Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ky nang song lop 4 Bai 3 Ky nang giai quyet mau thuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.94 KB, 8 trang )

Thực hành kĩ năng sống

Bài 3 : Kĩ năng giải quyết mâu thuẫn.
I. Mục tiêu:
- Biết được các dấu hiệu của mâu thuẫn và ý nghĩa của kỹ năng giải quyết
mâu thuẫn.
- Hiểu được một số yêu câu, các bước khi giải quyết mâu thuẫn.
- Vận dụng một số yêu cầu, các bước trên để giải quyết mâu thuẫn trong học
tập và cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
- SGK thực hành KNS
- Viết chì

III. Các hoạt động dạy học:
HĐ 1:

Cn, cl

HĐ 2:
Cn.cl

1. Ổn định tổ chức.
- ổn định lớp, hát
2. Dạy bài mới
a. Khám phá:
- Vì sao chúng ta cần có kỹ năng để giải quyết
- HS tự nêu.
mâu thuẫn.
- GVKL: Trong cuộc sống hằng ngày chúng
ta không thể tránh khỏi 1 số mâu thuẫn nhỏ,
Vậy cần phải làm gì khi xung đột xảy


ra.Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày
hơm nay, đó là bài “ Kĩ năng giải quyết mâu
thuẫn.”
b. Kết nối:
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
a) Trải nghiệm:
Hãy điền những từ gợi ý dưới đây vào chỗ
trống
-HS đọc yêu cầu của bài.
voi
chín
Đá nhau
Mất khơn
- Cả giận. . . . . . .
- Một điều nhịn là. . . . . . . điều lành
- Tránh. . . . . . chẳng xấu mặt nào
- Khơn ngoan đối đáp người ngồi
-Thảo luận nhóm, trình bày.
Gà cùng một mẹ chớ hồi. . . . . . .


-GV nhận xét, chốt ý.
b.Chia sẻ - phản hồi:
-YC HS đọc “Bức tâm thư”- SGK/15

- Hs nhận xét.

- 1 HS đọc ND “Bức tâm
thư”
* Nếu em là người nhận bức thư trong câu - HS TL theo ý kiến CN


chuyện trên, em sẽ làm gì để bạn hiểu và tha
-HS tự phát biểu.
thứ?

+ Dự kiến:
- Chủ động xin lỗi bạn, mong
bạn bỏ qua.

Hđ 3:
cn,cl

- GV nhận xét.
+ Em còn những cách nào khác để xin lỗi bạn
không?
-GV nhận xét chung.
c. Xử lí tình huống:
- GV u cầu hs đọc tình huống- SGK/15
-Trình bày ý kiến cá nhân của mình nếu là Hà,
-HS đọc tình huống.
em sẽ làm gì?

-HS suy nghĩ tự làm vào vở.
- 1 số HS trình bày.
- Hs nhận xét.

- GV nhận xét chung.
d.RÚT KINH NGHIỆM:
Hãy đưa ra các cách giải quyết để tránh xảy
ra mâu thuẫn hoặc giải quyết mâu thuẫn một

cách hợp lý trong các tình huống sau:
-HS đọc yêu cầu của bài.
Tình huống
Cách giải quyết
1. Khi em phạm lỗi,
a. . . . . . . . . . .
2. Khi em bất đồng quan
điểm với người khác,
b. . . . . . . . . . .
3. Khi em q bực mình,
nóng nảy,
c. . . . . . . . . . .
4. Khi giữa em và bạn
mâu thuẫn ngày càng d. . . . . . . . . . .
lớn

+ GV nhận xét, chốt ý. Khi có mâu thuẫn,
hãy tìm hiểu ngun nhân và tìm cách giải -Thảo luận nhóm, trình bày.
quyết ơn hịa, đó là cách tốt nhất để giải - Hs nhận xét.
quyết mâu thuẫn
e. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*Rèn luyện
Thử nhớ lại, trong các mối quan hệ bạn bè,
em đã có những mâu thuẫn gì với bạn mà vẫn


chưa gq được. Hãy xđ nguyên nhân và tìm
cách làm hòa với bạn, rồi viết vào các bảng:
 Mâu thuẫn đó là:. . . . . . . . .
 Nguyên nhân là: . . . . . . . . .

