Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hoa 9 t7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.01 KB, 3 trang )

Tuần: 4
Tiết : 7

Ngày soan: 09/09/2018
Ngày dạy : 11/09/2018

Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT )
TCHH CỦA H2SO4 (đặc), NHẬN BIẾT H2SO4 VÀ MUỐI SUNFAT
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học này HS phải:
1.Kiến thức:
- Tính chất, ứng dụng H 2SO4 đặc(tác dụng với kim loại, tính háo nước), cách nhận biết
H2SO4.
2.Kỹ năng:
- Dự đốn và kết luận được về tính chất hoá học của axit H2SO4 đặc tác dụng với kim loại.
- Viết các phương trình hố học chứng minh tính chất của H 2SO4 đặc, nóng.
- Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl, H 2SO4 trong phản ứng.
3.Thái độ:
- Biết được sự phong phú của hóa học ,sự u thích mơn học .
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc; Nhận biết H2SO4 và muối sunfat.
5. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút .
Hóa chất: H2SO4 lõang, H2SO4 đặc, dd BaCl2, Na2SO4, NaCl, HCl, NaOH .


b. Học sinh:
Học bài, xem trước nội dung của bài .
2. Phương pháp: - Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp, liên hệ kiến thức.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Ổnđịnh lớp(1’):
9A1:…...................................................................................................
9A2:…...................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ(5’):
Trình bày tính chất hóa học của H2SO4? Viết phương trình phản ứng minh họa?
3. Vào bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Axit H2SO4 đặc có những tính chất hố học riêng nào? (10’)
GV: Biểu diễn thí nghiệm:
HS: Quan sát hiện tượng I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
ỐN1:H2SO4 + Cu.
thí nghiệm
CỦA H2SO4:
ỐN2 : H2SO4đ + Cu.
2. Axitsunfuric đặc:
Yêu cầu HS quan sát hiện
a.Tác dụng với kim loại
tượng rút ra nhận xét .
2H2SO4đ,n + Cu t0 →
GV: Dẫn khí thốt ra vào ống HS: Suy nghĩ và trả lời:
CuSO4 + SO2 + 2H2O
nghiệm đựng nước vơi trong
Vơi trong vẩn đục →
b.Tính háo nước:

→ khí nào được sinh ra?
H 2 SO 4 đđ
Khí SO2 thóat ra .
C12H22O11 ⃗
GV: Giới thiệu sản phẩm và HS: Viết PTPƯ
11H2O + 12C


yêu cầu HS viết PTHH xảy ra
GV làm TN: H2SO4đ + đường
GV: Chất rắn màu đen là
cacbon (do H2SO4đ hút
nước ). Sau đó 1 phần C sinh
ra lại bị H2SO4đ oxi hoá mạnh
→ SO2, CO2 gây sủi bọt
trong cốc làm C dâng lên khỏi
miệng cốc.
GV: Viết thư bí mật bằng
H2SO4 đọc bằng cách nào?

HS: Quan sát, nhận xét.
HS: Chú ý lắng nghe

HS: Khi đọc hơ nóng thư
hay dùng bàn ủi .
Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 đặc(5’ )
GV: Yêu cầu HS quan sát HS : Tìm hiểu thơng tin và II. ỨNG DỤNG:
hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các trả lời.
(SGK)
ứng dụng của H2SO4đ.

Hoạt động 3 : Nhận biết H2SO4 và muối sunfat ( 15’ )
GV:Hướng thí nghiệm :
HS: Quan sát, nêu hiện III.NHẬN BIẾT H2SO4 VÀ
Ống nghiệm 1:
tượng, viết PTPƯ .
MUỐI SUNFAT:
H2SO4 + BaCl2
H2SO4+BaCl2 → BaSO4+
Ống nghiệm 2:
HS: Lắng nghe, ghi vở .
2HCl

Na2SO4 + BaCl2
HS: Chú ý lắng nghe .
Na2SO4 + BaCl2
GV : Nhận xét.
HS: Trả lời: Dùng các BaSO4 + 2NaCl .
GV: Kết tủa màu trắng là hợp chất của Bari.
=>Thuốc thử là dung dịch :
BaSO4
BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2
GV: Vậy muốn nhận biết dd
H2SO4 và muối sunfat ta dùng
thuốc thử nào?
4. Củng cố: (8’)
1.Trình bày PPHH để phân biệt các chất sau: K2SO4, HCl, NaCl, KOH, H2SO4.
2. Hòan thành các PTHH sau:
a. Fe + ? → ? + H2
c. Fe(OH)3 + ? →FeCl3
e. ? + H2SO4 →? + HCl

b. Al + ? →Al2(SO4)3
d. NaOH + ? → Na3PO4
g. CuO + ? → ? + H2O
5. Nhận xét – Dặn dò: (1’)
- Nhận xét thái độ và khả năng tiếp thu bài của học sinh.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 2, 3, 5, 6, 7 (19/SGK) .
- Ôn bài cũ chuẩn bị luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×