Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.56 KB, 2 trang )

Tuần: 26
Tiết: 78

Ngày soạn: 05– 02 – 2018
Ngày dạy : 08 – 02 – 2018

§7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
-HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng cộng nhanh và chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của từng phân số để cộng nhanh và đúng.
II. Chuẩn Bị:
GV
- Phương tiện : SGK, giáo án.

HS
SGK, các bài tập về nhà.

III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A6:……..............................................………
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, ta làm như thế nào?
4
7
2


3
So sánh:
a) 3 và 3
b) 3 và 5
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu (14’)
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
HS
chú
ý
theo
dõi.
-GV nhắc lại quy tắc cộng hai
phân số đã học ở tiểu học.
-GV lấy một VD cho HS nhớ
lại kiến thức cũ.
HS chú ý theo dõi.
-GV nói: Quy tắc cộng hai phân
số ở lớp 6 cũng giống như ở
 3 1  3 1  2
tiểu học nhưng các phân số với
 

tử và mẫu là các số nguyên.
5
5

VD: a) 5 5
HS
chú
ý
theo
dõi.
-GV lấy 1 VD và thực hiện mẫu
2 7 2  7 2    7  5

 


cho HS theo dõi.
9

9
9
9
9
9
HS
đọc
quy
tắc.
b)
-Từ đây, GV giới thiệu quy tắc
Quy tắc:
như trong SGK.

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta

cộng các tử và giữ nguyên các mẫu.
a b a b
 
m m
m
-GV cho học sinh làm?1
-GV cần lưu ý câu c ta phải làm
công việc gì trước?

–HS làm cá nhân ?1
Ta cần rút gọn trước khi cộng
và rút gọn sau khi cộng

?1 Tính:
3 5 35 8
 
 1
8
8
a. 8 8


-GV cho học sinh giải ?2
Ví dụ: -5+7=

1  4 1  ( 4)  3



7

7
b. 7 7
6  14 1  2  1

 

3
c. 18 21 3 3
?2

–HS trả lời ?2 : cộng hai số
nguyên là cộng hai phân số có
mẫu bằng 1.
5 7 2
  2
–5 + 7 = 1 1 1
Hoạt động 2: Cộng 2 phân số không cùng mẫu (17’)
2. Cộng 2 phân số không cùng mẫu:
Để
cộng
hai
phân
số
khơng
a/Ví dụ:Tính:
-–GV gợi ý:Áp dụng quy tắc
cùng mẫu phải đưa về cùng
5  4 35  4
trên để cộng được hai phân số


 
mẫu
bằng
cách
quy
đồng.
không cùng mẫu ta phải làm gì?
3 21 21 21 (Quy đồng)
–HS tiến hành giải theo nhóm:
Có cách nào khơng?
35  ( 4) 31
 5 7  13 14
1

–GV nêu ví dụ:Tính:




21
21 (Cộng hai phân số cùng
8 12
24 24 24
5 7
 ?
mẫu)
–HS nhận xét, sửa bài.
8 12
b/Quy tắc: SGK/ 26
–HS nêu quy tắc

–GV sửa bài.
–GV cho học sinh nêu quy tắc. Học sinh giải, cả lớp nhận xét. c/ Ap dụng:
 2 4  10  4  6  2
 2 4  10  4
–GV cho học sinh làm ?3.





15
5
3 15
15
a/ 3 15
= 15
 6  2
b/

11
9
22  27 22  ( 27)  5  1
5
= 15

 

 
15  10 30 30
30

30 6
1
 1 3  1  21 20
3   

7 1
7
7
c/  7
4. Củng Cố: ( 2’)
- GV cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.
5. Hướng dẫn về nhà: ( 1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm các bài 42, 45.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×