-HS ghi lại vào SGK
 Cách giải quyết: . . . . . . . . . .
-HS trình bày bài của mình
* Định hướng ứng dụng:

Đánh
giá
Giải
quyết

Xác định

Giải
quyết
MT
Lựa
chọn

Suy
nghĩ

Phân
tích

- GV YC HS trình bày.
- Gv chốt lại ý đúng.
d/ Vận dụng:
- Tại sao chúng ta cần có kỹ năng để giải
quyết mâu thuẫn?
- GD học sinh thái độ như thế nào?

- Gọi HS đọc bài học ở SGK.
- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
tốt.

-

HS tự phát biểu.
Lắng nghe để thấu
hiểu- ứng dụng
Tích cực lắng nghe

-

HS TL

Thực hành kĩ năng sống

Bài 4 : Kĩ năng ứng xử với bạn bè.
I. Mục tiêu:
- Biết được nhường nhịn bạn bè là cách ni dưỡng tình cảm.
- Hiểu được thế nào là thông cảm nhường nhịn khi cư xử với bạn bè; hiểu được
một số yêu cầu cơ bản khi ứng xử với bạn bè.
- Vận dụng một số yêu cầu cơ bản khi ứng xử với bạn bè trong một số tình huống
cụ thể.
II. Chuẩn bị:
- SGK thực hành KNS
- Viết chì


III. Các hoạt động dạy học:

HĐ 1:
1. Ổn định tổ chức.
Cn, cl
- ổn định lớp, hát
2. Dạy bài mới
a. Khaùm phá:
- Vì sao chúng ta cần có kỹ năng ứng xử với - HS tự nêu.
bạn bè?
- GVKL: Trong giao tiếp khi mâu thuẫn xảy
ra thì “Một điều nhịn thì chín điều lành”.
Ngồi ra chúng ta cũng cần phải có kỹ năng
khi cư xử với bạn bè. Vậy chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài học ngày hơm nay, đó là bài “ Kĩ
năng ứng xử với bạn bè ”
HĐ 2:
b. Kết nối:
Cn.cl
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
b) Trải nghiệm:
Hãy dựa vào 4 bức tranh để kể một câu
chuyện.
-HS đọc yêu cầu của bài.
- GV YC HS quan sát 4 bức tranh để kể.
- HSQS tranh, kể chuyện
theo nhóm đơi.
*Em rút ra được điều gì về tình bạn qua câu
- HS suy nghĩ trả lời.
chuyện vừa kể?
-GV nhận xét, chốt ý.
b.Chia sẻ - phản hồi:

-Hãy đốn thử xem 2 đơi bạn này đã nói với
-Thảo luận nhóm, trình
nhau những gì?
bày.
- Hs nhận xét.
* Em hãy tơ màu vào
ở cách xử lý tình
huống phù hợp ?
-HS tự phát biểu.
+ Dự kiến:
- GV nhận xét.
Tình huống : a,b hoặc a,d
-GV nhận xét chung.
c. Xử lí tình huống:

3:
- GV yêu cầu hs đọc tình huống- SGK/20
cn,cl
- Em sẽ ứng xử thế nào trong tình huống trên?
-HS đọc tình huống.
-HS suy nghĩ tự làm vào
- GV nhận xét chung.
vở.
- 1 số HS trình bày.
- Hs nhận xét.


d.RÚT KINH NGHIỆM:
Hình vẽ- SGK/21 minh họa cho câu tục ngữ
nào?

Hãy đánh dấu tích vào ơ trống ở cặp từ phù
hợp để điền vào chỗ trống hoàn chỉnh câu tục
ngữ.
-HS đọc yêu cầu của bài.
o điều lành/ điều nhịn
- Suy nghĩ trả lời CN
o điều nhịn/ điều nhục
o điều nhịn/ điều lành
+ GV nhận xét, chốt ý:
“Một điều nhịn thì chín điều lành”
e. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*Rèn luyện
Hãy đánh dấu tích vào ơ trống ở hình
-HS dùng bút chì đánh dấu
vẽ thể hiện sự nhường nhịn
- GV YC HS trình bày.
- Gv chốt lại ý đúng: hình a.
* Định hướng ứng dụng:
Em sẽ cư xử ntn đối với các bạn có tính cách
dưới đây?
Cách cư xử của em
Đặc điểm của bạn
-HS ghi lại vào SGK
1. Nhút nhát, ít nói,
-HS trình bày bài của mình
hiền lành
2. Tự tin, mạnh dạn,
nói nhiều
3. Hay “mít ướt”, dễ
bị tổn thương

d/ Vận dụng:
- Tại sao chúng ta cần có kỹ năng ứng xử với
bạn bè?
- GD học sinh thái độ như thế nào?
- Gọi HS đọc bài học ở SGK.
- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
tốt.

