Trường THCS và THPT Chu Văn An
Tiết 5 – LUYỆN TAÄP
Câu 1: Em hãy nêu một số
ví dụ về tập hợp có vô số
phần tử, tập hợp rỗng.
Câu 2: Em hãy nêu định
nghóa tập hợp con ?
Câu 3: Viết các tập hợp sau và cho biết
mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 = 2
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 2< 6
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x + 0 = x
Câu 4: Dùng ba chữ số 0; 3; 4 viết tất cả
các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số
khác nhau.
Câu 5: Cho số 25 364 254.Hãy cho biết
biết số trên có bao nhiêu chục, bao nhiêu
trăm, bao nhiêu triệu ?
Tiết 5
LUYỆN TẬP
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của
những tập hợp gồm các số tự nhiên
liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
CáCá
c ccem
hã
hướ
nhợ
g phợ
dẫ
n
Vậ
y phầ
tổn
gnyquá
t, aaVớ
ipptậ
p
p
Cá
phầ
tửxem
củ
tậ
hợ
p C,
A
n
tử
củ
tậ
củ
i cgì
tậ
p
21
và
p 22
! p
gồ
m
cá
nhiê
n tiế
vàa
có
gìsố
đặ
c biệ
biệ
t ??intậliê
D,
EBbà
có
đặ
ctự
tbà
cách đều nhau thì ta có cách
nào để tính số phần tử một
cách nhanh nhất không ?
Tiết 5
LUYỆN TẬP
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của
những tập hợp gồm các số tự nhiên
liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Bài 21/14 Sgk:
Tập hợp B coù
99 – 10 + 1 = 89 + 1 = 90 (phần tử)
Bài 23/14 Sgk:
Tập hợp D có
(99 – 21) : 2 + 1 = 78 : 2 + 1 = 40 (phần tử)
Tập hợp E có
(96 – 32) : 2 + 1 = 64 : 2 + 1 = 33 (phần tử)
Dựa vào công thức trên, Các
em hãy tính số phần tử của
tập hợp B (trong bài 21) và
tập hợp D, E trong bài 23 ?
Tiết 5
LUYỆN TẬP
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của
những tập hợp gồm các số tự nhiên
liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Dang 2: Viết tập hợp và tập hợp
con của một tập hợp cho trước.
Bài 24/14 Sgk: Viết các tập hợp
Số chẵn là những
số có chữ số tận
cùng là 0,2,4,6,8.
Số lẻ là những
số có chữ số tận
cùng là 1,3,5,7,9
Số tự nhiên như thế
nào được gọi là số
chẵn, số lẻ ?
Tiết 5
LUYỆN TẬP
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của
những tập hợp gồm các số tự nhiên
liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Dang 2: Viết tập hợp và tập hợp
con của một tập hợp cho trước.
Bài 24/14 Sgk: Viết các tập hợp
a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) L = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19}
Viế
p hợ
L cá
lẻ clớn
Viết ttậtậ
p phợ
p cCsốcá
hơn
10 nhung
nhỏhơn
hơn 20
?
số chẵ
n nhỏ
10?
Tiết 5
LUYỆN TẬP
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của
những tập hợp gồm các số tự nhiên
liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Dang 2: Viết tập hợp và tập hợp
con của một tập hợp cho trước.
Bài 24/14 Sgk: Viết các tập hợp
a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) L = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19}
c) A = {18 ; 20 ; 22}
d) B = {31 ; 29 ; 27 ; 25}
ViếtViế
tập
hợpphợ
B pbốAnba
số số
lẻ chẵ
liênn
t tậ
tiế
trong
đó sốđólớsố
n nhỏ
liêp
n, tiế
p, trong
nhấ
nhấtt là
là 31
18
Tiết 5
LUYỆN TẬP
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Dựa vào bảng số liệu sau
Công thức tính số phần tử của
những tập hợp gồm các số tự nhiên
Diện tích
(nghìn km2)
6
Mi-an-ma
Diện tích
(nghìn km2)
677
Cam-pu-chia
181
Phi-líp-pin
300
In-đô-nê-xi-a
1919
Thái Lan
513
Lào
237
Việt Nam
331
Ma-lai-xi-a
330
Xin-ga-po
1
liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Dang 2: Viết tập hợp và tập hợp
con của một tập hợp cho trước.
Bài 24/14 Sgk: Viết các tập hợp
a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) L = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19}
c) A = {18 ; 20 ; 22}
d) B = {31 ; 29 ; 27 ; 25}
Bài 25/14 Sgk:
A = {In-đô, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam }
B = {Xingapo, Bru-nây, Cam-pu-chia}
Nước
Bru-nây
Nước
Viết tập hợp A gồm bốn
nước có diện tích lớn nhất.
Viết tập hợp B gồm ba nước
có diện tích nhỏ nhất.
Hướng dẫn về nhà
a.Bài vừa học:
Xem lại các bài tập đã giải
BTVN: 34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 40 ; 41 ; 42 trang 8 sbt
b.Bài sắp học: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Ôn lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết.
Đọc trước nội dung bài mới.