5.2. Diện cư trú
ưu tiên 2: Là trẻ
thuộc diện nhập
sinh vào hộ ơng,
bà nội (ngoại)
ruột có hộ khẩu
chính thức, có
nhà ở và cư trú ổn
định trên địa bàn

(Lưu ý: Trẻ phải
thực sự có cư trú
cùng ơng, bà trên
địa bàn).
5.3. Diện cư trú
ưu tiên 3: Là trẻ
ngoài diện cư trú
ưu tiên 1, ưu tiên
2.
- Hồ sơ tuyển

sinh gồm có:
a. Đơn xin vào
lớp 1 (theo mẫu
của Phòng Giáo
dục và Đào tạo
TP.TamKỳ)
b. Bản sao giấy


khai sinh hợp lệ.
c. Bản sao hộ
khẩu.
(Mang
theo hộ khẩu bản
chính để đối
chiếu).
d. Hồ sơ mẫu
giáo (nếu có) để
tiện theo dõi.


II

Thực hiện theo chương trình và sách giáo khoa
hiện hành do Bộ Giáo dục quy định.
Điều chỉnh nội dung dạy học một cách hợp lí theo
Cơng văn số 5842/BGD ĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sao cho
Chương trình giáo dục đảm bảo yêu cầu, mục tiêu giáo dục tiểu học, phù hợp
mà cơ sở giáo dục thực với đối tượng học sinh, đồng thời từng bước thực hiện
đổi mới nội dung, phương pháp dạy học theo hướng
hiện
dẫn tại Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày
03/10/2017 và Công văn số 5131/BGDĐT-GDTrH
ngày 01/11/2017 của Bộ GDĐT nhằm phát triển năng
lực học sinh.

- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:

Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày
Yêu cầu về phối hợp giữa
III

cơ sở giáo dục và gia
đình. Yêu cầu về thái độ
học tập của học sinh

22/11/2011 Thông tư ban hành Điều lệ Ban Đại diện
cha


mẹ

học

sinh.

- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: Thực hiện
theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016;
Thông tư 30 về đánh giá học sinh tiểu học và Nội quy
trường, lớp. Tổ chức họp CMHS ít nhất 3lần/năm.
Học sinh cần có thái độ và ý thức học tập tốt.

IV

Các hoạt động hỗ trợ họcTrường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoài giờ


lên lớphỗ trợ học tập cho học sinh: Các hoạt động GD
tập, sinh hoạt của học
sinh ở cơ sở giáo dục

đạo đức truyền thống, GD an tồn giao thơng, GD kỹ
năng sống, giáo dục các kỹ năng tự bảo vệ, các HĐ vui
chơi, múa hát tập thể, thể dục thể thao..., nhằm giúp
HS phát triển trí tuệ, thẩm mỹ và thể lực.
100%

98,2%
HTCT
98,1% HTCT lớp

lớp học
Kết quả năng lực, phẩm
V

chất, học tập, sức khỏe
của học sinh dự kiến đạt
được

học

Từng

Từng mục của mục của
Năng

lực, Năng lực,

phẩm chất:

phẩm

100 % HS Đạt chất:
trở lên

100

%

HS


Đạt

trở lên

99%

HTCT

100%

HTCT

lớp học. HTCT

lớp học. Từng

tiểu học.

Từng mục mục của Từng mục
của Năng Năng

của Năng

lực, phẩm lực,

lực, phẩm

chất:

chất:


phẩm

100 % HS chất:

100 % HS

Đạt

trở 100

% Đạt

lên

HS

Đạt lên

trở

trở lên

- Sức khỏe: 100% Học sinh sức khỏe bình thường
(giảm thấp nhất số học sinh suy dinh dưỡng, béo phì).
VI

Khả năng học tập tiếp tục 98,1% lên lớp 99,3% 100% lên 100% lên 100% lên
của học sinh


2

lên lớp 3

lớp 4

lớp 5

lớp 6

Tam Ngọc, ngày 01 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Đã Ký tên và đóng dấu)
Trương Thị Ngọc Thành




×