Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t74

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.29 KB, 2 trang )

Tuần: 24
Tiết: 74

Ngày soạn: 27 – 01 – 2018
Ngày dạy : 31 – 01 – 2018
LUYỆN TẬP §4

I. Mục Tiêu:
 Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, lập phân số bằng với phân số cho trước
* Thái độ:
- Chính xác, nhận biết nhanh, áp dụng vào một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn Bị:
GV
- Phương tiện : SGK, giáo án.

HS
SGK, các bài tập về nhà

III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)
6A6:……………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
- Quy tắc rút gọn phân số. Phân số tối giản là gì?
- Gặp phân số mẫu âm ta làm như thế nào?
Rút gọn phân số sau:
−3


45
− 144
1/
2/
3/
6
− 35
− 48
3.Bài mới: (35’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Bài 24/16:
– GV cho học sinh sử dụng tính
chất của đẳng thức số a=b; b=c
thì a= c để tính x và y
=>Cặp phân số nào bằng nhau?
–Yêu cầu 2 HS lên bảng trình
bày.
–GV sửa bài, cho HS nhắc lại
định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
Bài25/16:
–Yêu cầu 1 HS nêu cách làm?
GV định hướng: trước tiên hãy
rút gọn phân số (nếu được)
–Cho 1 học sinh rút gọn: sau khi
rút gọn ta được phân số tối giản
nào?
–Áp dụng tính chất nào để tìm
các phân số bằng nhau? n thoả
mãn điều kiện gì để cả tử và mẫu
là số tự nhiên có hai chữ số?

–GV yêu cầu HS lần lượt lên
bảng ghi.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

– HS:

3 3
y 3


x
7 và 35
7

–2 Học sinh làm bài trên bảng.
–Các HS khác nhận xét, bổ
sung.
- HS nhắc lại định nghĩa phân
số bằng nhau.
–HS nêu hướng làm.
–HS nghe hướng dẫn, trả lời:
15 5

Rút gọn 39 13
Như vậy ta phải nhân cả tử và
mẫu với số n sao cho tử và
mẫu là số có hai chữ số  1< n
<8
Vì nếu n=8 thì mẫu là số có 3

chữ số.Cịn n=1 thì tử có 1 chữ
số.

GHI BẢNG
Bài 24/16 SGK:
3 y  36  3
 
84 = 7
Từ x 35
Ta có:7y=3.35y=15
3 3

7  3.x=3.7
Từ x
 x=7

Bài 25/16 SGK
15 5

Ta có: 39 13

5
Lần lượt nhân cả tử và mẫu của phân số 13
với 2; 3; 4; 5; 6; 7 ta được các phân số:
10 15 20 25 30 35
    
26 39 42 65 78 91


Bài 26/16:

–GV treo bảng phụ:

A | | | | | | | | | | | | |

B

–GV yêu cầu HS lên tính độ dài
các đoạn thẳng CD, EF, GH, IK
và vẽ theo yêu cầu bài.
–GV sửa bài.

Bài 27/16:
–GV yêu cầu HS trả lời miệng.
GV chốt ý: cách rút gọn thứa số
chung ở tử và mẫu.

- GV ra ví dụ cho HS làm áp
dụng.

–HS lên bảng điền.
Các HS khác bổ sung.

Bài 26/16 SGK:
3
CD= 4 AB mà AB=12 đoạn thẳng bằng
–Học sinh tính độ dài các
nhau.
đoạn thẳng theo yêu cầu của đề
3
bài, rồi đo và vẽ trên bảng.

CD= 4 .12= 9(đoạn)
3
5
CD= 4 AB mà AB=12 đoạn
Tương tự EF = 6 AB
thẳng bằng nhau.
5
3
E F= 6 .12=10(đoạn)
CD= 4 .12=9(đoạn)
1
5
GH= 2 AB
Tương tự EF= 6 AB
1
5
GH= 2 .12=6(đoạn)
E F= 6 .12=10(đoạn
–Học sinh lên bảng vẽ các
đoạn thẳng theo yêu cầu của đề
bài.
–HS nhận xét, sửa bài.
–HS giải thích:hồn tồn
khơng đúng vì trên tử và dưới
mẫu là một tổng. Muốn sửa lại
cho đúng phải làm như sau:
10  5 15 3
 
10  10 20 4
–HS lên giải, cả lớp nhận xét,

bổ sung.

Bài 27/16:
Không được vì trên tử là 1 tổng,dưới mẫu
cũng là một tổng.
Ap dụng:
Rút gọn:
3.5.8.66 3.5.4.2.6.11 30

12.22.13 6.2.2.11.13 = 13

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc luyện tập
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×