Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6T74

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức : -Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, </b>
phân số tối giản.


<b>2.Kĩ năng :- Rèn kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, lập phân số bằng với phân </b>
số cho trước.


<b>3. Thái độ : - Chính xác, nhận biết nhanh, áp dụng vào một số bài toán thực tế. </b>
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: Hệ thống bài tập, phiếu học tập.
- HS: Học bài và làm bài.


<b>III. Phương Pháp: </b>


- Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, làm việc cá nhân.
<b>IV. Tiến Trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : ...</b>
6A2 : ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


Gọi HS lên bảng làm bài 20 (SGK/15)


<sub></sub> GV kiểm tra vở bài tập của HS, NX và ghi điểm.
<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (30 ‘)</b>



Sử dụng tính chất cơ bản
của phân số và rút gọn phân
số ta tìm được các ơ trống.
Cho các em tự làm giáo
viên kiểm tra, muốn tìm được
thành phần chưa biết ta làm
như thế nào?


Hướng dẫn HS không phải
làm như trước tìm thành phần
chưa biết trong hai phân số
bằng nhau.


Cho HS tìm các phân số
bằng phân số đã cho nhưng
tử và mẫu có hai chữ số ta
phải làm như thế nào?


Mẫu bằng 0 đúng khơng?


Học sinh làm vào nháp và lên
bảng làm.


Nhân lần lược với 2,3,-2;-3
15


39=
<i>−</i>15


<i>−</i>39=


30
78=


<i>−</i>30
<i>−</i>78


Mẫu khác không, mẫu bằng 0


<b>Bài 22/15: </b>
2


3=
40
60<i>;</i>


3
4=


45
60 <i>;</i>


4
5=


48
60 <i>;</i>


5


6=


50
60


<b>Baøi 24/16: </b>
3


<i>x</i>=
<i>y</i>
35=


<i>−</i>36
84 <i>⇒x=</i>


3 . 84
<i>−</i>36=−7
<i>y=</i>35.(−36)


84 =−15


<b>Bài 25/16: </b>
15


39=
<i>−</i>15
<i>−</i>39=


30
78=



<i>−</i>30
<i>−</i>78
<b>Bài 23/16:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH </b> <b>GHI BẢNG</b>


Taïi sao?


Muốn rút gọn phân số này không có yù nghóa. <i>B=</i>

{


0
5<i>;</i>


<i>−</i>3
5 <i>;</i>


5
<i>−</i>3<i>;</i>


5
5

}



<i><b>Ngày Soạn: 19/02/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> 21/02/2012</b></i>


<b>Tuần: 24</b>


<i>Tiết: 74</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nếu ta tính bình thướng rất


lâu


Ở đây ta tìm cách sử dụng
tính chất phân phối.


Giáo viên định hướng cho
học sinh cách tìm số.




GV nhận xét, chốt yù.




Hoïc sinh chú ý


<b>Bài 36/8(SBT): </b>


¿


<i>A=</i>4116<i>−</i>14
10290<i>−</i>35=


14(294<i>−</i>1)
35(294<i>−</i>1)=


2
5


¿



<i>B=</i>2929<i>−</i>101
2. 1919+404=


101(29<i>−</i>1)
2. 101.(19+2)


¿28


2. 21=
14
21=


2
3
4. Củng Cố


<b> </b> Xen vào lúc luyện tập.


5. Dặn Dị Và Hướng Dẫn Về Nhà:(4’)
<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


- Đọc trước bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×