- HS tự phát biểu.
- Lắng nghe để thấu
hiểu- ứng dụng
- Tích cực lắng nghe


Thực hành kĩ năng sống

Bài 8 : Kĩ năng thuyết trình.
I. Mục tiêu:
- Biết tự tin và làm chủ bản thân khi đứng trước đám đơng để thuyết trình
- Hiểu được một số yêu cầu khi thể hiện bài thuyết trình.
- Vận dụng một số kỹ thuật để thuyết trình sao cho những người xung quanh

chú ý lắng nghe và ủng hộ.
II. Chuẩn bị:
- SGK thực hành KNS
- Viết chì
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ 1:
1. Ổn định tổ chức.
Cn, cl

- ổn định lớp, hát
2. Dạy bài mới
a. Khaùm phaù:
- HS tự nêu.
- Làm chủ cảm xúc em cần làm gì?
- GVKL: Trong giao tiếp biết tự tin và làm
chủ bản thân ta cần phải có kỹ năng. Vậy đó
là kỹ năng gì thì chúng ta cùng tìm hiểu qua
bài học ngày hơm nay, đó là bài “ Kĩ năng

thuyết trình”
HĐ 2:
Cn.cl

b. Kết nối:
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
c) Trải nghiệm:
Hãy đứng trước gương để tự gt bản thân
mình trong một phút. Hãy nhìn hình ảnh mình -HS đọc yêu cầu của bài.
trong gương và tự cảm nhận đánh giá về sự - HS suy nghĩ trả lời.
thể hiện của mình theo 5 mức: T- K-TB-YKém
*Kết quả em đạt mức nào, vì sao?
-GV nhận xét, chốt ý.
b.Chia sẻ - phản hồi:
-Viết lại những nguyên nhân dẫn đến thành
công hay chưa thành công của em trong một
bài thuyết trình?
Chủ đề
Thành cơng/
Ngun nhân

Chưa thành công


-Thảo luận nhóm, trình
bày.
- Hs nhận xét.

cn,cl

3:
- GV nhận xét.
-GV nhận xét chung.
c. Xử lí tình huống:
- GV u cầu hs đọc tình huống- SGK/39
* Hãy viết một bức thư gửi đến bạn, chia sẻ
kinh nghiệm để giúp bạn tự tin hơn khi thuyết
trình?
- GV nhận xét chung.
d.RÚT KINH NGHIỆM:
*Hãy đánh dấu tích vào ơ trống trước những
việc cần làm để chuẩn bị một bài thuyết trình

thành cơng?

-HS tự phát biểu.
+ Dự kiến:
“ Bạn hãy tự tin lên! Học
tập tốt là ưu điểm của bạn
cộng với sự chuẩn bị bài


thuyết trình chu đáo, sự
tự tin sẽ giúp bạn thành
cơng. Hãy tự tin và mạnh
dạn bạn nhé!”

-HS đọc tình huống.
-HS suy nghĩ tự làm vào
vở.
- 1 số HS trình bày.
4. Giọng nói to, rõ ràng, dễ nghe.
5.Viết nội dung thuyết trình ra giấy để đọc. - Hs nhận xét.
+ GV nhận xét, chốt ý: 1,2,4
e. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*Rèn luyện
- Cho HS thực hành theo :
- Cả lớp cùng làm TH
Bài tập 1: Hít thở
Bài tập 2: Mỉm cười
Bài tập 3: Tìm điểm tựa
* Định hướng ứng dụng:
- HD HS thường xuyên luyện tập ở phần Rèn
-HS đọc lắng nghe, tiếp
luyện để làm chủ sân khấu.
thu.
- Tìm xem những video thuyết trình của các
1. Chuẩn bị thật kỹ nội dung
2. Chọn nội dung ngắn gọn, dễ hiểu
3. HTL, dùng giọng đọc để thuyết trình

chuyên gia hàng đầu để học hỏi thêm.

-Tranh thủ tận dụng cơ hội để thuyết trình


trước nhóm, lớp.
d/ Vận dụng:
- Tại sao chúng ta cần có kỹ năng ứng xử với
bạn bè?
- GD học sinh thái độ như thế nào?
- Gọi HS đọc bài học ở SGK.
- Vận dụng thực hành những điều đã học vào
thực tế.

- HS tự phát biểu.
- Lắng nghe để thấu
hiểu- ứng dụng
- Tích cực lắng nghe



×